Trang 1/4 - Mã đề thi 122
S
Ở GD V
À ĐT V
ĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
BÀI THI KHTN – MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40câu trắc nghiệm)
đề thi 122
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đâyliên kết cộng hóa trị có cực?
A. NaCl. B. MgO. C. H2S. D. Cl2.
Câu 2: Thành phn chính của thủy tinh thông thường là:
A. H2O rắn. B. SiO2. C. P2O5. D. CO2 rắn.
Câu 3: Một rượu đơn chức X % khối ng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực
tiếp từ andehit Y.ng thức của Y là:
A. CH3OCH3. B. HCHO. C. CH3CHO. D. CH3OH.
Câu 4: Dung dịch K2CO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây sinh ra khí?
A. MgCl2. B. KCl. C. K2SO4.. D. H2SO4.
Câu 5: Cho 1 nguyên tử của nguyên tố X, có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố nàynhóm
nào trong bảng tuần hoàn, biết chúng tổng e trênc phân lớp d10.
A. IB. B. VIB. C. IVB. D. IA.
Câu 6: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; MgCl2; HCl.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 7: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,8. B. 2,4. C. 3,6. D. 7,2.
Câu 8: Cách nào sau đây không điều chế được oxi?
A. nhiệt phân các chất: KMnO4; KClO3 B. phương pp sunfat.
C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. D. điện phân nước.
Câu 9: Axit stearic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H: số nguyên tử C là
A. 35: 17. B. 33: 17. C. 31 : 17. D. 2: 1.
Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Fe(OH)2?
A. K2SO4. B. HCl. C. NaCl. D. KCl.
Câu 11: Trong máu người, hàm lượng glucozo được duy trì ổn định nng đ
A. 1%. B. 0,1%. C. 0,01%. D. 0,001%.
Câu 12: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu đưc hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 15,0. B. 20,0. C. 6,6. D. 5,0.
Câu 13: Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 49,5 gam este. Hiệu suất
phảnng este hoá là
A. 31,25%. B. 75%. C. 62,5%. D. 62%.
Trang 2/4 - Mã đề thi 122
Câu 14: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axetilen; andehit fomic. Số chất tác dng được với
AgNO3/ NH3 là:
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 15: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khi ng. Số đồng phân cấu tạo
của X là:
A. 4 chất. B. 2 chất. C. 3 chất. D. 5 chất.
Câu 16: Cho 3,52 gam chất A(C4H8O2) tác dng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. CH3COOH. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 17: Cấu hình e của ion Cu+
A. [Ar]3d10. B. [Ar]3d84s2. C. [Ar]3d8. D. [Ar]3d94s1.
Câu 18: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là
A. Etanol. B. Nước Svayde C. Benzen. D. Ete.
Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dng với khí nitơ ở ngay nhiệt độ thường?
A. Na. B. Li. C. Mg. D. K.
Câu 20: Trong phân tích định tính hp chất hữu cơ, dùng CuSO4 khan để nhận biết sự có mặt của
A. N2 . B. CO2. C. NH3. D. H2O.
Câu 21: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KHSO4. B. KHS. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.
Câu 22: Cho 66,2 gam hn hợp X gm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1
mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam
muối sunfat trung hòa 10,08 lít ktc) khí Z gm 2 khí trong đó một khóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hn hp X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 23: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ng 1:2?
A. C6H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 24: Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic 0,8 gam/ml) tác dụng hết với
Na thì thể tích sinh ra là:
A. 1,12 lít. B. 2,285 lít. C. 1,792 lít. D. 1,68 lít.
Câu 25: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch h(MX < MY); T là este hai chức tạo bởi X,
Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hn hp E gm X, Y, T bằng một lượng
va đO2, thu được 5,6 lit CO2 ktc) 3,24 gam ớc. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :
A. 10,54 gam. B. 14,04 gam. C. 12,78 gam. D. 13,66 gam.
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dch AgNO3
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
(5) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịc CuCl2
Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 27: Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hợp thu được một hn hợp X gồm etan,
etilen, axetilen và H2. Tkhi của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phnng là
A. 0,24 mol. B. 0,16 mol. C. 0,60 mol. D. 0,32 mol.
Câu 28: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dch NaOH dư, sau khi phản ứng xy ra
hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2ktc). Khi lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam. B. 2,6 gam. C. 8,0 gam. D. 5,3 gam.
Trang 3/4 - Mã đề thi 122
Câu 29: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sử dụng bột Ni nung nóng. Sau khi phn
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hp khí Y gồm hai chất hu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:
A. 46,15%. B. 65,00%. C. 35,00%. D. 53,85%.
Câu 30: Khi nh từ từ đến dung dịch HCl o dung dịch hn hợp gm x mol Ba(OH)2 y mol
Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y ln lượt là:
A. 0,05 và 0,15. B. 0,05 và 0,30. C. 0,10 và 0,15. D. 0,10 và 0,30.
Câu 31: Cho hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 (tlệ smol tương ng 2:1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X dung dịch Y. Thêm tiếp dung dch HCl 1,0M o bình đến
khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Giá trị của m là:
A. 7,88. B. 11,82. C. 9,456. D. 15,76.
Câu 32: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nh n 35,2
gam. Biết rằng, 1 mol X tác dng được với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOOCC6H4COOH. B. C6H4(OH)2.
C. HOC6H4CH2OH. D. CH3C6H4OH.
Câu 33: Nhiệt phân 30,225 gam hn hợp X gồm KMnO4 KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hn
hp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 KCl. Cho toàn bY tác dụng vừa đvới
dung dịch cha 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 39,20%. B. 60,80%. C. 33,33%. D. 66,67%.
Câu 34: Hỗn hp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit este là đồng
phân của nhau). Đt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525
mol nước. Tính phần trăm khối lượng ca anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X?
A. 23,07%. B. 21,60%. C. 32,40%. D. 26,29%.
Câu 35: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. K2SO3( rắn) + H2SO4 o
t

K2SO4 + SO2
+ H2O.
0,2
Số mol
Al(OH)3
0,1 Số mol
HCl
0,7
0,3
0
Trang 4/4 - Mã đề thi 122
B. NaOH + NH4Cl (rắn) o
t
NH3
+ NaCl + H2O.
C. CuO (rắn) + CO (khí) o
t
Cu + CO2
.
D. Zn + H2SO4( loãng) o
t

ZnSO4 + H2.
Câu 36: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hoàn toàn 5,285
gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2
dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam
kết tủa và còn 0,392 lít khí (đktc) thoát ra.CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất ) của paracetamol
là:
A. C4H9N. B. C8H9N. C. C4H9O2N. D. C8H9O2N.
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian vi xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y tkhối so với không khí 1. Nếu cho toàn bY sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phn ứng. Giá trị của m là:
A. 8,0. B. 3,2. C. 16,0. D. 32,0.
Câu 38: Cho X,Y,Z các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH,
C2H5COOH và giá trị nhiệt đsôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (oC)
100,5
118,2
249,0
141,0
A. Z là HCOOH. B. T là C6H5COOH. C. Y là CH3COOH. D. X là C2H3COOH.
Câu 39: Phân supephotphat thực tế sản xuất đưc thường chỉ chứa khoảng 40,0 % P2O5 về khối
lượng. Hàm lượng canxi đihidrophotphat trong phân bón này là
A. 69,0%. B. 73,1%. C. 65,9%. D. 71,3%.
Câu 40: Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dch
HCl vừa đủ thu được dung dch Y. Chia Y làm hai phn bằng nhau. Cho từ từ dung dch H2S đến dư
vào phần I thu được kết tủa Z. Hoà tan hết lượng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng, giải
phóng 24,64 lit NO2 (đktc) dung dịch T. Cho dung dịch T phn ng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO4
0,44M trong môi trường H2SO4. Giá trị của m gam là :
A. 89,5. B. 66,2. C. 44,75. D. 99,3.
-----------------------------------------------
(Giám th không giải thích gì thêm, thí sinh không được s dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------