Trang 1/4 - Mã đề thi 128
S
Ở GD V
À ĐT V
ĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
ĐỀ THI KSCL THPT QUỐC GIA LẦN THỨ 1
NĂM HỌC 2018 - 2019
BÀI THI KHTN – MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40câu trắc nghiệm)
đề thi 128
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí niở ngay nhiệt độ thường?
A. Mg. B. K. C. Na. D. Li.
Câu 2: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu
được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 1,8. B. 2,4. C. 7,2. D. 3,6.
Câu 3: Chất nào sau đâyliên kết cộng hóa trị có cực?
A. H2S. B. Cl2. C. NaCl. D. MgO.
Câu 4: Cho 3,52 gam chất A(C4H8O2) tác dng vi 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau pản ứng cô
cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn. Công thức của A là:
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOH. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 5: Thành phn chính của thủy tinh thông thường là:
A. H2O rắn. B. SiO2. C. P2O5. D. CO2 rắn.
Câu 6: Cho 1 nguyên tử của nguyên tố X, có cấu hình e lớp ngoài cùng là 4s1. Nguyên tố y nhóm
nào trong bảng tuần hoàn, biết chúng tổng e trênc phân lớp d10.
A. IVB. B. VIB. C. IB. D. IA.
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Fe(OH)2?
A. KCl. B. K2SO4. C. HCl. D. NaCl.
Câu 8: Cho các chất: axit axetic; saccarozơ; axetilen; andehit fomic. Số chất tác dụng được với
AgNO3/ NH3 là:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 9: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4; NaOH; NaHSO4; MgCl2; HCl.
Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 10: Một rượu đơn chức X có % khối ng oxi trong phân tử là 50%. Chất X được điều chế trực
tiếp từ andehit Y.ng thức của Y là:
A. HCHO. B. CH3OCH3. C. CH3CHO. D. CH3OH.
Câu 11: Trong phân tích định tính hp chất hữu cơ, dùng CuSO4 khan để nhận biết sự có mặt của
A. N2 . B. CO2. C. NH3. D. H2O.
Câu 12: Cho 45 gam CH3COOH tác dụng với 69 gam C2H5OH thu được 49,5 gam este. Hiệu suất
phảnng este hoá là
A. 31,25%. B. 62%. C. 75%. D. 62,5%.
Câu 13: Cách nào sau đây không điều chế được oxi?
A. nhiệt phân các chất: KMnO4; KClO3 B. điện phân nước.
C. phương pháp sunfat. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 128
Câu 14: Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khi ng. Số đồng phân cấu tạo
của X là:
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 3 chất.
Câu 15: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam bột Fe2O3 nung nóng, thu đưc hỗn hợp khí X. Cho
toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là:
A. 5,0. B. 20,0. C. 6,6. D. 15,0.
Câu 16: Cấu hình e của ion Cu+
A. [Ar]3d84s2. B. [Ar]3d10. C. [Ar]3d94s1. D. [Ar]3d8.
Câu 17: Axit stearic trong phân tử có tỉ lệ số nguyên tử H: số nguyên tử C là
A. 2: 1. B. 33: 17. C. 35: 17. D. 31 : 17.
Câu 18: Chất lỏng hòa tan được Xenlulozơ là
A. Nước Svayde B. Etanol. C. Benzen. D. Ete.
Câu 19: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. KHSO4. B. KHS. C. Na2HPO3. D. Na2HPO4.
Câu 20: Dung dịch K2CO3 tác dụng được vi dung dịch nào sau đây sinh ra khí?
A. MgCl2. B. H2SO4. C. K2SO4.. D. KCl.
Câu 21: Trong máu người, hàm lượng glucozo được duy trì ổn định nồng độ
A. 0,1%. B. 0,01%. C. 1%. D. 0,001%.
Câu 22: Cho 66,2 gam hn hợp X gm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1
mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn tn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam
muối sunfat trung hòa 10,08 lít ktc) khí Z gm 2 khí trong đó một khóa nâu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hn hp X gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 15. B. 25. C. 20. D. 30.
Câu 23: Phân supephotphat thực tế sản xuất đưc thường chỉ chứa khoảng 40,0 % P2O5 v khối
lượng. Hàm lượng canxi đihidrophotphat trong phân bón này là
A. 65,9%. B. 73,1%. C. 69,0%. D. 71,3%.
Câu 24: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y:
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?
A. Zn + H2SO4( loãng) o
t

ZnSO4 + H2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) o
t

NH3
+ NaCl + H2O.
C. K2SO3( rắn) + H2SO4 o
t

K2SO4 + SO2
+ H2O.
D. CuO (rắn) + CO (khí) o
t

Cu + CO2
.
Câu 25: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sử dụng bột Ni nung nóng. Sau khi phn
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hp khí Y gồm hai chất hu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7
gam H2O và 7,84 lít khí CO2 ( ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là:
A. 65,00%. B. 35,00%. C. 46,15%. D. 53,85%.
Trang 3/4 - Mã đề thi 128
Câu 26: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch KOH theo tỉ lệ mol tương ng 1:2?
A. C2H5COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC6H5. D. C6H5COOCH3.
Câu 27: Paracetamol (X) là thành phần chính của thuốc hạ sốt và giảm đau. Oxi hóa hoàn toàn 5,285
gam X bằng CuO dư, dẫn sản phẩm cy lần lượt qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng Ba(OH)2
dư. Sau khi kết thúc thí nghiệm thy khối lượng bình 1 tăng 2,835 gam, ở bình 2 tạo thành 55,16 gam
kết tủa và còn 0,392 lít khí (đktc) thoát ra.CTPT (trùng với công thức đơn giản nhất ) của paracetamol
là:
A. C4H9N. B. C8H9N. C. C4H9O2N. D. C8H9O2N.
Câu 28: Khi đốt 0,1 mol một chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO2 thu được nh n 35,2
gam. Biết rằng, 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3C6H4OH. B. HOOCC6H4COOH.
C. C6H4(OH)2. D. HOC6H4CH2OH.
Câu 29: Cho X,Y,Z là các chất khác nhau trong số 4 chất : CH3COOH, C6H5COOH, HCOOH,
C2H5COOH và giá trị nhiệt đsôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (oC)
100,5
118,2
249,0
141,0
A. Z là HCOOH. B. X là C2H3COOH. C. Y là CH3COOH. D. T là C6H5COOH.
Câu 30: Hỗn hp X gồm một anđehit, một axit cacboxylic và một este (trong đó axit este là đng
phân của nhau). Đt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525
mol nước. Tính phần trăm khối lượng ca anđehit có trong khối lượng hỗn hợp X?
A. 32,40%. B. 26,29%. C. 21,60%. D. 23,07%.
Câu 31: Khi nh từ từ đến dung dịch HCl o dung dịch hn hợp gm x mol Ba(OH)2 y mol
Ba[Al(OH)4]2 hoặc Ba(AlO2)2, kết tủa thu được biểu diễn trên đồ thị sau:
Giá trị của x và y ln lượt là:
A. 0,10 và 0,30 B. 0,10 và 0,15 C. 0,05 và 0,15 D. 0,05 và 0,30
Câu 32: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và CuO vào dung dch NaOH dư, sau khi phản ứng xy ra
hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí H2ktc). Khi lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam. B. 5,3 gam. C. 8,0 gam. D. 2,6 gam.
Câu 33: Cho 10ml rượu etylic 920 (khối lượng riêng của rượu etylic 0,8 gam/ml) tác dụng hết với
Na thì thể tích sinh ra là:
A. 1,68 lít. B. 2,285 lít. C. 1,12 lít. D. 1,792 lít.
Câu 34: Nhiệt phân 30,225 gam hn hợp X gồm KMnO4 KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hn
hp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 KCl. Cho toàn bY tác dụng vừa đvới
dung dịch cha 0,8 mol HCl đặc, đun nóng . Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là:
A. 60,80%. B. 39,20%. C. 66,67%. D. 33,33%.
0,2
Số mol
Al(OH)3
0,1 Số mol
HCl
0,7
0,3
0
Trang 4/4 - Mã đề thi 128
Câu 35: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian vi xúc tác
Ni thu được hỗn hợp khí Y tỉ khối so với không khí 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung
dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phn ứng. Giá trị của m là:
A. 3,2. B. 32,0. C. 16,0. D. 8,0.
Câu 36: Nung nóng etan ở nhiệt độ cao với chất xúc tác thích hp thu được một hỗn hợp X gồm etan,
etilen, axetilen H2. Tỉ khối của hn hợp X đối vi etan 0,4. Nếu cho 0,4 mol hỗn hợp X qua
dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phnng là
A. 0,60 mol. B. 0,16 mol. C. 0,32 mol. D. 0,24 mol.
Câu 37: Cho 60,8 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuO một oxit sắt tác dụng với một lượng dung dịch
HCl vừa đủ thu được dung dch Y. Chia Y làm hai phn bằng nhau. Cho từ tdung dịch H2S đến dư
vào phần I thu được kết tủa Z. Hoà tan hết lượng kết tủa Z trong dung dịch HNO3 đặc nóng, dư giải
phóng 24,64 lit NO2 ktc) dung dch T. Cho dung dịch T phản ng với lượng dư dung dịch
Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, phần II làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch KMnO4
0,44M trong môi trường H2SO4. Giá trị của m gam là :
A. 89,5. B. 44,75. C. 99,3. D. 66,2.
Câu 38: Cho hỗn hợp Na2CO3 KHCO3 (tỉ lệ số mol tương ng là 2:1) vào bình chứa dung dịch
Ba(HCO3)2 thu được m gam kết tủa X dung dịch Y. Thêm tiếp dung dch HCl 1,0M o bình đến
khi không còn khí thoát ra thì hết 320 ml. Biết Y phản ứng vừa đủ với 160 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Giá trị của m là:
A. 15,76. B. 11,82. C. 9,456. D. 7,88.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch NaI vào dung dch AgNO3
(2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịc BaCl2
(3) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2
(5) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịc CuCl2
Sau khi các phản ứng xy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 40: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch h (MX < MY); T là este hai chức tạo bi X,
Y và một ancol no mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hn hp E gm X, Y, T bằng một lượng
va đO2, thu được 5,6 lit CO2 ktc) 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dung
dịch AgNO3/NH3 thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E
trên tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M là :
A. 10,54 gam. B. 13,66 gam. C. 14,04 gam. D. 12,78 gam.
-----------------------------------------------
(Giám th không giải thích gì thêm, thí sinh không được s dụng tài liệu)
----------- HẾT ----------