S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O

Ạ KI M TRA CH T L

NG H C KỲ I Ọ

Ụ Đ NG THÁP

Ấ ƯỢ Năm h c: 2012-2013 ọ Môn thi: L CH S Ị

Ử- L p 10ớ

Th i gian: 60 phút (

không k th i gian phát đ

ể ờ

ề)

Ngày thi:

Đ Đ XU T (Đ g m có 01 trang) Đ n v ra đ : THPT NGUY N DU ( S GD&ĐT Đ NG THÁP )

Ề Ề ề ồ ơ ị

Ồ ể

ế

nh h

ng đ n khu v c Đông Nam Á ch y u trên lĩnh v c nào?

ế

ưở

ể ủ ủ ế

ề ạ

ế ố

ề văn hoá truy n

ậ ng ra bên ngoài và nh h

ủ Ấ

ủ n Đ ? Nh ng y u t ng đ n nh ng n i nào? ữ

Ấ ế

ữ ơ

ưở

ươ

ổ ạ ng Đông và các qu c gia c đ i

nhiên, kinh t

, th ch chính tr ? ị

ể ế

ươ

ế

c làm 1 trong 2 câu ( câu 4a ho c câu 4b)

ng Đông? Th nào là ch đ ế

ộ ủ

ổ ạ

ươ

ế ộ

ầ ớ ng Đông?

ế ổ ạ

ấ ươ

t khoa h c đ n đây

ọ ế

ổ ạ

ế

I. PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7.0 đi m) Ấ Ả Câu 1: (3.0 đi m)ể Trình bày s hình thành và phát tri n c a các qu c gia phong ki n Đông Nam Á? Văn hoá n Đ ự ả Câu 2: (2.0 đi m)ể Hãy nêu thành t u ự văn hóa v đ o Ph t, Hin đu giáo c a th ng nào c a n Đ có nh h ưở Câu 3: (2.0 đi m)ể L p b ng so sánh nh ng đ c đi m c a các qu c gia c đ i ph ổ ạ ph ng Tây theo n i dung sau: Th i gian hình thành, đi u ki n t ộ ệ ự ờ II. PH N T CH N Ầ Ự Thí sinh ch đ ỉ ượ Câu 4a: (3.0 đi m)ể Hãy nêu các gia c p, t ng l p xã h i c a các qu c gia c đ i ph chuyên ch c đ i ph Câu 4b: (3.0 đi m)ể Trình bày thành t u văn hoá c đ i Hi L p và Rô Ma? T i sao nói các hi u bi ự m i tr thành khoa h c?

ớ ở

H T.Ế

Ấ ồ

ƯỚ ướ

Câu 1

ế

ưở

ộ ả

ộ ố ấ ể ế ộ ộ ộ

0.5

ố ố ố ừ i Kh me…. ơ ườ ư ủ

0.5

In đô nê xi a…. ở ế ử ầ ể ủ ố

0.5

ờ t, Ăng-co, Pa-gan Tôn-gu, Mô-giô-pa-hit( n Đô), Su-khô-thay – A –út- ệ ạ Ị

Th i kìờ hình thành Th i kìờ phát tri nể ể

0.5

ng li u. ị ạ ươ ủ ệ ẩ ề ậ ệ ự ạ phát tri n: lúa g o, cá, s n ph m th công, h ế ị ổ t: T ch Ph n, các dân t c d n d n sang t o ra ch vi t riêng c a mình: ủ ữ ế ữ ế ầ ầ ạ ộ

0.25

ạ Ấ ế ậ

ế ỏ

các S thi, truy n th n tho i n Đ

nhẢ ngưở h ch y uủ ế trên các lĩnh v cự

H NG D N CH M L P 10 (H ng d n ch m g m 02 trang) ấ Trình bày s hình thành và phát tri n c a các qu c gia phong ki n Đông ể ủ Nam Á? Văn hoá n Đ nh h ủ ế ng đ n khu v c Đông Nam Á ch y u ế trên lĩnh v c nào? ự Khái ni m “ qu c gia phong ki n dân t c” : l y m t b t c đông và phát tri n nh t ấ ệ làm n ng c t. ồ -T TK VII-X đã hình thành 1 s qu c gia nh : Campuchia c a ng Mataram -T n a sau TK X đ n n a đ u TK XVIII là th i kì phát tri n c a các qu c gia ĐNA ừ ử nh : Đ i Vi ư thay-a(Thái lan), mianma, Lan-xang,… - Bi u hi n s phát tri n th nh đ t: ể + Kinh t ả ể + Chính tr : n đ nh, t p quy n. ị - Ch vi ừ ữ ạ ch Chăm, ch Kh me. ơ ữ ữ - Tôn giáo: các dân t c Đông Nam Á ti p thu đ o Ph t, đ o n. ộ - Ki n trúc: Mô ph ng ki n trúc Hin đu và Ph t giáo ế - Mô ph ng t ộ

ỏ ừ ử ệ

0.25 0.25 0.25

Câu 2 Hãy nêu thành t u ự văn hóa v đ o ph t, Hin đu giáo c a

ầ ề ạ văn hoá truy n th ng nào c a n Đ có nh h

ữ ủ n Đ ? Nh ng ộ Ấ ng ra bên ngoài ưở

ạ ậ ạ Ấ ậ ủ Ấ

ơ

ế ậ ộ

0.5

ể ạ Ấ ề ầ ầ ộ

Thành t u tôn ự giáo

ầ ấ ờ ầ ờ ế

0.5

:Ph t giáo và Hin Đu giáo, ngh thu t ki n trúc( đ n chùa,

ế

0.5

c xây d ng. ự nh h ng ra bên ngoài ưở t (ch Ph n) ữ ế ữ ng: Trung Qu c, Vi c Đông Nam Á…. t Nam, các n

y u t ế ố ng đ n nh ng n i nào? và nh h ữ ế ưở ả c phát tri n, truy n bá kh p n Đ . Ki n trúc Ph t giáo - Đ o Ph t: ti p t c đ ắ Ấ ề ể ế ụ ượ ậ ạ phát tri n (chùa Hang, t ng Ph t b ng đá). ậ ằ ượ - Đ o n( Hin đu) ra đ i và phát tri n th nhi u th n thánh th 4 th n chính: b ba ờ ể ờ Brama, Siva, Visu và Inđra (th n s m sét). => Các công trình ki n trúc th th n cũng đ ượ - Y u t ế ố ả lăng m ), ch vi ộ - nh h ưở

ạ ố

ướ Ả ệ

0.5

Y u tế ố văn hoá nhả h ngưở ra bên ngoài và nh ngữ n i nh ơ ả ngưở h Câu 3

ậ ả

ổ ạ

ươ

ữ ổ ạ

ặ ươ

, th ch chính tr

ng Đông ng Tây theo n i dung sau: Th i gian hình ị

ế ể ế

ệ ự

L p b ng so sánh nh ng đ c đi m c a các qu c gia c đ i ph và các qu c gia c đ i ph ờ ố thành, đi u ki n t ề Tiêu chí so sánh

nhiên, kinh t Ph

ng Đông ng Tây Ph ươ ươ

Kho ng thiên niên k I TCN ỉ ả ỉ 0.5

ệ ự ư ự Th i gian hình ờ thành Đi u ki n t ề nhiên ớ ỡ N m ven bi n có nhi u đ o, ả ể Đ t ít, ven đ i khô c n. ồ ề ằ ằ ấ 0.5 ấ ậ ẩ

Kinh tế Kho ng thiên niên k IV-III ả TCN Hình thành trên l u v c các con sông l n, Đ t đai màu m phì nhiêu, khí h u nóng m, m a ư đ u đ n ặ ề Nông nghi pệ ệ ươ ng 0.5

0.5 Th công nghi p và th ủ nghi pệ Dân ch , ch nô ủ ủ ế

ươ ng

ổ ạ

Quân ch chuyên ch ủ ấ

ố ng Đông?

ế

ươ ớ

ộ ủ ế ổ ạ ấ

ấ 1.0 ấ ả ậ ộ t có nhi u c a c i và quy n th 0.5 ạ ấ là giai c p bóc l ấ ộ ộ ế ữ ị ắ ợ ả ượ

Câu 4a Các giai c p,ấ t ngầ l pớ

0.5 ề c ho c ặ ộ ụ ụ ầ i s l ộ ố ượ ề

ủ ế ế ổ ạ ế ộ 0.5 ph ở ươ ng Đông, trong đó vua là ng ầ i cao. ở ỗ m i ả 0.25 ng không ni u, ch y u ph c v , h u h t ng l p quý t c. ế ộ ộ i đ ng đ u có quy n l c t ườ ứ ề ử ắ ậ ọ ố ừ ướ ầ ộ

ph

0.25 ứ ự ứ ế ỉ

Ch đế ộ chuyên ch cế ổ đ iạ ngươ Đông

Chính trị Hãy nêu các gia c p, t ng l p xã h i c a các qu c gia c đ i ph ầ Đông? Th nào là ch đ chuyên ch c đ i ph ế ộ - Nông dân công xã: Là b ph n đông nh t, có vai trò l n trong s n xu t, là l c ự ộ ng s n xu t chính nh n ru ng đ t canh tác và n p tô thu . l ế ậ ượ - Quí t c:ộ Vua, quan l i và tăng l ề ủ ả ữ - Nô lệ Là nh ng tù binh và thành viên công xã b m c n không tr đ ph m t ớ ạ ầ ạ c c a xã h i có giai - Khái ni m:ệ “ch đ chuyên ch c đ i” là ch đ nhà n ướ ủ c p đ u tiên ề ứ ố ầ ầ ấ Quy n l c c a vua: n m c pháp quyên và th n quy n, có tên g i khác nhau ề ự ủ c: Pha-ra-on (Ai C p), En-xi (Lu ng Hà),Thiên T (Trung Qu c)… n ỡ ướ D i vua là b máy hành chính quan liêu, đ ng đ u là quan vidia ho c Th a t ng; ặ ướ có ch c năng thu thu , trông coi và xây d ng các công trình công c ng và ch huy ộ quân đ i.ộ

ế

Câu 4b Trình bày thành t u văn hoá c đ i Hi L p và Rô Ma? T i sao nói các ổ ạ ớ ở

ự ọ ế

ượ c 1 năm có 365 ngày và ¼ ngày, chính xác h n ơ 0.5 ồ ữ ươ ơ ữ ế Phát minh ra lo i ch cái A, B, C,… g m 26 ch cái); hoàn ch nh, đ n

Thành t u văn ự hoá

ỉ . H th ng s La Mã ố ạ ệ ữ ệ ố ả ự ấ ờ ủ i trình đ khái quát hóa và tr u t ng hóa, tr thành n n t ng cu các ở ộ ả ạ ớ ề ả ừ ượ 0.5 ọ ổ ế ọ t h c), Hi-pô-crat,… ế ọ

t phát tri n cao, hình thành các th lo i văn h c: ti u thuy t, th tr ơ ữ ể ạ ế ể ế ọ 0.5 ị ơ ổ ế ơ ứ ộ ố ẩ ơ -ri-pít,…. , ố ơ Ơ

ẩ i trình đ hoàn mĩ, đ m tính hi n th c, dân t c: 1 s công trình và tác ph m ộ ố 0.5 ề i l c sĩ ném đĩa, th n V N Milô, đ n ầ ệ ữ ộ ư ượ ấ c áp d ng mãi cho đ n ngày nay v n ch a thay đ i.( Cách ư ế ẫ ổ 0.5 ự ệ ậ ng n th n Atêna , ng ườ ự ữ ầ ng Cô-li-đê. ụ ượ ị ậ ị 0.5 ự t chính xác v khoa h c và ng d ng có hi u qu thành t u ườ ứ ụ ề ệ ả ọ

t khoa h c đ n đây m i tr thành khoa h c? hi u bi ể t L ch và ch vi ữ ế ị Tính đ * D ng L ch: ị * Ch vi t: ạ gi n và r t linh ho t và đ c dùng ph bi n hi n nay. ượ ổ ế S ra đ i c a khoa h c: ọ - Đã đ t t khoa h cọ -M t s nhà khoa h c n i ti ng: Ta-let, Pi-Ta-go, O-clit ( toán h c), Ác-si-met (v t ậ ộ ố lí), Pla-ton, Đê-mô-crit, A-ri-xtot (tri Văn h cọ + Văn h c vi ọ ể tình, bi k ch, hài k ch,… ị M t s tác ph m và nhà văn, nhà th n i ti ng: Iliat và Odixe, xa-ph ” nàng th th 10”, Et-xin, Xô-ph c-l Ngh thu t: ậ ệ - Đ t t ạ ớ tiêu bi u nh t ể Pac-t -nông, đ u tr ườ ơ - Thành t u văn hoá đ ự tính l ch, h th ng ch cái, các đ nh lu t, đ nh lí…) ữ ị ệ ố i đã hi u bi - Con ng ế ể khoa h c vào cu c s ng ộ ố ọ

Các hi uể bi tế khoa

h c đ n ọ ế đây m iớ trở thành khoa h cọ

H tế