Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S03 - ĐH Kinh tế
lượt xem 58
download
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S03 - ĐH Kinh tế có kết cấu đề thi gồm 2 phần: Phần 1 trắc nghiệm khách quan với 30 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm, phần 2 tự luận gồm câu hỏi bài tập tính toán. Cùng tham khảo ôn tập và thử sức mình với đề thi này thật tốt nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S03 - ĐH Kinh tế
- ĐOÀN TN – LCHSV KHOA KTKT Họ và tên:……………………………… C. Có tính linh hoạt D. Tất cả đều sai Câu 13: Đầu kỳ tổng TS của công ty là 1000, nợ phải trả : 300.Trong kỳ, vốn chủ sở hữu tăng thêm 400, Nguồn vốn tăng thêm 200.Nợ phải trả cuối năm CUỘC THI “NLKT – ĐỒNG HÀNH CÙNG BẠN” Lớp-Khóa:………… SBD:…………… sẽ: A.Tăng 200 B.Giảm 200 C.Tăng 100 D.Giảm 100 Lần III năm 2013 MSSV………………………………….. Câu 14: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở 2 thời điểm (hoặc 2 nơi khác nhau) nên có giá khác nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế SĐT:………………………………….. toán phải tuân thủ: A. Hai tài sản giống nhau thì phải ghi cùng giá B. Căn cứ vào chi phí thực tế mà DN đã bỏ ra để có được tài sản ĐỀ S03 C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá trị trường D.a,b,c,đềusai Câu 15: Phế liệu thu hồi nhập lại kho trị giá 500, kế toán ghi nhận: Thời gian làm bài: 75 phút A.Nợ 152 500 B.Nợ 152 500 C.Nợ 154 500 D.Nợ 152 500 Hướng dẫn: Có 621 500 Có 154 500 Có 621 500 Có 627 500 Câu 16: Sổ kế toán tổng hợp của hình thức kế toán Nhật ký chung gồm Chọn: Đánh chéo X Bỏ chọn: Khoanh tròn Chọn lại: Tô đen A.Nhật ký chung, nhật ký chuyên dùng, sổ cái B.Nhật ký chung, sổ cái, bảng cân đối tài khoản C.Nhật ký chung, sổ cái, bảng tổng hợp chi tiết D.Nhật ký chung, nhật ký-sổ cái, sổ chuyên dùng 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu 17: Lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống: “ phương pháp tài khoản kế toán là phương pháp kế toán phân loại để…… một cách thường A x x x x xuyên, liên tục, có hệ thống tình hình và sự vận động của từng đối tượng kế toán” A.Kiểm tra và phân tích B.Phản ánh và kiểm tra C.Theo dõi và kiểm tra D.Kiểm tra và giám sát B x x x x x x x x x x x Câu18: Khi lập bảng Cân đối kế toán, số tiền doanh nghiệp ứng trước cho người bán được ghi bên: A.Phần tài sản B.Phẩn nguồn vốn C.Cả phần Tài sản và nguồn vốn D.Không dược ghi vào bản cân đối kế toán C x x x Câu 19: Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 4.500.000đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán: x x A.Nợ TK 627 4.000.000đ B.Nợ TK 621 4.000.000đ D Nợ TK 133 500.000đ Nợ TK 133 500.000đ 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Có TK 331 4.500.000đ Có TK 331 4.500.000đ C.Nợ TK 627 4.500.000đ D.Nợ TK 621 4.000.000đ A x x x x x x Có TK 331 4.500.000đ Nợ TK 133 500.000đ B x x Có TK 331 4.500.000đ Câu 20: Nghiệp vụ kinh tế “Chi tiền gửi ngân hàng trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng 100.000 ” được định khoản như sau: C x A.Nợ TK 242 100.000 B.Nợ TK 641 “ CPBH” 100.000 Có TK 112 100.000 Có TK 112” TGNH” 100.000 D x C.Nợ TK 811 “ Chi phí khác” 100.000 D.Tất cả đều sai Có TK 112” TGNH” 100.000 Câu 21: Vào cuối kỳ tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 3.000, nguyên vật liệu 4.000, hao mòn tài sản cố định 2.000, vay ngắn hạn 4.000, ứng PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN trước cho người bán 1.000, tài sản cố định hữu hình 30.000 và nguồn vốn kinh doanh x. Vậy x là: Câu 1: Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ? A.34.000 B.36.000 C.30.000 D.32.000 A.Hóa đơn bán hàng B.Lệnh chi tiền C.Phiếu xuất kho D.Phiếu chi Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? Câu 2: Điều nào sau đây không phải là yêu cầu cơ bản của kế toán? A.Tất cả các tài khoản tài sản đều có số dư bên Nợ A. Kịp thời B. Hoạt động liên tục C. Trung thực D. Khách quan B.Mỗi đơn vị kế toán chỉ có 1 hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán năm Câu 3: Có các số liệu: doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là: C.Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình tài sản của doanh nghiệp theo 2 mặt kết cấu tài sản và nguồn hình thành A.4.000 B.2.000 C.3.000 D.1.000 D.Việc sử dụng tài khoản 214 là để đảm bảo nguyên tắc giá gốc Câu 4: Chứng từ về bán hàng là chứng từ kế toán được phân loại theo Câu 23: Nghiệp vụ “khách hàng ứng trước cho doanh nghiệp bằng tiền mặt” sẽ làm cho: A.Vật mang tin B.Nội dung kinh tế C.Tính chất pháp lý D.Công dụng A.Tài sản tăng và nguồn vốn tăng B.Tài sản giảm và nguồn vốn tăng Câu 5: Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh này được ghi nhận như sau: C.Tài sản tăng và tài sản giảm D.Nguồn vốn và tài sản đều giảm A.Ghi nợ TK “quyền sử dụng đất” B. Ghi có TK “tiền mặt” C. Ghi nợ TK “đất đai” D. Ghi có TK “mua hàng” Câu 24: Vietnam Airline ghi nhận doanh thu khi nào: Câu 6: Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào tài khoản? A.Khi chuyến bay đã hoàn thành. B.Khi khách hàng hoàn tất việc đặt vé A.Bên nợ. B.Bên có. C.Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường hợp. D.Tất cả đều sai. C.Khi hành khách lên máy bay D.Khi thu tiền bán vé của khách hàng hoàn tất Dùng dữ liệu sau cho câu 7, 8 Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau: Vật liệu tồn kho đầu tháng: 600 kg, đơn giá 20 đồng/kg. A.Thông tin cung cấp cho kế toán quản trị phải thông qua hệ thống báo cáo quản trị phải tuân thủ theo các quy tắc chung của kế toán và mang tính pháp Tình hình nhập xuất trong tháng. lệnh. Ngày 01: mua nhập kho 1.200 kg, đơn giá nhập 18 đồng/kg. B.Thông tin kế toán được chia làm 2 loại: kế toán quản trị và kế toán tài chính. Ngày 04: xuất 1.600kg để sản xuất sản phẩm. C.Sổ chi tiết là hình thức kế toán chi tiết số liệu đã được phản ánh trên các tài khoản cấp 1, cấp 2. Ngày 10: mua nhập kho 600kg, đơn giá 21đồng/kg. Ngày 20: xuất 500 kg để sản xuất sản phẩm. D.Nhận hóa đơn tiền điện là 1 nghiệp vụ kinh tế. Câu 7. Trị giá vật liệu xuất sử dụng ngày 04 của tháng theo phương pháp LIFO là: Câu 26: Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu được 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn A.29.600 B.30.600 C.33.600 D.31.400 lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là Câu 8. Đơn giá tính theo phương pháp bình quân gia quyền là A. 800tr B. 500tr C. 300tr D. Đáp án khác A.19 B.19,25 C.19,667 D.19,5 Câu 27: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị: Câu 9: Tại 1 doanh nghiệp có tình hình tài sản và nguồn vốn ngày 1/1/2011 như sau: Tiền mặt : 2000, tiền gửi ngân hàng : 1500, phải trả cho người bán : A.Tài sản cố định cho thuê hoạt động B.Tài sản cố định thuê hoạt động X, phải thu khách hàng : 1500, công cụ dụng cụ : 500, vay ngắn hạn : 2000, nguồn vốn kinh doanh : 10000, TSCĐ hữu hình : 9000, sản phẩm dở dang : Y, C.Tài sản là đường quốc lộ D.Tài sản nhận giữ hộ lợi nhuận chưa phân phối : 1900, với giá thuyết X = 2Y. Vậy Y và X lần lượt là Câu 28: Đầu kì tại một doanh nghiệp có các tài liệu: Tiền mặt 50, Tiền gửi ngân hàng 150, Tài sản cố định hữu hình 1.200, Hao mòn tài sản cố định 200, A.300, 600 B.400, 800 C.500, 1000 D.600, 1200 Trả trước người bán 200, Khách hàng trả trước 100, và nguồn vốn kinh doanh. Câu 10: Để thông tin kế toán có thể so sánh được thì cần phải tuân theo nguyên tắc: Sau đó phát sinh nghiệp vụ kinh tế: phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt 500. Vậy Tài sản và nguồn vốn kinh doanh lúc này là: A. Trọng yếu B. Nhất quán C. Gía gốc D. Phù hợp A.2.200 và 2.000 B.1.900 và 1.800 C.1.900 và 1.300 D.1.800 và 1.100 Câu 11: Mua 1 lô hàng trị giá chưa thuế 450.000, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng séc 200.000 ( đã báo Nợ), số còn lại chưa thanh toán. Hàng đã nhập Câu 29: : Khi bán hàng thì sẽ làm cho các nhân tố sau ảnh hưởng như thế nào? kho đủ.Kế toán định khoản như sau: Giá vốn hàng bán Doanh thu Tài sản A.Nợ TK 156 495.000 B.Nợ TK 156 450.000 A. Tăng Tăng Tăng Có TK 112 200.000 Nợ TK 133 45.000 B. Tăng Tăng Giảm Có TK 331 295.000 Có TK 112 200.000 C. Giảm Tăng Tăng Có TK 111 295.000 D. Giảm Giảm Giảm C.Nợ TK 156 450.000 D.Nợ TK 156 450.000 Nợ TK 133 45.000 Nợ TK 133 45.000 Câu 30: Vật liệu tồn đầu kì 600 kg, đơn giá 3.000 đ/kg. Mua nguyên vật liệu nhập kho 320 kg, đơn giá 4000 đ/kg, thuế gtgt 10%, trả bằng tiền mặt. Chi phí Có TK 112 200.000 Có TK 112 200.000 vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho trả bằng tiền mặt 150.000đ.Người bán giảm giá 50.000 đ. Xuất kho vật liệu 3.000 kg. Có TK 331 295.000 Có TK 131 295.000 Định khoản nhập kho vật liệu: Câu 12: KT Tài chính có đặc điểm A.Nợ TK 152 1400000 B.Nợ TK 152 1400000 A. Thông tin về những sự kiện đang và sắp xảy ra B. Gắn liền với từng bộ phận, từng chức năng hoạt động Nợ TK 133 140000 Có TK 111 1400000
- Tên người bán Số dư đầu tháng Phát sinh trong tháng Số dư cuối tháng ĐVT: Đ Nợ Có Nợ Có Nợ Có X Y Cộng Có TK 111 1540000 C.Nợ TK 152 1540000 D. Đáp án khác .......................................................................................................................................................................................................... Có TK 111 1540000 .......................................................................................................................................................................................................... PHẦN II: TỰ LUẬN .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... Tình hình đầu tháng 1/20X1 TK “Phải trả người bán” có số dư có chi tiết như sau: .......................................................................................................................................................................................................... - Phải trả người bán X : 40.000.000 đ .......................................................................................................................................................................................................... - Phải trả người bán Y : 60.000.000 đ .......................................................................................................................................................................................................... Trong tháng 1/20X1 có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................................................................................................................................................................... 1. Ngày 5/1 mua vật liệu của người bán X với giá 50.000.000 đ , tiền chưa thanh toán. .......................................................................................................................................................................................................... 2.Ngày 10/1 dùng tiền tiền gởi ngân hàng trả cho người bán X : 40.000.000 đ. .......................................................................................................................................................................................................... 3.Ngày 15/1 mua hàng hóa trị giá 20.000.000 đ ,thanh toán 50% bằng tiền mặt còn lại nợ người bán Y. 4.Ngày 20/1 vay ngắn hạn ngân hàng thanh toán hết cho người bán Y. .......................................................................................................................................................................................................... Yêu cầu: .......................................................................................................................................................................................................... a. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh trên. .......................................................................................................................................................................................................... Ngày Chứng từ Số phát sinh Số dư .......................................................................................................................................................................................................... tháng ghi Số hiệu Ngày Diễn giải TK đối ứng Nợ Có Nợ Có sổ tháng .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... b. Phản ánh các nghiệp vụ trên vào các sổ chi tiết Phải trả người bán X và Y;Lập bảng tổng hợp chi tiết Phải trả người bán. .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN .......................................................................................................................................................................................................... TK: 331-Phải trả người bán .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... Tên người bán: X Đơn vị : Đ .......................................................................................................................................................................................................... Ngày Chứng từ Số phát sinh Số dư .......................................................................................................................................................................................................... tháng ghi Số hiệu Ngày Diễn giải TK đối ứng Nợ Có Nợ Có sổ tháng .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI NGƯỜI BÁN .......................................................................................................................................................................................................... TK: 331-Phải trả người bán .......................................................................................................................................................................................................... Tên người bán:Y Đơn vị : Đ .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT PHẢI TRẢ CHO NGƯỜI BÁN
- .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................... CHÚC BẠN LÀM BÀI THI THẬT TỐT !!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 2 - Ths. Nguyễn Thị Trung
44 p | 1209 | 67
-
Đề 05 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 459 | 59
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề C01 - ĐH Kinh tế
4 p | 294 | 51
-
Bài giảng Nguyên lý kế toán: Phần 1 - Ths. Nguyễn Thị Trung
51 p | 230 | 36
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề C02 - ĐH Kinh tế
3 p | 4618 | 35
-
Đề 01 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 303 | 35
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn năm 2013: Đề S01 - ĐH Kinh tế
3 p | 175 | 28
-
Đề Nguyên lý kế toán - đồng hành cùng bạn: Đề S01 - ĐH Kinh tế
4 p | 314 | 27
-
Đề 07 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 234 | 24
-
Đề 06 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 183 | 19
-
Đề 09 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 147 | 18
-
Đề 04 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 172 | 15
-
Đề 02 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 173 | 15
-
Đề 03 môn Nguyên lý kế toán
4 p | 207 | 14
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán - Ths. Nguyễn Thị Xuân
16 p | 5 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Nguyên lý kế toán
11 p | 2 | 2
-
Giảng dạy môn Nguyên lý kế toán theo hướng tiếp cận người sử dụng thông tin
10 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn