ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 10 – ĐỀ SỐ: 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính

Câu 1: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu nó”

. B. . C. . D. . A.

Câu 2: Cho tập hợp và tập . Khi đó là:

B. C. D. A.

Câu 3: Cho tập hợp . Tập A là tập nào sau đây?

A. B. C. D.

Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?

B. C. D. A.

Câu 5: Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:

B. C. D. A.

Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc

.

A. ; ; ; .

B. ; ; ; .

C. ; ; ; .

-2-

; ; ; . D.

Câu 8: Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 9: Cho tam giác . Tìm công thức đúng trong các công thức sau:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình bình hành . Vectơ nào sau đây cùng phương với ?

. A. . B. . C. D. .

. Câu 11: Cho tam giác vuông cân tại có . Tính

A. . B. . C. . D.

Câu 12: Biết . Gọi là điểm thỏa mãn . Hãy chọn khẳng định đúng.

. A. . B. . C. D. .

và Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm . Tọa độ của vectơ

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hai vectơ và khác , là góc tạo bởi 2 vectơ và khi

Chọn khẳng định đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả . Khi đó sai số tuyệt

đối của phép đo được ước lượng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Quy tròn số đến hàng phần trăm ta được số.

A. . B. C. D.

Điểm thi tuyển sinh vào lớp ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần

. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là Câu 17: lượt là

A. . B. . D. .

Câu 18: Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm

C. . học sinh như sau

Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

A. C. D. B. . .

. . Câu 19: Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A

-3-

45 46 42 50 38 42 44 42 40 60

Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là . A. B. . C. . D. .

Câu 20: Cho mẫu số liệu . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho tứ giác . Xét hai mệnh đề: P: “ Tứ giác là hình thoi”; Q: “ Tứ giác

có hai đường chéo vuông góc”.

Phát biểu mệnh đề .

A. Tứ giác B. Tứ giác C. Tứ giác D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi. là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc. là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc. là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.

Câu 22: Cho tập hợp . Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .

Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng

Câu 23: không bị gạch trong hình vẽ sau?

A. . B. . C. D. . .

kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình

Câu 24: Miền tam giác nào trong bốn hệ bất phương trình dưới đây?

-4-

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Một tam giác có ba cạnh là . Diện tích tam giác bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 26: Một tam giác có ba cạnh là . Độ dài bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác

trên là:

A. B. C. . D. .

Câu 27: Khoảng cách từ đến không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người

ta xác định được một điểm mà từ đó có thể nhìn được và dưới một góc . Biết

. Khoảng cách bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 28: đẩy xe từ phía sau theo hướng di chuyển của xe bằng một lực Hai bạn An và Bình cùng di chuyển một xe đẩy trên đường phẳng bằng cách: bạn An , bạn Bình kéo xe từ phía trước

theo hướng di chuyển của xe một lực . Giả sử hai bạn thực hiện đúng kỹ thuật để xe di

chuyển hiệu quả nhất. Hỏi xe di chuyển với lực tác động có độ lớn bằng bao nhiêu? . A. C. B. . . D. .

Câu 29: Cho tam giác , gọi là điểm thuộc đoạn thẳng sao cho và

trung điểm của đoạn thẳng . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . . B.

C. . . D.

Câu 30: Trong mặt phẳng , cho tam giác biết . Gọi là

. điểm thuộc cạnh sao cho . Tính độ dài của vec tơ

C. . A. . B. . D. .

Câu 31: Cho tam giác vuông tại có . Trên đoạn thẳng lấy điểm

sao cho . Tính tích vô hướng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho tam giác đều và các điểm thỏa mãn , ,

. Tìm để vuông góc với .

A. B. C. D.

-5-

Độ dài của cái cầu bến thủy hai (Nghệ An) người ta đo được là . Sai số

Câu 33: tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu? . . A. B. C. D.

Câu 34: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau

. B. . A.

. D. . C.

Câu 35: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 7 lớp 10 ban A tại một trường

36 42 47 48 44 44 40

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là . A. B. C. . D. .

. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 36: Cho hai tập hợp đều khác tập rỗng.

a) Xác định để . b) Xác định để .

Câu 37: Hai chiếc tàu thuỷ và trên biển cách nhau và thẳng hàng với chân của

tháp hải đăng ở trên bờ biển ( nằm giữa hai điểm và ). Từ và người ta nhìn chiều

cao của tháp dưới các góc và . Tính chiều cao của tháp ( kết quả làm tròn

đến hàng đơn vị )

Câu 38: mới của công ty) cần thuê xe để chở trên người và trên

chiếc. Một chiếc xe loại chiếc, xe loại có có . Trong đó xe loại và

Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( sản phẩm tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe cho thuê với triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp tấn giá chỉ chở tối đa tấn hàng. Xe chở tối đa người và người và giá triệu, loại nhất. Biết rằng xe

hàng.

Câu 39: Trên mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Điểm di

chuyển trên trục Đặt Tìm giá trị nhỏ nhất của .

---------- HẾT ----------