SGD&ĐT Quảng Nam
Trường THPTTT Phạmn Đồng
--------------------------------------------
ĐỀ THAM KHẢO-MÔN HOÁ
( Ôn tập thi tốt nghiệp THPT)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ TSINH (32 u, từ câu 1 đến câu 32)
u 1/ Chọn câu trả lời đúng trong số các câu trlời sau:
A/ Nguyên tH thuộc nhóm IA nên là kim loại kiềm.
B/ Trong bng phân hạng tuần hoàn , các nguyên tkim loại có mặt trong một số các nhóm
nguyên tố.
C/ Người ta phân biệt kim loại và phi kim loi dựa trên hin tượng ánh kim
D/ c tính chất vậtcủa Kim loi như; tính dẻo , tính dẫn điện , tính dẫn nhiệt , ánh kim
được giải thích do sự hiện diện của các electron tự do trong kim loại gây ra.
Dùng d kiện sau để trả lời câu hỏi 2-6
Cho các kim loại Na,Mg, Cu, Fe, Al, Zn và các dung dịch axit HCl, H2SO4 (l), H2SO4 (đ,
nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3 (đ, nguội)
u 2/ Phn ứng nào sau đây giải phóng khidro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cả các kim loại . B/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cả các kim loại
C/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cả các kim loại ngoại trừ Cu.
D/ H2SO4 (l)/ HCl + tất cảc kim loại ngoại trừ Cu. Ag,Hg, Pt, Au.
u 3/ Phn ứng nào sau đây giải phóng knitro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cảc kim loại
B/ HNO3 (đ, nguội) + tất cả các kim loại
C/ HNO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại ngoại trừ Cu.
D/ / HNO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại.
u 4/Phản ứng nào sau đây giải phóng khí sunfuro
A/ H2SO4 (đ, nóng) + tất cả các kim loại.
B/ H2SO4 (đ, ngui) + tất cả các kim loại.
C/ H2SO3 (đ, nóng) + tất cả các kim loại .
D/ H2SO3 (đ, nguội) + tất cảc kim loại .
u 5/ Tính khử củac kim loại được sắp xếp theo chiu gimo sau đâ?
A/ Na> Mg> Cu> Fe> Al> Zn. B/ Na> Mg> Al> Zn> Fe> Cu.
C/ Na> Mg> Cu> Fe> Al> Zn D/ Na> Mg> Cu> Fe> Zn> Al.
u 6/ Axit có tác nhân oxi hóa H+ là:
A/ HCl, H2SO4 (l) B/ HCl, H2SO4 (đ, nóng)/
C/ HCl, H2SO4 (l)H2SO4 (đ, nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3.
D/ H2SO4 (đ, nóng), H2SO4 (đ, nguội), HNO3.
u 7/ Phn ứng hóa học nào sau đây không xảy ra
A/ Al+ 3 H+ → Al3+ + H2 B/ FeCl3 + H FeCl2 + HCl
C/ Fe + 3 HNO3 Fe(NO3) + 1,5 H2
D/ FeO+ H2 Fe + H2O.
u 8/ Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu trả lời sau :
Khi cho bột nhôm vào dung dịch đồng sunfat thì
A/ Dung dịch mất màu. B/ Dung dịch có màu xanh nhạt
C/ Dung dịch không đi màu C/ Dung dịch có màu xanh nhạt dần khi đun nóng.
u 9/ Phương pháp nào sau đây được ng để điều chế kim loại Ag nguyên chất tdung
dch AgNO3.
A/ Điện phân dung dịch AgNO3 trong bình điện phân điện cực tan.
B/ Đin phân dung dịch AgNO3 trong bình điện phân điện cực trơ.
C/ thủy luyện : Cho bột Fe ( vừa đủ) vào dung dch AgNO3.
D/ Nhiệt phân; Nung AgNO3 khan nhiệt độ cao.
u 10/ Tác nhân nào sau đây là nguyên nhân gây nên hiện tượng ăn mòn kim loi.
A/ O2, H2O (h) B/ Ne C/ O2,H2O (h), Cl2 D/ N2
u 11/ Nhttdung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch FeSO4 (0,6 mol) đã đựoc oxi hoá bởi
axit sunfuric đến khi phản ng xảy ra hoàn toàn . lượng muối đicromat kali K2Cr2O7 cần
dùng là
A/ 29,4 gam B/ 24,9 gam C/ 29 gam D/ 24 gam
u 12/ Nhiệt phân hoàn toàn 10 gam hn hợp Na2CO3 và NaHCO3 thu được 6,9 gam chất
rắn. Thành phn phần tm của hỗn hợp muối ban đầu là
A/ Na2CO3 (16%) và NaHCO3 (84%) B/ NaHCO3 (16%) và Na2CO3 (84%)
C/ Na2CO3 (26%) và NaHCO3 (74%) D/ Na2CO3 (6%) và NaHCO3 (94%)
u13/ Một dung dịch nước chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01 mol Mg2+; 0,05
mol HCO3; 0,02 mol Cl. Đun ng sau một thi gian , nước trong bình thuộc loại nước
cứng gì?
A/ Tm thời B/ Vĩnh cữu
C/ Toàn phần bao gm nước cứng vĩnh cữu và tm thời D/ Nước tinh khiết
u14/ Biết rằng 10 gam một kim loại kiềm thổ sau khi phản ng hoàn toàn với nước thu
được 5,6 lit khí hiđro (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là.
A/ Mg B/ Ca C/ Ba D/ Sr
u15/ Số đồng phân của hợp chất C4H10O
A/ 6 B/ 7 C/ 5 D/ 4
u16/ Nhng hợp chất nào sau đây khôngkảh năng tạo liên kết hiđro liên phân t:
A/ CH3OH B/ C6H5OH C/ CH3COOH D/ CH3CHO
u17/ Đun sôi hợp chất butan -2-ol vi dung dịch axit sunfuric đậm 1800C thu được
bao nhiêu sn phẩm hữu cơ
A/ 2 B/ 3 C/ 1 D/ 5
u18/ Chn câu trả lời sai trong snhững câu trả li sau
A/ Phenol ancol tm đơn chức có cùng công thức tổng quát là CnH2n-7OH (n>=6)
B/ Ankatetraol có công thc tng quát là CnH2n-2(OH)4 (n>=4)
C/ Axit adipic thuộc loại ankadioic.
D/ ng thức tổng quát của este CnH2n+2- 2a- 2kO2k (n>=2,a>=o; sliên kết đôi hay vòng
của mạch ; k>= 1 : số nhóm chức este)
u19. Hợp chất X công thức tổng quát C3H6O không tham gia phản ng trắng bạc
nhưng tham gia phản ứng với dung dịch brom và với kim loại natri. X là
A/ CH3COCH3 B/ CH2= CH-CH2OH C/ CH3CH2CHO D/ CH3CH=CH-OH
u20/ Cho các hợp chất hữu cơ HCHO,C2H2, HCOOH, C2H4
A/ Quỳ tím B/ Quỳ tím và dung dịch AgNO3
C/ Dung dịch AgNO3 D/ Quỳ tím và dung dịch AgNO3/ NH3.
u21/ Oxi hoá 5,8 gam hợp chất andehit đơn chức bằng oxi có xúc tác bột đồng thu được
7,4 gam hp chất axit hữu cơ . Hợp chất andehit tên gọi thông thường là:
A/ Anđehit propionic B/ Propionanđehit C/ Anđehit propanoic D/ Chọn A hay B
u22/ Thuphân hợp chất este công thức pn tử C4H6O2 trong i trường axit thu
được hai sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của este là
A/ CH3COOCH=CH2 B/ HCOOCH2CH= CH2 C/ HCOOCH=CH-CH3 D/
CH2=CHCOOCH3
u23/ Đốt cháy hoàn toàn 1,60 gam một este đơn chức thu đựoc 3,52 gam khi cacbonic
và 1,152 gam i nước. Công thức phân tử của este là
A/ C5H8O2 B/ C5H10O2 C/ C4H8O2 D/C4H6O2
u 24/ y cho biết tối đa bao nhiêu polime được tạo thành t c ancol bậc 2
mạch cacbon phân nhánh có ng phân tC6H14O.
A/ 6 B/ 7 C/ 8 D/ 9
u25/ Thuỷ pn polipeptit sau tạo đựocbao nhiêu amino axit?
H2N-CH2-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH
HOOCCH2 C6H5CH2 (CH2)4NH2
A/ 4 B/ 3 C/ 5 D/ 0
u26/ Biết phân tử khối của capron bng 15000g. Hệ số trùng hợp ( số mắc ch) của
tơ capron là
A/ 123 B/ 113 C/ 133 D/ 143
u27/ Tơ nilon 6,6
A/ Hẽaclocyclohexan
B/ Poliamit của axit adipic HOOC(CH2)6COOH haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
C/ Poliamit của axit adipic HOOC(CH2)4COOH haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
D/ Polieste của axit adipic HOOC(CH2)4COOH và haxemetylendiamin H2N(CH2)6NH2.
u28/ Tmetan và c hoá cht cn thiết ta thể điều chế cao su buna bằng nhiếu cách
khác nhau. Cách ngắn nhất phải qua ít nhất là…… giai đoạn.
A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 3
u29 Có thể pha chế được dung dịch nào sau đây:
A/ NH4+ (0,1 mol), Cl- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
B/ NO3- (0,1 mol), SO42- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Ba2+ (0,2 mol)
C/ NO3- (0,1 mol), SO42- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
D/ NO3- (0,1 mol), CO32- (0,2 mol), Na+ (0,1 mol), Mg2+ (0,2 mol)
Câu30/ Nguyên tcủa nguyên tX có tổng shạt là 48, trong đó shạt mng diện gấp
hai lần số hạt không mang điện . Cấu hình electron nguyên tử cuae X là:
A/ 1s22s22p63s23p5 B/ 1s22s22p63s23p4
C/ 1s22s22p63s23p3 C/ 1s22s22p63s23p6
u31/ Xét phản ứng thuận nghịch sau:
H2(k) + I2(k) 2HI(k)
Ở nhiệt độ 4700 C, nồng độ các chất ởn bằng là:
[H2 ] = 0,3265, [I2 ]= 0,0075, và [HI] = 0,347
hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
A/ 49 B/ 50 C/ 49,17 D/ 45
u32/ Dung dịch nào sau đây được dùng để làm sạch kim loại thu ngân ln tạp chất
là km , thiết và chì.
A/ ZnSO4 B/ HgSO4 C/ SnSO4 D/ PbSO4
II. PHẦN RIÊNG (8 câu)
Thí sinh học chương trình nào thì chđược làm phần dành riêng cho chương trình
đó(phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn(8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )
u 33/ Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khác khi phòng
hoá 0,1 mol este trên thu được 8,2g mui chứa Natri. CTCT X là:
A/ HCOOCH3 B/ CH3COOC2H5 C/ HCOOC2H5 D/ CH3COOC2H5.
u 34/ Để trung hoà axit béo t do có trong 14 g một mu chất o cn 15ml dd KOH
0,1M. Ch s axit của mẫu chất béo trên là.
A/ 6 B/ 4 C/ 2 D/ 1
u35/ Tính Bazơ tăng dn của các chất : NH3(1) CH3NH2(2), C6H5NH2(3) ,(CH3)2NH(4)
A/ 1<2<3<4 B/ 4<3<2<1 C/ 3<1<2<4 D/ 2<1<4<3
u 36/th phân biệt Phenol và Anilin bằng:
A/ Dung dịch Br2 B/ Dung dịch HCl C/ Benzen D/ Nước
u37/ Để điều chế kim loi hoạt động mạnh người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A/ Thu luyn (ướt) B/ Nhiệt luyện C/ Đin phân dung dịch D/ Điện phân nóng chảy.
u38/ Cho 0,1 mol AlCl3 phản ứng vi 0,2 lít dd NaOH aM cho đến khi thu được 0,05
mol kết tủa . Giá tr của a
A/ 0,75M B/ 1,75M C/ 0,75M và 1,75M D/ 0,075M và 0,175M
u 39/ Nhứng kim loi nào sau đây có kh năng t tạo màng oxit bảo v khi ngoài không
khí ẩm:
A/ Fe,Al B/ Al, Zn C/ Na,Al D/ Na,Zn
u 40/ Đin phân dung dịch hn hợp muối FeCl2, CuSO4, NaCl, CaCl2. Kim loi xuất
hiện đầu tiên catot là: A/ Fe B/ Cu C/ Na D/ Ca
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, tcâu 41 đến câu 48 )
u41/ Đun sôi hỗn hợp X gm 12g axit axetic 11,5g ancol etylic với axit H2SO4 m
xúc tác đến khi kết thúc phn ứng thu được 11,44g este. Hiệu suất phản ứng là:
A/ 50% B/ 65% C/ 66,67% D/ 52%
u 42/ Thu pn hoàn toàn 62,5g dung dịch Saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit (
vừa đủ) Ta thu đựoc dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dch NH3 vào dung dịch X
đun nh thì khối lượng bạc thu được là:
A/ 16,0g B/ 7,65g C/ 13,5g D/ 6,75g
u 43/ Khi dốt cy hoàn toàn một amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H2O,
8,4 lit khí CO2 và 1,4 lít N2 ( th tích kđo nhng đktc). Tìmng thức pn t X
A/ C3HgN B/ C2H7N C/ C4H11N D/ C5H13N.
u 44/ Da nhân tạo (PVC) được điều chế t khí thiên nhiên theo sơ đồ:
CH4 →C2H2 → CH2 = CH-Cl → (- CH2- CH-)n
Cl
Nếu hiu suất toàn b qtrình điu chế 20% muốn điu chế 1 tn PVC tth tích
(đktc) khí thiên nhiên ( chứa 10% metan) cn dùng là bao nhiêu ?
A/ 5384 m3 B/ 3584 m3 C/ 8435 m3 D/ 8345 m3
u45/ để xác định hàm lượng bc trong hợp kim người ta htan 0,5g hợp kim đó vào
dung dịch axit nitric . Cho thêm dung dịch axit Clohiđric dư vào dung dịch trên thu được
0,398g kết tủa ( gii thiết hợp chấttrong hợp kim là trơ). Tính hàm lượng của bạc trong
hợp kim .
A/ 30% B/ 40% C/ 50% D/ 60%
u46/ Cho dòng điện 10 ampe qua 400 cm3 dung dịch H2SO4 0,5M ( điện cực trơ). Tính
thời gian điện phân để thu được dung dịch H2SO4 0,5M ( đin cực trơ). Tính thi gian điện
phân để thu đựoc dung dịch H2SO4 0,6M.
A/ 71410 s B/ 14710s C/ 47110s D/ 70411
u47/ Thêm t t từng git dung dịch 0,07 mol HCl vào dung dịch chứa 0,05 mol
Na2CO3. Tính th tích CO2 (đktc) thu được?
A/ 224ml B/ 448ml C/ 112ml D/ 336ml
u48/ Cho 100g CaCO3 tác dụng hoàn toàn vi dung dch HCl thu được một lượng khí
CO2 thu đựoc vào dung dịch chứa 60gam NaOH. Tính khi lượng muối tạo tnh
A/ 91g B/ 92g C/ 94g D/ 95g.
----------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP NĂM 2009-2010
Môn: Hóa 12 bản
Câu
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
ĐA
D
C
D
A
B
A
C
B
B
C
A
A
B
B
B
D
B
A
B
D
D
C
A
B
Câu
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
ĐA
A
C
C
A
C
B
C
B
B
A
C
B
D
C
B
B
B
C
A
B
D
A
B
D