Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ: Ứng dụng kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang để phát hiện sớm một số bất thường nhiễm sắc thể - PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương
lượt xem 20
download
Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ: Ứng dụng kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang để phát hiện sớm một số bất thường nhiễm sắc thể được thực hiện nhằm mục tiêu hoàn chỉnh kỹ thuật FISH trên NST ở kỳ giữa và trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y; ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện sớm trước sinh một số bất thường NST 13, 18, 21, X, Y; ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện một số rối loạn cấu trúc NST liên quan NST 21, NST X.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài khoa học công nghệ cấp Bộ: Ứng dụng kỹ thuật lai tại chỗ huỳnh quang để phát hiện sớm một số bất thường nhiễm sắc thể - PGS.TS. Trần Thị Thanh Hương
- ĐỀ TÀI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CẤP BỘ ỨNG DỤNG KỸ THUẬT LAI TẠI CHỖ HUỲNH QUANG ĐỂ PHÁT HIỆN SỚM MỘT SỐ BẤT THƯỜNG NHIỄM SẮC THỂ PGS. TS. Trần Thị Thanh Hương
- • DTBS: 2,7% tổng số đẻ TVDT & • Ng/nhân: ĐB gen, ĐB NST... CĐTS • Thu thập mẫu: TB ối, ối tua rau, máu cuống rốn, sinh thiết thai, TB thai tự do trong máu mẹ... • KT phát hiện: – DT tế bào: phân tích NST tiêu chuẩn C§RLNST – DT phân tử – DT tế bào – phân tử
- CÁC KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN DTTB Tiêu chuẩn phát - phân tích NST băng G hiện ĐB NST THU THẬP MẪU: - Chọc ối - Sinh thiết rau DTPT: PCR, Sequencing, phát hiện - Máu cuống rốn Southerblot, Northerblot... BĐ gen - Soi phôi thai - ADN tự do máu mẹ Phát hiện ĐB DTTB – PT: FISH NST: SL, RL nhỏ
- Các loại ADN dò ADN dß đ?u ADN dß t? ADN d ß l?p đ?c ADN d ß p h?n m út c h?c h?c h hi?u trên b ăng R tâm nhân ADN dß ADN d ß đ?c hi?u ADN d ß đ?c hi?u lo c us to ànb? NST nhánh NST
- TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU KT FISH THẾ GIỚI VIỆT NAM • 2003 B.V.M.Hoàng-T/p • 1969 bắt đầu, HCM: áp dụng CĐTS 1980 đầu dò huỳnh quang Thập kỷ 90 ứng dụng rộng rãi • 2004 BM YSH – DT ĐHYHN: hoàn chỉnh, • Phát hiện trước sinh các RL CĐTS HC Down NST:HC Down, Edward, • 2007 viện HH-TM: CĐ Patau, Turner... leceumia • Mất đoạn nhỏ
- 1 Hoàn chỉnh kỹ thuật FISH trên NST ở kỳ giữa và trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y 2 Ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện sớm trước sinh một số bất thường NST 13, 18, 21, X, Y 3 Ứng dụng kỹ thuật FISH để phát hiện một số rối loạn cấu trúc NST liên quan NST 21, NST X
- Mục tiêu 1 Mục tiêu 2 Mục tiêu 3 Cần KQ FISH Đầu dò ADN 73 đối chiếu: 13, 18, 21, X, Y: thai + 2 bệnh nhân: + 3 mẫu ối: 1518w phụ RLCT NST 21, X + 3 mẫu ối: 2832w Siêu âm (+): + 1 mẫu ối RLCT NST 13 Nang BH Đầu dò ADN Cần KQ FISH Dày da gáy TelXp/Yp & chẩn đoán: Dị dạng chi, TelXq/Yq: + 2 bệnh nhân: nội quan 3 mẫu ối: 1518w NST marker Triple test (+) hoặc (-) + 1 trẻ nam 46,XX
- QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis) Lấy mẫu – làm tiêu bản Lấy mẫu - Nuôi cấy – Làm nhân TB gian kỳ tiêu bản NST kỳ giữa Biến tính ADN Lai ADN dò và ADN đích Nhuộm mẫu lai bằng thuốc nhuộm huỳnh quang Phân tích tín hiệu lai dưới KHV huỳnh quang (50 nhân gian kỳ/mẫu - 20 cụm kỳ giữa/mẫu)
- QUY TRÌNH THỰC HIỆN KT FISH (Vysis) 1. Làm tiêu bản TB ối ở gian kỳ hoặc nuụi cấy làm tiêu bản NST kỳ giữa 2. Biến tính ADN dò và ADN đích của mẫu XN 3. Lai ADN dò với ADN đích của thai (2024h) 4. Nhuộm mẫu lai bằng thuốc nhuộm huỳnh quang 5. Phân tích dưới KHV huỳnh quang tìm tín hiệu lai Kết quả sau 23 ngày
- CÁC ĐẦU DÒ ADN VÀ PHIN LỌC TƯƠNG ỨNG Phin lọc Aqua Phin lọc green Đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y Phin lọc orange Phin lọc green Phin lọc orange Đầu dò ADN Tel Xp/Yp (TTAGGG)n Telomere ADN Đầu dò ADN TelXp Phin lọc green
- BẢNG ĐÁNH GIÁ TÍN HIỆU LAI (VYSIS) 1 Không đánh giá vì hai tế bào chồng lên nhau Đếm là 2 tín hiệu lai, 2 1 tín hiệu bị khuếch tán 3 Không đánh giá vì các tế bào chồng lên nhau 4 Đếm là 2 tín hiệu lai, 1 tín hiệu bị chia nhỏ 5 Đếm là 3 tín hiệu lai 6 Đếm là 4 tín hiệu lai 7 Đếm là 3 tín hiệu lai, 1 tín hiệu bị chia nhỏ
- SƠ ĐỒ ÁP DỤNG KỸ THUẬT FISH TRONG CĐTS LÀM HỒ SƠ Thai phụ 35 tuổi XN triple test Siêu âm TS sinh con DT AFP, HCG, uE3 XĐ thai phụ nguy cơ cao sinh con bất thường NST TV di truyền – Sản khoa Chọc ối – CĐ trước sinh XN: DTTB – phân tích NST KT FISH Tư vấn DT – Theo dõi QT mang thai, sau sinh
- 1. HOÀN CHỈNH KỸ THUẬT FISH 2. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT FISH TRONG CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH MỘT SỐ BẤT THƯỜNG NST 3. ỨNG DỤNG KỸ THUẬT FISH TRONG CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ RỐI LOẠN NST
- 1. HOÀN CHỈNH KỸ THUẬT FISH Bảng 1. Kết quả hoàn chỉnh kỹ thuật FISH với đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y trên nhân gian kỳ KẾT QUẢ FISH (s è tÝn hiÖu lai) KÕt qu¶ Mẫu TuÇn thai NS T 13 NS T 18 NS T 21 NS T X NS T Y DTTB 1 15 2 2 2 2 0 46, XX 2 18 2 2 2 1 1 46,XY 3 18 2 2 2 1 1 46,XY 4 28 2 3 2 2 0 47, XX +18 5 30 2 2 3 1 1 47,XY,+21 6 32 2 2 2 1 1 46, XY
- HOÀN CHỈNH CÁC NỘI DUNG • Thể tích dịch ối: – Thai 15-18w: 5ml – Thai 28-32w: 10ml • Xử lý nhân TB – Loại trừ máu mẹ (nếu lẫn) – Trypsin 0,25% trong 15 – 25’ tuỳ thuộc tuần thai • Biến tính ADN: 730C x 3’ • Lai ADN dò và ADN đích: – thể tích vùng lai giảm từ 22x22mm xuống 10x10mm – Thời gian lai 20-22h • Phân tích tín hiệu lai – Tín hiệu lai thật: phát sóng ở bước sóng đặc hiệu & kích thước ổn định – Tín hiệu lai giả: phát sáng dưới nhiều phin lọc, kích thước không ổn định
- Kết quả FISH trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y và karyotyp của thai nam bình thường NST 13 NST 21 NST 21 NST 13 Đầu dò ADN 13, 21 NST 18 NST Y NST X NST 18 Đầu dò ADN 18, X, Y
- Kết quả FISH trên nhân tế bào gian kỳ của đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y và karyotyp của thai nữ bình thường NST 13 NST 21 NST 13 NST 21 Đầu dò ADN 13, 21 TRƯỚC SINH NST 18 NST 18 NST X NST X Đầu dò ADN 18, X, Y
- Bảng 2. Kết quả hoàn chỉnh kỹ thuật FISH với các đầu dò ADN 13, 18, 21, X, Y và Tel Xp/Yp; Tel Xq/Yq trên NST kỳ giữa KÕt quả FISH (sè tÝn hiÖu lai) ĐÇu dß ĐÇu dß ĐÇu dß 13, 18, 21, X, Y KÕt Ký TuÇ Tel Xp/Yp Tel Xq/Yq quả di hiÖu n truyÒn mÉu thai NS T NS T NS T NS T NS T Xp Yp Xq Yq tÕ bµo 13 18 21 X Y 1 15 2 2 2 2 0 2 0 2 0 46, XX 2 15 2 2 2 1 1 1 1 1 1 46, XY 3 18 2 2 2 1 1 1 1 1 1 46, XY
- HOÀN CHỈNH CÁC NỘI DUNG • Thu hoạch TB kỳ giữa: colcemid, KCl/huyÕt thanh, carnoy... • Phun tiêu bản: lam lạnh kèm kéo dài khử nước bằng cồn 70%/2’, 80%/2’, 100%/2’. • Biến tính ADN: 730C x 5’ • Lai ADN dò và ADN đích: – thể tích vùng lai giảm từ 22x22mm xuống 10x10mm – Thời gian lai 420C: 20-22h (13, 18, 21, X, Y) 22-24h (TelXp/Yp; TelXq/Yq) • Phân tích tín hiệu lai: tín hiệu lai nằm trên NST đánh giá dễ hơn nhân gian kỳ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài " Khoa học công nghệ được coi là nền tảng và động lực của sự nghiệp CNH - HĐH ở Việt Nam "
28 p | 940 | 96
-
Báo cáo tóm tắt Đề tài khoa học công nghệ cấp tỉnh: Nghiên cứu và đề xuất giải pháp phát triển loại hình du lịch văn hóa tâm linh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
43 p | 275 | 48
-
Báo cáo " HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ TÀI CHÍNH THEO HƯỚNG TỰ CHỦ CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ TRONG CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHỐI KỸ THUẬT TRỰC THUỘC BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO"
10 p | 191 | 41
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Hoàn thiện cơ chế tài chính đối với hoạt động khoa học công nghệ trong các trường Đại học ở Việt Nam
0 p | 128 | 30
-
Chủ đề 6: Khoa học công nghệ đối với công nghiệp hóa – hiện đại hóa ở Việt Nam
33 p | 143 | 30
-
Đề tài Khoa học công nghệ cấp cơ sở năm 2019: Kiến thức, thực hành về phòng bệnh sâu răng của bà mẹ có con đang học tại 2 trường mầm non thành phố Thái Bình năm 2019
64 p | 315 | 20
-
Báo cáo tổng kết dự án: Nhân rộng mô hình điểm thông tin khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội tại 03 xã Hòa Bắc, Hòa Ninh, Hòa Sơn huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng
42 p | 75 | 13
-
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học và công nghệ cấp bộ: Nghiên cứu xây dựng quy định về ghi nhãn sản phẩm dệt may phù hợp với điều kiện trong nước và quy định Quốc tế - KS. Bùi Thị Thanh Trúc (chủ nhiệm đề tài)
47 p | 146 | 12
-
Đề tài: " KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ SỰ ĐỐI THOẠI GIỮA CÁC NỀN VĂN HÓA "
9 p | 126 | 12
-
Báo cáo đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ: Nghiên cứu xây dựng qui định về ghi nhãn sản phẩm dệt may phù hợp với điều kiện trong nước và qui định quốc tế - KS. Bùi Thị Thanh Trúc
47 p | 108 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị nhân lực: Sử dụng nhân lực khoa học công nghệ nữ tại Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam
104 p | 21 | 6
-
Báo cáo tổng kết đề tài Khoa học Công nghệ cấp cơ sở năm 2019: Kiến thức, thực hành về phòng bệnh sâu răng của bà mẹ có con đang học tại 2 trường mầm non thành phố Thái Bình năm 2019
64 p | 55 | 6
-
Khoá luận tốt nghiệp: Tổ chức khoa học tài liệu lưu trữ tại Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng
94 p | 22 | 5
-
Báo cáo tóm tắt tổng kết đề tài khoa học công nghệ cấp bộ: Các đặc trưng của vành chính qui Von Neumann và các trường hợp tổng quát của vành và môđun nội xạ
26 p | 69 | 5
-
Tóm tắt đề tài khoa học công nghệ cấp Đại học Đà Nẵng: Nghiên cứu xây dựng hệ thống đo lường và phân tích tín hiệu cảm biến
24 p | 71 | 3
-
Báo cáo tổng kết đề tài khoa học công nghệ cấp bộ: Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc địa chất trũng Nông Sơn – Sông Bung phục vụ đào tạo
0 p | 31 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý chi ngân sách đầu tư cho hoạt động khoa học công nghệ tỉnh Đăk LăK
102 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn