
M C L CỤ Ụ
M c l cụ ụ ............................................................................................................................1
L i m đ uờ ở ầ .......................................................................................................................2
N i dungộ...........................................................................................................................4
1. Ngân hàng chính sách xã h iộ........................................................................................4
1.1. L ch s hình thành c a Ngân hàng Chính sách xã h iị ử ủ ộ .............................................4
1.2. M c tiêu ho t đ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h iụ ạ ộ ủ ộ ...........................................4
1.3. Đ i t ng ph c v c a Ngân hàng Chính sách xã h iố ượ ụ ụ ủ ộ ...........................................5
1.4. Ho t đ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h iạ ộ ủ ộ ..........................................................6
1.5. Ch c năng Ngân hàng Chính sách xã h iứ ộ .................................................................7
2. Ngân hàng Phát tri n Vi t Namể ệ ...................................................................................8
2.1. L ch s hình thành c a Ngân hàng Phát tri n Vi t Namị ử ủ ể ệ .........................................8
2.2. M c tiêu ho t đ ng c a Ngân hàng Phát tri nụ ạ ộ ủ ể ........................................................8
2.3. Đ i t ng ph c v c a Ngân hàng Phát tri nố ượ ụ ụ ủ ể ........................................................9
2.4. Ho t đ ng c a Ngân hàng Phát tri nạ ộ ủ ể .....................................................................11
2.5. Ch c năng c a Ngân hàng Phát tri nứ ủ ể .....................................................................11
3. So sánh s khác nhau gi a ngân hàng đ c bi t và ngân hàng th ng m iự ữ ặ ệ ươ ạ ..............13
3.1. M c tiêu ho t đ ngụ ạ ộ .................................................................................................13
3.2. Ngu n v n ho t đ ngồ ố ạ ộ .............................................................................................13
3.3. Đ i t ng ph c vố ượ ụ ụ.................................................................................................14
3.4. Ho t đ ngạ ộ ................................................................................................................14
K t lu nế ậ .........................................................................................................................16
1

L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ngân hàng b t ngu n t m t công vi c r t đ n gi n là gi các đ v tắ ồ ừ ộ ệ ấ ơ ả ữ ồ ậ
quý cho nh ng ng i s h u nó tránh m t mát, đ i l i ng i ch s h u ph iữ ườ ở ữ ấ ổ ạ ườ ủ ở ữ ả
tr cho ng i c m gi h m t kho n ti n công. Khi xã h i phát tri n, th ngả ườ ầ ữ ộ ộ ả ề ộ ể ươ
m i phát tri n, nhu c u v ti n ngày càng l n thì ngân hàng tr thành n i giạ ể ầ ề ề ớ ở ơ ữ
ti n cho nh ng ng i có ti n và cung c p ti n cho nh ng ng i c n ti n. Ngânề ữ ườ ề ấ ề ữ ườ ầ ề
hàng là m t đ nh ch tài chính trung gian, s huy đ ng v n nhàn r i trong xã h iộ ị ế ẽ ộ ố ỗ ộ
và dùng chính ti n đó cho các cá nhân và t ch c vay l i, và r t hi mề ổ ứ ạ ấ ế khi có tình
tr ng cùng m t lúc t t c ch ti n g i đ n đòi n ngân hàng, đó chính là nguyênạ ộ ấ ả ủ ề ử ế ợ
t c c b n đ m b o cho ho t đ ng c a ngân hàng. Căn c vào ch c năng, ngânắ ơ ả ả ả ạ ộ ủ ứ ứ
hàng đ c chia làm hai lo i: ngân hàng trung gian và ngân hàng Trung ng.ượ ạ ươ
Ngân hàng trung gian là t ch c ổ ứ tín d ngụ th hi n nhi m v c b nể ệ ệ ụ ơ ả
nh t c a ngân hàng đó là huy đ ng v n và cho vay v n. Ngân hàng trung gian làấ ủ ộ ố ố
c u n i gi a các cá nhân và t ch c, hút v n t n i nhàn r i và b m vào n iầ ố ữ ổ ứ ố ừ ơ ỗ ơ ơ
khan thi u. Ho t đ ng c a ngân hàng trung gian nh m m c đích kinh doanh m tế ạ ộ ủ ằ ụ ộ
hàng hóa đ c bi t đó là "v n- ti n", tr ặ ệ ố ề ả lãi su tấ huy đ ng v n th p h n lãi su tộ ố ấ ơ ấ
cho vay v n, và ph n chênh l ch lãi su t đó chính là l i nhu n c a ngânố ầ ệ ấ ợ ậ ủ
hàn ntung gian.. Ho t đ ng c a ngân hàng trung gian ph c v cho m i nhu c uả ạ ộ ủ ụ ụ ọ ầ
v v n c a m i t ng l p dân chúng, lo i hình doanh nghi p và các t ch c khácề ố ủ ọ ầ ớ ạ ệ ổ ứ
trong xã h i.ộ
Khác h n v i ngân hàng trung gian, ẳ ớ ngân hàng Nhà n cướ (ngân hàng
Trung ng) không ho t đ ng vì m c đích l i nhu n và cũng không kinh doanhươ ạ ộ ụ ợ ậ
ti n t . M i m t qu c gia ch có m t ngân hàng Nhà n c duy nh t, có th g iề ệ ỗ ộ ố ỉ ộ ướ ấ ể ọ
là ngân hàng m có ch c năng phát hành ti n, qu n lý, th c thi và giám sát cácẹ ứ ề ả ự
chính sách ti n t ; và có r t nhi u ngân hàng trung gian, có th coi là các ngânề ệ ấ ề ể
hàng con có ch c năng th c hi n l u chuy n ti n trong n n kinh t . Trongứ ự ệ ư ể ề ề ế
tr ng h p ngân hàng trung gianườ ợ đ ng trên b v c ứ ờ ự phá s nả, ngân hàng
Trung ng s là ngu nươ ẽ ồ c p v n cu i cùngấ ố ố mà ngân hàng trung gian tìm đ n.ế
2

Hi n nay, trong h th ng các ngân hàng trung gian t i Vi t Nam, cóệ ệ ố ạ ệ
m t s ngân hàng không ho t đ ng nh m vì m c tiêu kinh doanh ti n t nhộ ố ạ ộ ằ ụ ề ệ ư
ngân hàng th ng m i, đó là các “ngân hàng đ c biêt”, đ c bi t là vì ho t đ ngươ ạ ặ ặ ệ ạ ộ
c a nó có tính ch t đ c thù, có m t s nét gi ng và khác bi t v i các ngân hàngủ ấ ặ ộ ố ố ệ ớ
th ng m i, đó chính là Ngân hàng Chính sách xã h i và Ngân hàng Phát tri n.ươ ạ ộ ể
Bài ti u lu n này s làm rõ s “đ c bi t” c a các ngân hàng y.ể ậ ẽ ự ặ ệ ủ ấ
3

N I DUNGỘ
1. Ngân hàng chính sách xã h iộ
1.1. L ch s hình thành c a Ngân hàng Chính sách xã h iị ử ủ ộ
Ngân hàng Chính sách xã h iộ(Vietnam Bank for Social Policies-VBSP),
vi t t t là ế ắ NHCSXH đ c thành l p theo Quy t đ nh 131/2002/QĐ-TTg ngày 4ượ ậ ế ị
tháng 10 năm 2002 c a Th t ng Chính ph trên c s t ch c l i Ngân hàngủ ủ ướ ủ ơ ở ổ ứ ạ
Ph c v ng i nghèo. Vi c xây d ng Ngân hàng Chính sách xã h i là đi u ki nụ ụ ườ ệ ự ộ ề ệ
đ m r ng thêm các đ i t ng ph c v là h nghèo, h c sinh, sinh viên cóể ở ộ ố ượ ụ ụ ộ ọ
hoàn c nh khó khăn, các đ i t ng chính sách c n vay v n đ gi i quy t vi cả ố ượ ầ ố ể ả ế ệ
làm, đi lao đ ng có th i h n n c ngoài và các t ch c kinh t , cá nhân hộ ờ ạ ở ướ ổ ứ ế ộ
s n xu t, kinh doanh thu c các xã đ c bi t khó khăn, mi n núi, vùng sâu, vùngả ấ ộ ặ ệ ề
xa, khu v c II và III.ự
Ngân hàng Chính sách xã h i có b máy qu n lý và đi u hành th ngộ ộ ả ề ố
nh t trong ph m vi c n c, v i ấ ạ ả ướ ớ v n đi u l ban đ u là 5 nghìn t đ ngố ề ệ ầ ỷ ồ và
đ c c p b sung phù h p v i yêu c u ho t đ ng t ng th i kỳ. Th i h n ho tượ ấ ổ ợ ớ ầ ạ ộ ừ ờ ờ ạ ạ
đ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h i là ộ ủ ộ 99 năm. Khác h n v i các ngân hàngẳ ớ
th ng m i, ươ ạ NHCSXH ho t đ ng không vì m c đích l i nhu n, đ c nhà n cạ ộ ụ ợ ậ ượ ướ
b o đ m kh năng thanh toán;ả ả ả t l d tr b t bu c b ng 0%;ỷ ệ ự ữ ắ ộ ằ không ph i thamả
gia b o hi m ti n g i;ả ể ề ử đ c mi n thu và các kho n ph i n p ngân sách nhàượ ễ ế ả ả ộ
n c ướ vì m c tiêu ho t đ ng làụ ạ ộ ph c v ng i nghèo và các đ i t ng chínhụ ụ ườ ố ượ
sách khác.
1.2. M c tiêu ho t đ ng c a Ngân hàng Chính sách xã h iụ ạ ộ ủ ộ
Ho t đ ng c a NHCSXH là không vì m c đích l i nhu n. S ra đ iạ ộ ủ ụ ợ ậ ự ờ
c a NHCSXH có vai trò r t quan tr ng là c u n i đ a chính sách tín d ng uủ ấ ọ ầ ố ư ụ ư
đãi c a Chính ph đ n v i h nghèo và các đ i t ng chính sách khác; t o đi uủ ủ ế ớ ộ ố ượ ạ ề
ki n cho ng i nghèo ti p c n đ c các ch ch ng, chính sách c a Đ ng vàệ ườ ế ậ ượ ủ ươ ủ ả
Nhà n c; các h nghèo, h chính sách có đi u ki n g n gũi v i các c quanướ ộ ộ ề ệ ầ ớ ơ
công quy n đ a ph ng, giúp các c quan này g n dân và hi u dân h n.ề ở ị ươ ơ ầ ể ơ
4

T khi thành l p, ch có 3 ch ng trình tín d ng, nay đã đ c Chínhừ ậ ỉ ươ ụ ượ
ph giao 18 ch ng trình tín d ng trong n c và m t s ch ng trình nh n yủ ươ ụ ướ ộ ố ươ ậ ủ
thác c a n c ngoài, mà ch ng trình nào cũng thi t th c, ý nghĩa. Đây th t sủ ướ ươ ế ự ậ ự
là ni m vui đ i v i các đ i t ng chính sách vì h ti p t c có c h i ti p c nề ố ớ ố ượ ọ ế ụ ơ ộ ế ậ
ngu n v n u đãi chính th c c a Nhà n c, nh t là d a trên ti n đ thành côngồ ố ư ứ ủ ướ ấ ự ề ề
c a 7 năm ho t đ ng Ngân hàng ph c v ng i nghèo.ủ ạ ộ ụ ụ ườ
Ho t đ ng c a NHCSXH đang t ng b c đ c xã h i hóa, ngoài sạ ộ ủ ừ ướ ượ ộ ố
cán b trong biên ch đang th c hi n nhi m v trong h th ng NHCSXH tộ ế ự ệ ệ ụ ệ ố ừ
Trung ng đ n t nh, huy n còn có s ph i h p ch t ch v i các h i, đoàn thươ ế ỉ ệ ự ố ợ ặ ẽ ớ ộ ể
(H i Ph n , H i Nông dân, H i C u chi n binh và Đoàn Thanh niên), th cộ ụ ữ ộ ộ ự ế ự
hi n nhi m v y thác cho vay v n thông qua trên 200 ngàn T ti t ki m và vayệ ệ ụ ủ ố ổ ế ệ
v n t i kh p thôn, b n trong c n c, v i hàng trăm ngàn cán b không biênố ạ ắ ả ả ướ ớ ộ
ch đang sát cánh cùng ngân hàng trong công cu c "ế ộ xóa đói gi m nghèoả".
Chính sách tín d ng u đãi đ i v i ng i nghèo và các đ i t ng chínhụ ư ố ớ ườ ố ượ
sách khác đã đ n v i 100% s xã trong c n c; đã h tr v n cho h n 10 tri uế ớ ố ả ướ ỗ ợ ố ơ ệ
l t h nghèo; s khách hàng còn d n v i NHCSXH là g n 8 tri u kháchượ ộ ố ư ợ ớ ầ ệ
hàng, tăng g n 6 tri u khách hàng so v i 7 năm ho t đ ng c a Ngân hàng ph cầ ệ ớ ạ ộ ủ ụ
v ng i nghèo; d n bình quân cho vay h nghèo tăng t 2,5 tri u đ ng/hụ ườ ư ợ ộ ừ ệ ồ ộ
năm 2002 lên g n 10 tri u đ ng/h vào tháng 9 năm 2010.ầ ệ ồ ộ
V n tín d ng u đãi đã góp ph n giúp g n 2 tri u h thoát kh iố ụ ư ầ ầ ệ ộ ỏ
ng ng nghèo, thu hút đ c g n 2,1 tri u lao đ ng có vi c làm m i, xây d ngưỡ ượ ầ ệ ộ ệ ớ ự
đ c h n 2,3 tri u công trình n c s ch và v sinh môi tr ng nông thôn; g nượ ơ ệ ướ ạ ệ ườ ầ
2 tri u h c sinh, sinh viên có hoàn c nh khó khăn đ c vay v n h c t p; 74ệ ọ ả ượ ố ọ ậ
nghìn căn nhà cho h gia đình v t lũ ĐBSCL, trên 174 nghìn căn nhà cho hộ ượ ộ
nghèo và các h chính sách ch a có nhà ; h n 80 nghìn lao đ ng thu c gia đìnhộ ư ở ơ ộ ộ
chính sách đ c vay v n đi xu t kh u lao đ ng; n x u gi m d n t 13,75%ượ ố ấ ẩ ộ ợ ấ ả ầ ừ
khi nh n bàn giao (theo k t qu ki m kê n ) xu ng còn 1,28% vào cu i tháng 9ậ ế ả ể ợ ố ố
năm 2010.
1.3. Đ i t ng ph c v c a Ngân hàng Chính sách xã h i:ố ượ ụ ụ ủ ộ
5

