Đ TÀI TH O LU N K TOÁN QU N TR Ị Ả Ậ Ả Ế Ề

Đ tài 1 ề ế : Công ty Th ng L i đang trong quá trình bàn b c đ đ a ra k ho ch chi n ể ư ế ạ ạ ắ ợ

c cho ho t đ ng c a công ty trong th i gian t i. Tài li u v m t s m t hàng công ty d l ượ ạ ộ ủ ờ ớ ề ộ ố ặ ệ ự

đ nh kinh doanh nh sau: ị ư

Giá bán Đ nh phí sx (PX) Đ nh phí chung Năng l c sx Bi nế ị ị ự

i đa t ố

140.000 500.000.000 phí 82.500 ẩ S n ph m ả

300.000 1.250.000.000 sp

69.000 52.500 A S n ph m B ả S n ph m C ả ẩ ẩ

Các thành viên đ a ra ý ki n và d ki n các ph ng án kinh doanh nh sau: 115.000 80.000 ư 400.000.000 450.000.000 ươ ự ế ế ư

- Ý ki n th nh t yêu c u m c tiêu tăng tr ng (l i nhu n) là u tiên hàng đ u (l ụ ứ ế ấ ầ ưở ợ ư ậ ầ ợ i

nhu n t i thi u đ t 9.000.000.000) và ph ng án kinh doanh d ki n nh sau: ậ ố ể ạ ươ ự ế ư

- Đ y m nh ti p th qu ng cáo. ế ị ả ẩ ạ

- T p trung vào kinh doanh 2 s n ph m A và B (v i s l ng s n ph m A d ớ ố ượ ả ẩ ậ ả ẩ ự

ki n: 150.000sp, sp B d ki n: 70.000 sp). ự ế ế

- Ý ki n th 2 đ a ra m c tiêu ch t p trung vào m t hàng chính là sp A nh m chi m lĩnh ỉ ậ ứ ư ụ ế ế ặ ằ

i nhu n th p trong năm đ u, ph ng án kinh doanh kho ng 10% th ph n và ch p nh n l ầ ậ ợ ả ấ ị ậ ấ ầ ươ

d ki n: ự ế

- Đ a ra giá bán th p h n giá th tr ng (90%). ị ườ ư ấ ơ

- T ng quà khuy n mãi tr giá 10% giá thành đ i v i t ng s n ph m tiêu th . ụ ố ớ ừ ế ả ẩ ặ ị

V i h ớ ướ ề ng ho t đ ng này, DN d ki n trong 3 năm đ u doanh thu có th tăng đ u ự ế ạ ộ ể ầ

đ n 30%. ặ

Theo k t qu nghiên c u công ty đã ti n hành, nhu c u v m t hàng A trên th tr ng là ề ặ ị ườ ứ ế ế ầ ả

2.000.000sp/năm, giá bán t ng đ i n đ nh là 140.000đ/sp. ươ ố ổ ị

- Ý ki n th 3 đ a ra h ứ ư ế ướ ả ng ho t đ ng đa d ng hóa m t hàng tiêu th (kinh doanh c 3 ạ ộ ụ ạ ặ

lo i sp) v i l ớ ợ ạ ớ i nhu n mong mu n năm th nh t đ t m c trung bình 6.000.000.000 v i ấ ạ ứ ứ ậ ố

ph ng án kinh doanh d ki n: ươ ự ế

- Thuê thêm c a hàng gi i thi u s n ph m, m r ng m ng l ử ớ ệ ả ở ộ ẩ ạ ướ i tiêu th . ụ

- Th ưở ng nhân viên bán hàng, tr hoa h ng cho các đ i lý 5%/doanh thu. ồ ả ạ

Thì d ki n t ng s n l ng tiêu th năm th nh t s đ t 250.000 sp (các lo i) và s tăng ự ế ổ ả ượ ấ ẽ ạ ụ ứ ẽ ạ

đ u hàng năm là 5% . ề

Yêu c u:ầ

1. Hãy nêu rõ ngu n cung c p thông tin. ồ ấ

ị ậ 2. B ph n k toán c n b sung nh ng thông tin (s li u) gì đ giúp nhà qu n tr l p ố ệ ữ ế ể ả ậ ầ ổ ộ

t ng ph ừ ươ ng án kinh doanh trên. Theo b n, n u ch n 1 m c tiêu, k toán nên t ế ụ ế ạ ọ ư ấ v n

cho nhà qu n tr theo đu i m c tiêu nào? ụ ả ổ ị

3. K toán công ty cho r ng có th đ t đ i nhu n, chi m lĩnh th ể ạ ượ ả c c 3 m c tiêu (l ụ ế ằ ợ ế ậ ị

tr ườ ổ ng đ i v i s n ph m chính và đa d ng hóa m t hàng kinh doanh) n u thay đ i ố ớ ả ế ạ ặ ẩ

h p lý m t vài ch tiêu. B n có ý ki n gì v v n đ này. Trong tr ợ ề ấ ế ề ạ ộ ỉ ườ ầ ng h p đó, c n ợ

có thêm nh ng thông tin gì? (trình bày ít nh t 2 ph ng án kinh doanh khác nhau). ữ ấ ươ

Đ tài 2: ề Các ph

ng pháp xác đ nh chi phí trong doanh nghi p s n xu t? T ch c áp

ị d ng xác đ nh chi phí trong m t doanh nghi p c th ? ệ ụ ể ụ

ươ ị