Định khoản khi mua hàng hoá, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
Đnh kho n khi mua hàng hoá, nguyên v t li u, công c d ng c
* Mua hàng hoá
H s : ơ
- Gi y đ ngh thanh toán t m ng/Phi u chi ti n m t/UNC Chuy n ti n qua Ngân hàng ế
- H p đng mua bán
- Hoá đn mua hàng (GTGT)ơ
- Phi u xu t kho c a ng i bán t ng l n (hóa đn v sau hàng)ế ườ ơ
- Phi u thu ti n c a ng i bánế ườ
a. Tr ng h p hàng v hoá đn cùng vườ ơ
oMua ngoài:
+ Trong n c: N TK 152 “ mua NVL”ướ
N TK 153 “ mua CCDC”
N TK 156 “ mua hàng hoá đ bán”
N TK 1331 “ Thu GTGT đu vào” ế
Có TK 111, 112, 331 : T ng thanh toán
+ Nh p kh u: N TK 152, 153, 156
Có TK 3332 ( thu TTĐB n u có)ế ế
Có TK 3333 ( Thu nh p kh u n u có)ế ế
Có TK 331 ( S tièn ch a thanh toán) ư
N TK 13312
Có TK 33312 Thu GTGT hàng nh p kh uế
Mua ngoài x y ra 2 tr ng h p: ườ
a1. Hàng th a so v i hoá đn : N u phát hi n th a k toán ph i làm biên b n đ xác nh n s hàng ơ ế ế
th a -> X lý: Nh p toàn b s hàng th a
N TK 152, 153, 156 : Toàn b s hàng đã nh n
N TK 1331 : GTGT theo hoá đnơ
Có TK 3388 : S hàng th a
Có TK 331 : S ti n thanh toán theo hoá đn ơ
X lý TK 3388 “ Ph i tr , ph i n p khác
a Tr l i ng i bán : N TK 3388 ườ
Có TK 152, 153, 156 ( hàng th a)
a Mua l i : N TK 3388
N TK 1331
Có TK 331 ( s hàng th a)
Yêu c u ng i bán vi t hoá đn b sung v i đi u ki n là b sung s hàng hoá trên theo biên ườ ế ơ
b n đã ký k t ế
a Không rõ lý do: N TK 3388
Có TK 711
+ Nh p theo s hàng th c nh n:
N TK 152, 153, 156 : theo hoá đnơ
N TK 1331 theo hoá đnơ
Có TK 331 theo hoá đnơ
N TK 002 : gi h ( ghi ngoài b ng ko ghi s )
=> X lý: a Mua l i : N TK 152, 153, 156
N TK 1331 ( ng i bán vi t HĐ b sung)ườ ế
Có TK 331
a Tr l i: Có TK 002
a Không rõ lý do: N TK 152, 153, 156
Có TK 711 ( theo giá t ng đng)ươ ươ
Ví d : Tr ng h p 1: Hàng th a so v i hoá đn: Nh p 10, th c t 11 -> Nh p c 11 ườ ơ ế
Tr ng h p 2:ườ Nh p hàng th c nh n: Nh p 10, th c t 11 -> K toán ch nh p 10 còn th a 1 nh n ế ế
gi h .
a2. Hàng thi u so v i hoá đn:ế ơ
K toán chi ghi nh n s hàng th c nh n và ti n hành l p biên b n v s hàng thi u đ làm căn c ế ế ế
x lý
N TK 152, 153, 156 : S hàng th c nh n
N TK 1331 Theo hoá đnơ
N TK 1381 S hàng thi u ế
Có TK 331 Theo HĐ
X lý: + N u ng i bán giao ti p s hàng thi u ế ườ ế ế
N TK 152. 153. 156 hàng thi uế
Có TK 1381
+ N u ng i bán không còn hàng đ giao l i cho ng i muaế ườ ườ
N TK 331, 111, 112
Có TK 1381 “ tài s n thi u ch x lý ế
Có TK 1331
+ Không rõ lý do.
Quy trách nhi m: N TK 1388 ( ch x lý)
N TK 334 ( tr l ng) ươ
N TK 811 ( chi phí khác)
Có TK 1381
a. Hàng v nh ng hoá đn ch a v ( r t h n ch ) ư ơ ư ế
N u không có hoá đn b t bu c ph i l y phi u xu t kho đ làm c s nh p kho theo giá t m tínhế ơ ế ơ
Ví d : N u là k toán c a bên bán hàng khi vi t phi u xu t kho vi t theo giá bán ch a có thu ế ế ế ế ế ư ế
N TK 152. 153, 156 ( Theo giá t m tính ch a thu )ư ế
Có TK 331
N u trong trong tháng hoá đn v thì ghi s bình th ng, n u trong tháng hoá đn v n ch a v ế ơ ườ ế ơ ư
sang tháng sau hoá đn v thì đi u ch nh bút toán trên b ng 1 trong 2 cách sau:ơ
Cách 1: Xoá giá t m tính = bút toán đ r i ghi giá th c t = bút toán th ng. ế ườ
N i dung ghi: Hu bút toán ghi ngày …. Theo phi u xu t kho… ế
N TK 152, 153, 156
N TK 1331
Có TK 331
Cách 2: Ghi s chênh l ch gi a giá t m tính v i giá th c t b ng bút toán đ ế
Tr ng h p n u giá t m tính > giá th c tườ ế ế
Ho c bút toán th ng ( giá t m tính ườ < giá th c t ) ế
N TK 1331 b sung thu GTGT ế
Có TK 331
Ví d : Mua hàng ngày 25/4 ch a có hoá đn. Bán hàng ngày 26/4 l i vi t hoá đn cho khách . Đn 1/5 ư ơ ế ơ ế
hoá đn bên bán g i v cho mình ghi 1/5 . K toán x lý th nào?ơ ế ế
X lý:
Mua hàng ngày 25/4 ch a hoá đn -> yêu c u vi t hoá đn cho ngày 25/4. Khi bên bán nói bên mua ư ơ ế ơ
ch a thanh toán ti n thì ch a vi t hoá đn -> Bên mua yêu c u bên bán vi t hoá đn nh ng ch a xé ra ư ư ế ơ ế ơ ư ư
kh i cu ng khi nào có thanh toán ti n thì xé hoá đn ra là đc, còn n u trong tr ng h p vi t hoá đn ơ ượ ế ườ ế ơ
ngày 1/5 thì yêu c u bên bán ghi ph n n i dung là hoá đn ti n hàng theo phi u xu t kho s …. N u ơ ế ế
trong tr ng h p bên bán vi t hoá đn mà bên mua không l y thì đã xé ho đn ra r i thì v n k p hoá ườ ế ơ ơ
đn l i và l p biên b n ghi là bên mua không ch p nh n l y hoá đnơ ơ
c, Hàng v tr c hàng v sau: ướ
Theo quy t đnh 15ế : N TK 151 ( Hàng đang đi đng )ườ
N TK 1331
Có TK 111, 112, 331
Hàng v : N TK 152, 153, 156
Có TK 151
Theo Quy t đnh 48 s không h ch toán qua TK 151, khi hàngế đang đi đng thì k toán v n h ch ườ ế
toán vào kho đ làm c s xu t hoá đn khi ng i mua c n ho c có th đa vào TK 151 nh ng ph i có ơ ơ ườ ư ư
gi i trình
Chú ý: Đi v i hàng nh p kh u tuy t đi không đc xu t bán tr c khi ch a có hàng ượ ướ ư
Phương pháp hạch toán hàng hoá, công cụ dụng cụ, nguyên vật liệu
Ph ng pháp h c toán hàng hoá, công c d ng c , nguyên v t li uươ
1. Ph ng pháp kê khai th ng xuyên:ươ ườ Kê khai th ng xuyên là ph ng pháp kê khai và ph n ánh tình ườ ươ
hình hi n có tăng gi m hàng t n kho, nói chung là v t li u, nói riêng m t cách th ng xuyên, liên t c trên ườ
các tài kho n ph n ánh t ng lo i. Hi n nay các doanh nghi p ch y u s d ng ph ng pháp này vì có đ ế ươ
chính xác cao, cung c p thông tin v hàng t n kho k p th i, chính xác. Theo ph ng pháp này, t i b t k ươ
m t th i đi m nào k toán cũng có th xác đnh l ng nh p, t n xu t kho cho t ng lo i hàng. ế ượ
2. Ph ng pháp kê khai đnh k (ít s d ng):ươ M i bi n đng không theo dõi trên các tài kho n t n kho ế
mà giá tr hàng hoá, v t li u mua v nh p kho đc ph n ánh trên m t tài kho n riêng (TK 611) áp d ng ượ
đi v i doanh nghi p có nhi u ch ng lo i v i quy cách, m u mã khác nhau. Do v y, ph n ánh theo ph ng ươ
pháp này đ chính xác không cao.
3. Tài kho n s d ng: TK 152, 153, 156
4. K t c u tài kho n:ế
- TK 152 – “ Nguyên li u, v t li u”. Tài kho n này dùng đ theo dõi giá th c t c a toàn b nguyên v t ế
li u ph c v cho quá trình s n xu t kinh doanh. Khi s d ng tài kho n này k toán có th m i chi ti t theo ế ế
t ng lo i đ ti n cho quá trình theo dõi.
- Tài kho n 153 – “ Công c , d ng c ” . Tài kho n này dùng đ theo dõi và qu n lý tình hình nh p – xu t –
t n kho công c d ng c mà ch a s d ng ư
- Tài kho n 156 – “ Hàng hoá”. Tài kho n này dùng đ ph n ánh tình hình tăng gi m các lo i hàng hoá c a
doanh nghi p t i các kho hàng qu y hàng. Hàng hoá mua v m c đích đ án buôn ho c bán l . Tr ng h p ư
vì 1 lý do nào đó ph i gia công ch bi n đ làm tăng thêm giá tr bán thì ph i c ng thêm các kho n chi phí. ế ế
Tr ng h p mua v đ bán và đ s d ng mà không phan bi t gi a 2 m c đích thì v n ph a đa vàoườ ế ư
TK này. Tr ng h p n u phân bi t đc thì ph i đa vào t ng lo i t ng ngườ ế ượ ư ươ
Nh ng tr ng h p sau tuy t đi không đc đa vào TK 156: Hàng gia công ghi đn N 002, Hàng ườ ượ ư ơ
bán h ghi đn N 003. Khi ph n ánh tài kho n này k toán ph i m chi i t đn t ng m t hàng t i kho. ơ ế ế ế
TK 156 có TK 1561 : “ Giá mua c a hàng hoá
TK 1562 : “ Chi phí thu mua c a hàng hoá
TK 1567 : “ Hàng hoá là b t đng s n
*Ghi chú:
+ Nh ng tr ng h p sau đây không đc ph n ánh vào tài kho n trên đây g m: nh n hàng gia công, ư ượ
nh n gi h cho các doanh nghi p khác.
+ K toán ph i chi ti t theo t ng kho hàng, t ng lo i hàng, t ng nhóm hàng hoá.ế ế
L u ý: Phân bi t chính xác gi a TK 152 và TK 156. Xu t bán t 156 là ph a vi t vi t hoá đn và bán. Cònư ế ế ế ơ
TK 152 thì ch vi t phi u xu t kho ế ế
Ví d : G dùng đ s n xu t bàn gh -> Là NVL - > 152. Nh ng g đ bán đc coi là hàng hoá 156 ế ư ượ