
PH N 1: C S LÝ LU N V XÁC L P M C TR NG Y U VÀ ĐÁNH GIÁ R IẦ Ơ Ở Ậ Ề Ậ Ứ Ọ Ế Ủ
RO KI M TOÁN TRONG GIAI ĐO N L P K HO CH KI M TOÁN BÁO CÁOỂ Ạ Ậ Ế Ạ Ể
TÀI CHÍNH I T NG QUAN V TR NG Y U Ổ Ề Ọ Ế
1. Khái ni m:ệ
Theo chuân m c kiêm toan Viêt Nam (VSA) sô 320 – Tinh trong yêu trong kiêm toan thi : ư
“Tr ng y u là thu t ng dùng đ th hi n t m quan tr ng c a m t thông tin (m ts li u kọ ế ậ ữ ể ể ệ ầ ọ ủ ộ ộ ố ệ ế
toán) trong báo cáo tài chính”. Thông tin đ c coi là tr ng y u có nghĩa là n u thi u thông tinươ ọ ế ế ế
đó ho c thi u tínhchính xác c a thông tin đó s nh h ng đ n các quy t đ nh c a ng i sặ ế ủ ẽ ả ưở ế ế ị ủ ươ ử
d ng báo cáotài chính. M c tr ng y u tuỳ thu c vào t m quan tr ng và tính ch t c a thôngụ ứ ọ ế ộ ầ ọ ấ ủ
tin hay c asai sót đ c đánh giá trong hoàn c nh c th . M c tr ng y u là m t ng ng, m tủ ượ ả ụ ể ứ ọ ế ộ ưỡ ộ
đi mchia c t ch không ph i là n i dung c a thông tin c n ph i có. Tính tr ng y u c aể ắ ứ ả ộ ủ ầ ả ọ ế ủ
thôngtin ph i xem xét c trên ph ng di n đ nh l ng và đ nh tính. Khi l p k ho chả ả ươ ệ ị ươ ị ậ ế ạ
ki mtoán, ki m toán viên ph i xác đ nh m c tr ng y u có th ch p nh n đ c đ làmể ể ả ị ứ ọ ế ể ấ ậ ượ ể
tiêuchu n phát hi n ra nh ng sai sót tr ng y u v m t đ nh l ng. Tuy nhiên, đ đánhẩ ệ ữ ọ ế ề ặ ị ượ ể
giánh ng sai sót đ c coi là tr ng y u, ki m toán viên còn ph i xem xét c hai m t đ nhữ ượ ọ ế ể ả ả ặ ị
l ng và đ nh tính c a sai sótượ ị ủ
Ví d : Vi c không ch p hành ch đ k toán hi n hành cóth đ c coi là sai sót tr ng y uụ ệ ấ ế ộ ế ệ ể ượ ọ ế
n u d n đ n vi c trình bày sai các ch tiêu trên báo cáotài chính làm cho ng i s d ngế ẫ ế ệ ỉ ươ ử ụ
thông tin tài chính hi u sai b n ch t c a v n đ ; ho ctrong báo cáo tài chính không thuy tể ả ấ ủ ấ ề ặ ế
minh nh ng v n đ có liên quan đ n ho t đ ngkhông liên t c c a doanh nghi p. ữ ấ ề ế ạ ộ ụ ủ ệ
2. Đ c đi mặ ể
V qui môề
N u m t nghi p v , m t kho n m c b sai ph m có qui mô l n đ n m c quy tđ nh b nế ộ ệ ụ ộ ả ụ ị ạ ớ ế ứ ế ị ả
ch t đ i t ng ki m toán thì nghi p v , kho n m c đó đ c coi là tr ng y u.Ng c l i,ấ ố ượ ể ệ ụ ả ụ ượ ọ ế ượ ạ
qui mô sai ph m ch a đ l n đ làm thay đ i nh n th c v đ i t ng ki mtoán thì kho nạ ư ủ ớ ể ổ ậ ứ ề ố ượ ể ả
m c, nghi p v không đ c coi là tr ng y u. Qui mô c a tr ng y u không th đ c coi làụ ệ ụ ượ ọ ế ủ ọ ế ể ượ
m t s tuy t đ i, b i vì m t kho nm c, nghi p v có qui mô nh t đ nh, có th là tr ng y uộ ố ệ ố ở ộ ả ụ ệ ụ ấ ị ể ọ ế
đ i v i công ty nh nh ng l ikhông tr ng y u đ i v i công ty l n. Vì th , tính tr ng y uố ớ ỏ ư ạ ọ ế ố ớ ớ ế ọ ế
xét v m t qui mô c n đ cđ t trong m i t ng quan v i toàn b đ i t ng ki m toán.ề ặ ầ ượ ặ ố ươ ớ ộ ố ượ ể
Nghĩa là xem xét t l c akho n m c nghi p v so v i m t c s tính toán tùy thu c vàoỷ ệ ủ ả ụ ệ ụ ớ ộ ơ ở ộ
đ c tr ng c a t ng kháchhàng nh : t ng tài s n, hay t ng v n ch s h u, t ng doanh thuặ ư ủ ừ ư ổ ả ổ ố ủ ở ữ ổ
hay l i nhu n tr cthu . Vi c xác đ nh tr ng y u v m t qui mô không ph i d dàng vìợ ậ ướ ế ệ ị ọ ế ề ặ ả ễ
v y đ có th xácđ nh đúng n i dung ki m toán trên ph ng di n này chúng ta c n quánậ ể ể ị ộ ể ươ ệ ầ
tri t các nguyênt c c b n sau:ệ ắ ơ ả
- Th nh t, qui mô tr ng y u ph i đ c xác đ nh. Đó là vi c xác đ nh m c tr ngy u d aứ ấ ọ ế ả ượ ị ệ ị ứ ọ ế ự
trên đ i t ng nào( Báo cáo tài chính, toàn b tài li u k toán hay th c tr ng tàichính nóiố ượ ộ ệ ế ự ạ
chung), khách th ki m toán thu c l ai hình doanh nghi p nào ( s n xu t, công nông nghi p,ể ể ộ ọ ệ ả ấ ệ
d ch v , ngân hàng, b o hi m, xây l p hay v n t i...). Vì m i ngành,m i lĩnh v c có cóị ụ ả ể ắ ậ ả ỗ ỗ ự
nh ng đ c tr ng riêng do đó qui mô tr ng y u là khác nhau. ữ ặ ư ọ ế
- Th hai, qui mô các kho n m c, nghi p v không ch xét b ng m t con s tuy tđ i màứ ả ụ ệ ụ ỉ ằ ộ ố ệ ố
c n ph i đ t trong m i t ng quan v i các đ i t ng ki m toán khác. V đ nhl ng, đó làầ ả ặ ố ươ ớ ố ượ ể ề ị ượ
nh ng t l c a các kho n m c, nghi p v so v i m t c s tính toán nh :t ng tài s n,ữ ỷ ệ ủ ả ụ ệ ụ ớ ộ ơ ở ư ổ ả
t ng doanh thu, t ng l i nhu n tr c thu ...ổ ổ ợ ậ ướ ế

- Th ba, qui mô tr ng y u còn ph thu c vào đ i t ng và m c tiêu c a cu cki m toán làứ ọ ế ụ ộ ố ượ ụ ủ ộ ể
ki m toán tài chính, ki m toán nghi p v v i các ch c năng xác minh hayxác minh và tể ể ệ ụ ớ ứ ư
v n.ấ
V b n ch tề ả ấ
Khái ni m tr ng y u g n v i tính h tr ng c a các nghi p v , kho n m c. Thôngệ ọ ế ắ ớ ệ ọ ủ ệ ụ ả ụ
th ng,các kho n m c, nghi p v có gian l n ho c ch a đ ng kh năng gian l n thì thôngườ ả ụ ệ ụ ậ ặ ứ ự ả ậ
th ngđ c coi là tr ng y u. Ngoài ra, các sai sót h tr ng cũng đ c xem là tr ng y u choườ ượ ọ ế ệ ọ ượ ọ ế
dùqui mô nh . M t s ví d v các sai lêch sau đây đ c đanh gia la sai lêch trong yêu: Cácỏ ộ ố ụ ề ươ
kho n m c, nghi p v có gian l n ho c có ch aả ụ ệ ụ ậ ặ ứ kh năng gian l n:ả ậ
- Các nghi p v đ u th u, giao th u và giao d ch không h p pháp vì có th có s móc n i gi aệ ụ ấ ầ ầ ị ợ ể ự ố ữ
các bên nh m thu l i cho cá nhân. ằ ợ
- Các nghi p v thanh lý tài s n: có kh năng liên k t gi a ng i ti n hành thanh lý và ng iệ ụ ả ả ế ữ ườ ế ườ
mua tài s n trong khi tài s n đó v n đang trong quá trình s d ng.ả ả ẫ ử ụ
- Các nghi p v v ti n m t: các nghi p v này x y ra th ng xuyên, ti n m t l i có đ cệ ụ ề ề ặ ệ ụ ả ườ ề ặ ạ ặ
đi m g n nh , d bi n th nên d x y ra gian l n. ể ọ ẹ ễ ể ủ ễ ả ậ
- Các nghi p v v mua bán và thanh toán: doanh nghi p và khách hàng ho c nhà cung c p cóệ ụ ề ệ ặ ấ
th móc n i v i nhau đ báo cáo sai v th c tr ng tài chính c a mình. ể ố ớ ể ề ự ạ ủ
- Các nghi p v b t th ng: các nghi p v này ít x y ra nh ng chúng l i có nh h ng tr cệ ụ ấ ườ ệ ụ ả ư ạ ả ưở ự
ti p đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p.ế ế ế ả ủ ệ
- Các nghi p v phân chia quy n l i: các nghi p v liên quan đ n quy n l i bao gi cũng ch aệ ụ ề ợ ệ ụ ế ề ợ ờ ứ
đ ng kh năng gian l n cao vì h u nh b t c ai cũng mu n thu l i cho b n thân mình. ự ả ậ ầ ư ấ ứ ố ợ ả
- Các nghi p v c ý b ngoài s sách: các nghi p v phát sinh đ u ph i đ c ghi s , n u đ nệ ụ ố ỏ ổ ệ ụ ề ả ượ ổ ế ơ
v c ý b ngoài s sách đây là m t bi u hi n c a gian l n. ị ố ỏ ổ ộ ể ệ ủ ậ
- Các nghi p x y ra vào cu i kỳ k toán ho c thu c lo i nghi p v m i phát sinh. Thôngệ ả ố ế ặ ộ ạ ệ ụ ớ
th ng, vào cu i kỳ k toán đ k t qu kinh doanh đ c nh ý mu n ho c đ đi u ch nh m tườ ố ế ể ế ả ượ ư ố ặ ể ề ỉ ộ
s chênh l ch th a, thi u k toán th ng thay đ i các bút toán h ch toán. Do đó các nghi p vố ệ ừ ế ế ườ ổ ạ ệ ụ
x y ra cu i kỳ có kh năng gian l n cao. ả ố ả ậ
- Các kho n m c, ch ng t có s a ch a. Vì các s a ch a này có th làm sai l ch các thông tinả ụ ứ ừ ử ữ ử ữ ể ệ
tài chính nh h ng đ n Báo cáo tài chính. - Các nghi p v vi ph m nguyên t c k toán vàả ưở ế ệ ụ ạ ắ ế
pháp lý nói chung: vì nó nh h ng đ n s trung th c và đ tin c y c a nhà qu n lý doanhả ưở ế ự ự ộ ậ ủ ả
nghi p và các cá nhân có liên quan.ệ
Các kho n m c, nghi p v có sai sót h tr ng th ng do trình đ , năng l c y u kém và tínhả ụ ệ ụ ệ ọ ườ ộ ự ế
c n tr ng c a nhân viên k toán th ng bao g m:ẩ ọ ủ ế ườ ồ
- Các kho n m c, nghi p v có chênh l ch so v i kỳ tr cả ụ ệ ụ ệ ớ ướ
- . - Các kho n m c có sai sót l p l i nhi u l n: các sai sót l p l i nhi u l n cho dù qui môả ụ ặ ạ ề ầ ặ ạ ề ầ
nh cũng gây ra m t s nghi ng l n v năng l c k toán cũng nh v n đ xem xét qu n lýỏ ộ ự ờ ớ ề ự ế ư ấ ề ả
s sách không ch t ch . H n n a, t ng c ng các sai sót nh có th là m t sai sót l n có nhổ ặ ẽ ơ ữ ổ ộ ỏ ể ộ ớ ả
h ng l n đ n Báo cáo tài chính.ưở ớ ế
- - Các sai sót có nh h ng t i l i nhu n.ả ưở ớ ợ ậ
- - Các kho n m c, nghi p v là đ u m i ho c liên quan đ n nhi u kho n m c, nghi p vả ụ ệ ụ ầ ố ặ ế ề ả ụ ệ ụ
khác. Ngoài ra, tính tr ng y u còn đ c xem xét trong m i t ng quan v i m t ho cm tọ ế ượ ố ươ ớ ộ ặ ộ
nhóm sai ph m. N u nh m t sai ph m đ c ki m toán viên phát hi n và đ c đánhgiá làạ ế ư ộ ạ ượ ể ệ ượ
không tr ng y u, nh ng n u k t h p v i m t s sai ph m khác và t o nên sai ph ml n cóọ ế ư ế ế ợ ớ ộ ố ạ ạ ạ ớ
tính tr ng y u thì sai ph m phát hi n này cũng đ c coi là tr ng y u. Theo chu nm cọ ế ạ ệ ượ ọ ế ẩ ự
Ki m toán Vi t Nam s 320ể ệ ố
- – Tính tr ng y u trong ki m toán: “Ki m toán viên c nxét t i kh năng có nhi u sai sót làọ ế ể ể ầ ớ ả ề
t ng đ i nh nh ng t ng h p l i có nh h ng tr ngy u đ n Báo cáo tài chính, nh : m tươ ố ỏ ư ổ ợ ạ ả ưở ọ ế ế ư ộ
Bài T p Nhóm Môn Ki m Toán Căn B nậ ể ả
2

sai sót trong th t c h ch toán cu i tháng có th tr thành m t sai sót tr ng y u, ti m tàngủ ụ ạ ố ể ở ộ ọ ế ề
n u nh sai sót đó c ti p t c tái di n vào m itháng”ế ư ứ ế ụ ễ ỗ
3. S c n thi t ph i thi t l p m c tr ng y u ự ầ ế ả ế ậ ứ ọ ế
Trong ki m toán báo cáo tài chính, do s gi i h n v th i gian cũng nh chi phíki m toánể ự ớ ạ ề ờ ư ể
ki m toán viên không th ki m tra toàn b các ch ng t , nghi p v và ngay c khi ki m traể ể ể ộ ứ ừ ệ ụ ả ể
100% ch ng t , nghi p v thì ki m toán viên cũng không th phát hi n đ ch t các saiứ ừ ệ ụ ể ể ệ ượ ế
ph m do s h n ch v trình đ c a mình cũng nh s c tình che d u c a nhàqu n lý. Vìạ ự ạ ế ề ộ ủ ư ự ố ấ ủ ả
v y, nghiên c u tính tr ng y u có vai trò quan tr ng đ i v i vi c l p k ho chvà thi t kậ ứ ọ ế ọ ố ớ ệ ậ ế ạ ế ế
ph ng pháp ki m toán v i các m c đích c th là: c tính m c đ sai sótc a BCTC cóươ ể ớ ụ ụ ể Ướ ứ ộ ủ
th ch p nh n đ c. D ki n h p lý v tính tr ng y u giúp ki m toán viênthu th p b ngể ấ ậ ượ ự ế ợ ề ọ ế ể ậ ằ
ch ng t ng ng phù h p. M c tr ng y u càng th p, đ ng nghĩa v i vi cđòi h i s chínhứ ươ ứ ợ ứ ọ ế ấ ồ ớ ệ ỏ ự
xác c a s li u trên BCTC càng cao, lúc đó l ng b ng ch ng thu th ps càng nhi u vàủ ố ệ ượ ằ ứ ậ ẽ ề
ng c l i. Ngoài ra, xác đ nh m c tr ng y u còn giúp xác đ nh b n ch t,th i gian và ph mượ ạ ị ứ ọ ế ị ả ấ ờ ạ
vi th i gian c a các th nghi m ki m toánờ ủ ử ệ ể
4. C s xác l p m c tr ng y uơ ở ậ ứ ọ ế
Trong b c l p k ho ch ki m toán, KTV c n xác l p m c tr ng y u cho t ng th BCTCướ ậ ế ạ ể ầ ậ ứ ọ ế ổ ể
và m c tr ng y u cho t ng kho n m c đ t đó có th c tính sai l ch có th ch p nh nứ ọ ế ừ ả ụ ể ừ ể ướ ệ ể ấ ậ
đ c c a BCTC cũng nh t ng kho n m c ph c v cho vi c ki m tra chi ti t. M c tr ngượ ủ ư ừ ả ụ ụ ụ ệ ể ế ứ ọ
y u cho t ng th BCTC (PM) : đ c xác đ nh tùyế ổ ể ượ ị thu c vào t ng lo ihình doanh nghi p,ộ ừ ạ ệ
th c tr ng ho t đ ng tài chính, m c đích c a ng i s d ng thôngtin. Ki m toán viênự ạ ạ ộ ụ ủ ườ ử ụ ể
th ng căn c vào các ch tiêu tài chính sau đ xác đ nh: - Doanh thu: đ c áp d ng khi đ nườ ứ ỉ ể ị ượ ụ ơ
v ch a có lãi n đ nh nh ng đã có doanh thu n đ nh và doanh thu là m t trong nh ng nhânị ư ổ ị ư ổ ị ộ ữ
t quan tr ng đ đánh giá hi u qu ho t đ ng. T l đ c các công ty ki m toán l a ch nố ọ ể ệ ả ạ ộ ỉ ệ ượ ể ự ọ
th ng t 0.5%-3% doanh thuườ ừ
- L i nhu n tr c thu : đ c áp d ng khi đ n v có lãi n đ nh. L i nhu n là ch tiêu đ cợ ậ ướ ế ượ ụ ơ ị ổ ị ợ ậ ỉ ượ
nhi u KTV l a ch n vì đó là ch tiêu đ c đông đ o ng i s d ng báo cáo tài chính quanề ự ọ ỉ ượ ả ườ ử ụ
tâm, nh t là c đông c a các công ty. T l đ c l a ch n th ng t 5% - 10% l i nhu nấ ổ ủ ỉ ệ ượ ự ọ ườ ừ ợ ậ
tr c thu .ướ ế
- T ng tài s n : đ c áp d ng khi đ i v i các công ty có kh năng b phá s n, có l lũy kổ ả ượ ụ ố ớ ả ị ả ỗ ế
l n so v i v n góp. Ng i s d ng có th quan tâm nhi u h n v kh năng thanh toán thìớ ớ ố ườ ử ụ ể ề ơ ề ả
vi c s d ng ch tiêu t ng tài s n là h p lý. T l đ c l a ch n th ng n m trong kho ngệ ử ụ ỉ ổ ả ợ ỉ ệ ượ ự ọ ườ ằ ả
t 0.5%-1% t ng tài s n.ừ ổ ả
- V n ch s h u: đ c áp d ng khi đ n v m i thành l p;doanh thu, l i nhu n ch a cóố ủ ở ữ ượ ụ ơ ị ớ ậ ợ ậ ư
ho c có nh ng ch a n đ nh.T l đ c l a ch n t 1%-2% v n ch s h u. M c tr ngặ ư ư ổ ị ỉ ệ ượ ự ọ ừ ố ủ ở ữ ứ ọ
y u phânế b cho t ng kho n m c: là m c sai l ch t i đa c a kho n m c đó. Khi phân bổ ừ ả ụ ứ ệ ố ủ ả ụ ổ
m c tr ng y u cho t ng kho n m c KTV căn c vào ph ng pháp phân b c a công tyứ ọ ế ừ ả ụ ứ ươ ổ ủ
mình, kinh nghi m c a KTV v kho n m c đó, b n ch t c a kho n m c, các đánh giá vệ ủ ề ả ụ ả ấ ủ ả ụ ề
r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát cũng nh th i gian và chi phí ki m tra kho n m c đó đủ ể ủ ể ư ờ ể ả ụ ể
phân b cho h p lý.ổ ợ
5. Quy trinh xác l p m c tr ng y u ậ ứ ọ ế
Trong giai đoan lâp kê hoach kiêm toan Qui trình đánh giá tr ng y u trong giai đoan lâp kê ọ ế
hoach đ c th hi n qua s đ sau: M c trong yêu ượ ể ệ ơ ồ ư
B c 1: c l ng m c tr ng tinh ban đâu cho toan y u ban đâu cho toàn b BCTC bôướ Ươ ươ ứ ọ ế ộ
BCTC
B c 2: Phân b m c tr ng y u M c sai sot châp nhân cho t ng kho n m c đ c cua t ngướ ổ ứ ọ ế ư ừ ả ụ ươ ư
khoan muc
Bài T p Nhóm Môn Ki m Toán Căn B nậ ể ả
3

5.1 c tính ban đ u v m c tr ng y u đ i v i toàn b BCTC (PM).Ướ ầ ề ứ ọ ế ố ớ ộ M c c l ngứ ướ ượ
ban đ u v tr ng y u cho t ng th BCTC hay còn g i là m c tr ngy u k ho ch là giá trầ ề ọ ế ổ ể ọ ứ ọ ế ế ạ ị
sai l ch t i đa có th đ c ch p nh n, nghĩa là v i nh ng sai l ch(gian l n ho c sai sót)ệ ố ể ượ ấ ậ ớ ữ ệ ậ ặ
nh h n ho c b ng m c này thì không đ c coi là tr ng y u và cóth b qua. M c này cóỏ ơ ặ ằ ứ ượ ọ ế ể ỏ ứ
nh h ng tr c ti p đ n vi c xây d ng k ho ch ki m toán, n um c tr ng y u càng th pả ưở ự ế ế ệ ự ế ạ ể ế ứ ọ ế ấ
thì m c sai sót có th b qua càng nh . Do đó, KTV ph i thi tl p các th t c ki m toánứ ể ỏ ỏ ả ế ậ ủ ụ ể
nhi u h n, c n l y m u ki m toán nhi u h n đ có th thu th p đ y đ b ng ch ng làmề ơ ầ ấ ẫ ể ề ơ ể ể ậ ầ ủ ằ ứ
gi m sai l ch t ng th đ n b ng ho c nh h n m c tr ng y u đãđ c thi t l p. M c tr ngả ệ ổ ể ế ằ ặ ỏ ơ ứ ọ ế ượ ế ậ ứ ọ
y u đ c xác l p d a trên ch tiêu đ c l a ch n và t l t ng ng v ich tiêu đó. Có cácế ượ ậ ự ỉ ượ ự ọ ỷ ệ ươ ứ ớ ỉ
ph ng pháp đ xác đ nh m c tr ng yêu cho t ng th BCTC nh sau:ươ ể ị ứ ọ ổ ể ư
Ph ng pháp 1: m c tr ng y u đ c xác đ nh b ng m t t l ph n trăm so v i ch tiêuươ ứ ọ ế ượ ị ằ ộ ỷ ệ ầ ớ ỉ
đ c l a ch n. Theo ph ng pháp này, m i công ty ki m toán s xây d ng cho mình m tượ ự ọ ươ ỗ ể ẽ ự ộ
m c c l ng và các t l thích h p. D i đây là là b ng h ng d n c a VACPA đ iứ ướ ượ ỷ ệ ợ ướ ả ướ ẫ ủ ố
v ivi c tính toán m c tr ng y u trên t ng th BCTC: B ng 1: B ng h ng d n c aớ ệ ứ ọ ế ổ ể ả ả ướ ẫ ủ
VACPA đ i v i vi c tính toán m c tr ng y u C s c l ng T l c l ng L iố ớ ệ ứ ọ ế ơ ở ướ ượ ỷ ệ ướ ượ ợ
nhu n tr c thu 5%-10% Doanh thu 0,5% -3% T ng tài s n 2% V n ch s h u 2% Sauậ ướ ế ổ ả ố ủ ở ữ
khi đã xác đ nh c s cho vi c tính toán m c tr ng y u, KTV c n có s đi uch nh c s nàyị ơ ở ệ ứ ọ ế ầ ự ề ỉ ơ ở
n u có các kho n m c, nghi p v b t th ng… có th làm cho c s tínhtoán đó khôngế ả ụ ệ ụ ấ ườ ể ơ ở
ph n ánh đúng qui mô c a khách hàng. M c đích c a vi c đi u ch nh nàynh m xác đ nhả ủ ụ ủ ệ ề ỉ ằ ị
đ c m t c s ph n ánh đúng qui mô c a khách th ki m toán, t đó xácđ nh m c tr ngượ ộ ơ ở ả ủ ể ể ừ ị ứ ọ
y u thích h p. Đi u này hoàn toàn ph thu c vào xét đoán c a thành viênban qu n tr liênế ợ ề ụ ộ ủ ả ị
quan tr c ti p t i cu c ki m toán. Thông th ng, đ th n tr ng, KTVth ng xác l p m cự ế ớ ộ ể ườ ể ậ ọ ườ ậ ứ
tr ng y u t ng th ban đ u th p h n m c ch đ o chung c a công ty.Vi c thi t l p m cọ ế ổ ể ầ ấ ơ ứ ỉ ạ ủ ệ ế ậ ứ
tr ng y u t ng th th p h n s đ ng nghĩa v i vi c làm tăng thêm kh il ng công vi cọ ế ổ ể ấ ơ ẽ ồ ớ ệ ố ượ ệ
ki m toán, tăng thêm chi phí nh ng đi u đó l i làm gi m đi m c đ r iro ki m toán và tăngể ư ề ạ ả ứ ộ ủ ể
kh năng lo i tr nh ng sai ph m có th m c ph i c a KTV.ả ạ ừ ữ ạ ể ắ ả ủ
Ph ng pháp 2: m c tr ng y u đ c l a ch n t nhi u giá tr . Theo ph ng pháp này,ươ ứ ọ ế ượ ự ọ ừ ề ị ươ
KTV s s d ng các ch tiêu khác nhau trên báo cáo tàichính nhân v i các t l t ng ng,ẽ ử ụ ỉ ớ ỷ ệ ươ ứ
sau đó s xác đ nh m c tr ng y u b ng cách ch n s l n nh t, s nh nh t ho c s bìnhẽ ị ứ ọ ế ằ ọ ố ớ ấ ố ỏ ấ ặ ố
quân. Ví d minh h a: C s xác l p S li u trên BCTC (Tri u VNĐ) T l (%) S ti nụ ọ ơ ở ậ ố ệ ệ ỷ ệ ố ề
(Tri u VNĐ) T ng tài s n 40.000 2 800 Doanh thu thu n 20.000 2 400 LN tr c thu 3.000ệ ổ ả ầ ướ ế
10 300 M c tr ng y u c a t ng th BCTC có th đ c ch n t : S nh nh t: 200 (tri uứ ọ ế ủ ổ ể ể ượ ọ ừ ố ỏ ấ ệ
VNĐ) S l n nh t: 800 (tri u VNĐ) S bình quân: 500 (tri u VNĐ) Thông th ng, đ đ mố ớ ấ ệ ố ệ ườ ể ả
b o nguyên t c th n tr ng KTV th ng ch n s nh nh nh t,s bình quân ít khi dùng sả ắ ậ ọ ườ ọ ố ỏ ỏ ấ ố ố
l n nh t làm m c tr ng y u cho t ng thớ ấ ứ ọ ế ổ ể
5.2 Xác đ nh m c tr ng y u ban đ u cho các kho n m c trên BCTC ị ứ ọ ế ầ ả ụ
M c tr ng y u cho t ng kho n m c còn g i là sai sót có th b qua đ i v i kho nm c đó.ứ ọ ế ừ ả ụ ọ ể ỏ ố ớ ả ụ
KTV có th phân b m c tr ng y u t ng th cho các kho n m c trên b ngCĐKT và trênể ổ ứ ọ ế ổ ể ả ụ ả
b ng BCKQKD. Tuy nhiên, gi a b ng CĐKT và b ng BCKQKD có m iquan h v i nhau,ả ữ ả ả ố ệ ớ
ph n l n các sai l ch c a các ch tiêu trên b ng CĐKT đ u nh h ngt ng ng đ n cácầ ớ ệ ủ ỉ ả ề ả ưở ươ ứ ế
ch tiêu trên b ng BCKQKD (vì theo nguyên t c ghi kép, h u h t cácnghi p v kinh t phátỉ ả ắ ầ ế ệ ụ ế
sinh có liên quan đ n các kho n m c trên b ng BCKQKD đ u liênquan đ n các kho n m cế ả ụ ả ề ế ả ụ
trên B ng CĐKT). H n n a, các ch tiêu trên b ng BCKQKDth c ch t là tài s n ngu n v nả ơ ữ ỉ ả ự ấ ả ồ ố
trên b ng CĐKT do đó không nh t thi t ph i phân b m ctr ng y u cho các kho n m cả ấ ế ả ổ ứ ọ ế ả ụ
trên b ng BCKQKD. Có 2 ph ng pháp xác đ nh m c tr ng y u cho t ng kho n m c nhả ươ ị ứ ọ ế ừ ả ụ ư
sau:
Bài T p Nhóm Môn Ki m Toán Căn B nậ ể ả
4

Ph ng pháp 1: phân b m c tr ng y u cho t ng kho n m c theoươ ổ ứ ọ ế ừ ả ụ t tr ng giátr t ngỷ ọ ị ừ
kho n m c. Sau khi xác l p đ c m c tr ng y u ban đ u cho t ng th BCTC, KTV ti nả ụ ậ ượ ứ ọ ế ầ ổ ể ế
hànhphân b m c c l ng này cho t ng kho n m c, t ng b ph n, t ng ch tiêu trênổ ứ ướ ượ ừ ả ụ ừ ộ ậ ừ ỉ
BCTCđ hình thành m c tr ng y u cho t ng kho n m c, t ng b ph n hay t ng ch tiêu.ể ứ ọ ế ừ ả ụ ừ ộ ậ ừ ỉ
Giá tr tr ng y u dùng đ phân b cho t ng kho n m c là m c tr ng y u th c hi n MPị ọ ế ể ổ ừ ả ụ ứ ọ ế ự ệ
(MPb ng m t t l % nào đó so v i PM). KTV ti n hành phân b m c tr ng y u choằ ộ ỷ ệ ớ ế ổ ứ ọ ế
t ngkho n m c theo m c tr ng y u th c hi n đ đ m b o nguyên t c th n tr ng r ng t từ ả ụ ứ ọ ế ự ệ ể ả ả ắ ậ ọ ằ ấ
c các sai sót đ c KTV phát hi n và các sai sót không đ c KTV phát hi n không v tả ượ ệ ượ ệ ượ
quám c tr ng y u t ng th (PM) đã xác đ nh. Vi c phân b c l ng ban đ u v tínhứ ọ ế ổ ể ị ệ ổ ướ ượ ầ ề
tr ngy u đ c th c hi n theo hai chi u h ng mà các gian l n và sai sót có th x y ra. Đóọ ế ượ ự ệ ề ướ ậ ể ả
làsai l ch do ghi kh ng (s li u trên BCTC l n h n th c t ) và ghi thi u (s li u trênệ ố ố ệ ớ ơ ự ế ế ố ệ
BCTCnh h n th c t ). M c tr ng y u phân b cho t ng kho n m c th ng đ c th cỏ ơ ự ế ứ ọ ế ổ ừ ả ụ ườ ượ ự
hi n trên nh ng c s ch y u sau:ệ ữ ơ ở ủ ế
+ Căn c vào chính sách phân b m c tr ng y u t ng th cho t ng kho n m c trênBCTC. +ứ ổ ứ ọ ế ổ ể ừ ả ụ
M c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát mà KTV đánh giá s b cho kho nm c. N uứ ộ ủ ề ủ ể ơ ộ ả ụ ế
m c đ r i ro ti m tàng và r i ro ki m soát đ c đánh giá là cao đ i v i m tkho n m c nàoứ ộ ủ ề ủ ể ượ ố ớ ộ ả ụ
đó thì kho n m c đó đ c phân b m c sai l ch có th b qua là th p vàng c l i. ả ụ ượ ổ ứ ệ ể ỏ ấ ượ ạ
+ Kinh nghi m c a KTV v nh ng sai sót và gian l n đ i v i kho n m c đó.Ch ng h n,ệ ủ ề ữ ậ ố ớ ả ụ ẳ ạ
qua ki m toán các đ n v khác cùng ngành ngh ho c k t qu ki m toán c anăm tr c chể ơ ị ề ặ ế ả ể ủ ướ ỉ
ra r ng m t kho n m c nào đó ít có sai l ch thì KTV s phân b m c sail ch có th b quaằ ộ ả ụ ệ ẽ ổ ứ ệ ể ỏ
l n và ng c l i. +Chi phí ki m toán cho t ng kho n m c. N u kho n m c nào đòi h iớ ượ ạ ể ừ ả ụ ế ả ụ ỏ
vi c thuth p b ng ch ng t n nhi u chi phí h n thì phân b m c sai l ch có th b qua l nệ ậ ằ ứ ố ề ơ ổ ứ ệ ể ỏ ớ
h n vàng c l i. u đi m c a ph ng pháp này là giúp KTV l a ch n nh ng đ i t ngơ ượ ạ Ư ể ủ ươ ự ọ ữ ố ượ
ki m trachi ti t và l a ch n nh ng ph ng pháp k thu t ki m tra phù h p. Sau khi ki mể ế ự ọ ữ ươ ỹ ậ ể ợ ể
tra, m ctr ng y u c a t ng kho n m c s là c s đ đ i chi u v i sai sót d ki n c aứ ọ ế ủ ừ ả ụ ẽ ơ ở ể ố ế ớ ự ế ủ
kho n m c đó đ hình thành k t lu n v kho n m c đ c ki m tra. Tuy nhiên, ph ngả ụ ể ế ậ ề ả ụ ượ ể ươ
pháp nàycũng có nh c đi m là vi c phân b m c tr ng y u ph thu c r t l n vào tính chượ ể ệ ổ ứ ọ ế ụ ộ ấ ớ ủ
quanc a KTV.ủ
* Ph ng pháp2:L y m c tr ng y uươ ấ ứ ọ ế c a t ng th làm m c tr ng y u chung chot t c cácủ ổ ể ứ ọ ế ấ ả
kho n m c trên BCTC Theo cách này, KTV không phân b m c tr ng y u cho t ng kho nả ụ ổ ứ ọ ế ừ ả
m c mà l ym t m c tr ng y u chung cho t t c các kho n m c. M c tr ng y u này khácụ ấ ộ ứ ọ ế ấ ả ả ụ ứ ọ ế
nhau t ngcông ty ki m toán. công ty ki m toán AAC, m c tr ng y u này đ c g i làở ừ ể Ở ể ứ ọ ế ượ ọ
m c tr ngy u th c hi n và đ c xác đ nh theo công th c:ứ ọ ế ự ệ ượ ị ứ
MP= (50%-75%) * PM
Nh c đi m c a ph ng pháp này là m c tr ng y u này đ c áp d ng chung th ngnh tượ ể ủ ươ ứ ọ ế ượ ụ ố ấ
cho t t c các kho n m c khác nhau. Do v y, t t c các kho n m c, m c dù có s d hayấ ả ả ụ ậ ấ ả ả ụ ặ ố ư
b n ch t kho n m c khác nhau đ u đ c áp d ng m t m c tr ng y u chung th ng nh tchoả ấ ả ụ ề ượ ụ ộ ứ ọ ế ố ấ
toàn b cu c ki m toán. chính không cónh ng sai ph m tr ng y u. V i cách l p lu n nhộ ộ ể ữ ạ ọ ế ớ ậ ậ ư
v y, r i ro ki m toán đ c hi u là xácsu t t n t i các sai ph m tr ng y u trên Báo cáo tàiậ ủ ể ượ ể ấ ồ ạ ạ ọ ế
chính mà ki m toán viên không pháthi n đ c, nêu ý ki n sai l ch v Báo cáo tài chínhể ệ ượ ế ệ ề
đ c ki m toán. R i ro ki m toán luôn t n t i do nh ng nguyên nhân sau:ượ ể ủ ể ồ ạ ữ
- Trình đ kh năng th c t c a ki m toán viên. ộ ả ự ế ủ ể
- Gi i h n v th i gian và chi phí ki m toán.ớ ạ ề ờ ể
- K thu t ch n m u trong ki m toán.ỹ ậ ọ ẫ ể
- Gian l n khó phát hi n h n sai sót. Ng i s d ng thông tin luôn mong mu n r i ro ki mậ ệ ơ ườ ử ụ ố ủ ể
toán m c th p, t đó đòih i ki m toán viên ph i n l c đ có m t m c r i ro ki m toán ở ứ ấ ừ ỏ ể ả ổ ự ể ộ ứ ủ ể ở
Bài T p Nhóm Môn Ki m Toán Căn B nậ ể ả
5

