TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
Ậ B GIAO THÔNG V N T I Ả Ộ TR ƯỜ NG Đ I H C HÀNG H I Ả Ạ Ọ
Ọ
THI T K MÔN H C K T C U TÀU
Ế Ấ
Ế Ế
ạ ấ
Sinh viên :Ph m văn Tu n L p :VTT45-ĐH2 ớ Giáo viên h ng d n:Tr n văn Đ ch ầ ướ ẫ ị
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
H i Phòng,năm 2008 ả
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
Ề Ở Đ TÀI: THI T K TÀU CH HÀNG KHÔ Ế VÙNG BI N HO T Đ NG KHÔNG H N CH Ạ Ạ Ộ Ế Ể Ế
Tàu có các kích th ướ c ch y u sau: ủ ế
L = B = D = d = 95.7 (m) 13.5 (m) 8.1 (m) 6.8 (m)
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
I) GI Ớ Ệ t k là tàu ch hàng khô,v thép k t c u hàn.Tàu có boong,m n đ n I THI U CHUNG: Tàu thi ế ế ế ấ ạ ơ ở ỏ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
EH = 235 MPa
đáy đôi,bu ng máy đ t ồ đuôi,ho t đ ng trong vùng bi n không h n ch . ế ể ạ ặ ở ậ ệ
Tàu có các kích th ướ
ạ ộ V t li u đóng tàu là c p A có R ấ c ch y u sau: ủ ế 95.7 (m) 13.5 (m) 8.1 (m) 6.8 (m) LTK = BTK = D = d = Ỏ ố ớ Ể ủ Ấ Ạ
N , PHÂN KHOANG: Ả ƯỜ Ệ Ố ệ ố
ọ ạ ọ ế ấ ệ ố ẳ ẹ ẹ ứ ứ
ạ ệ ố ệ ố ế ấ ệ ố ẳ ẹ ẹ ứ ứ
ạ ế ấ ế ấ ệ ố ệ ố ế ấ ệ ố ẳ ẹ ứ ế ấ ứ ẹ
ệ ố ệ ố ế ấ ế ấ ạ ệ ố ế ấ ế ấ ứ ứ ẹ ẹ ẳ ườ ả n gi a tàu: ữ n: ườ ả
641.40 (mm)
ơ ấ ả 741.40 (mm)
n bu ng máy:
ồ (mm) 630 (mm) ả
n vùng mũi: (mm) 610 (mm) ả
n vùng đuôi: (mm) 610 (mm) ọ
KH≤30m (tàu hàng khô, bách hoá )
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
V i các thông s trên c a tàu ta dùng QUY PH M PHÂN C P VÀ ĐÓNG TÀU BI N V THÉP TCVN 6259 2A:2003. II) H TH NG K T C U, KHO NG S Ấ Ế II.1) H th ng k t c u: ế ấ II.1.1) Vùng gi a tàu:(vùng khoang hàng ) ữ Dàn đáy k t c u h th ng d c. ệ ố ế ấ Dàn m n k t c u h th ng ngang. ệ ố ế ấ Dàn boong k t c u h th ng d c. Dàn vách k t c u vách ph ng g m n p đ ng, có n p đ ng kho . ế ấ ẻ ồ II.1.2) Vùng bu ng máy: ồ Dàn đáy k t c u h th ng ngang. ế ấ Dàn m n k t c u h th ng ngang. ế ấ Dàn boong k t c u h th ng ngang. Dàn vách k t c u vách ph ng g m n p đ ng, có n p đ ng kho . ẻ ồ ế ấ II.1.3) Vùng mũi: Dàn đáy k t c u h th ng ngang. Dàn m n k t c u h th ng ngang. Dàn boong k t c u h th ng ngang. Dàn vách k t c u vách ph ng g m n p đ ng, có n p đ ng kho . ẻ ồ II.1.4) Vùng đuôi: Dàn đáy k t c u h th ng ngang. Dàn m n k t c u h th ng ngang. Dàn boong k t c u h th ng ngang. Dàn vách k t c u vách ph ng g m n p đ ng, có n p đ ng kho . ẻ ồ II.2) Kho ng s II.2.1) Kho ng s Sgi aữ =2.L+450= 2*95.7+450= gi aữ = Ch n Sọ 700 (mm) Kho ng cách các c c u d c: ọ S=2.L+550= 2*95.7+550= Ch n S= 750 (mm) ọ II.2.2) Kho ng s ườ ả S≤Sgi aữ =641.40 Ch n S= ọ II.2.3) Kho ng s ườ S≤min(Sgi aữ , 610) Ch n S= ọ II.2.4) Kho ng s ườ S≤min(Sgi aữ , 610) Ch n S= II.3) Phân khoang: Chi u dài khoang hàng :L ề
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
KH=
Ch n Lọ 22.4 (m)
Mũi≤0.08L
Chi u dài khoang mũi :min(0.05L, 10 m )≤L ề
4.785(m) ≤ LMũi ≤ 7.656(m)
mũi= mũi:tính t
7.32 (m) ng vuông góc mũi đ n vách mũi. đ ừ ườ ế
Ch n Lọ Ch n Lọ Chi u dài khoang đuôi: ề
đuôi=
0.05L≤Lđuôi≤0.08L ↔ 4.785(m) ≤ Lđuôi ≤ 7.656(m)
KM=
7.32 (m)
13.86 (m) ọ ng vách kín n ả
ế ế ế n 139 đ n s ườ ườ ườ n 151 dài 7.32 (m) 13.86 (m) 22.4 (m) 22.4 ( m) 22.4 ( m) 7.32 ( m) i thi u: 5 c t ể ướ ố n 12 dài n 0 đ n s ườ ế n 34 dài n 12 đ n s ườ ế n 69 dài n 34 đ n s n 104 dài n 69 đ n s n104 đ n s n 139 dài ườ ế ề ỏ ơ ị ố ề
Ch n dọ Ch n Lọ Chi u dài khoang máy: ề LKM=0.1L÷0.15L ↔ LKM = 9.57(m) ÷ 14.355(m) Ch n Lọ *Ch n vách d c: ọ Tra b ng: S l ố ượ s Khoang đuôi: t ừ ườ Khoang maý: t s ừ ườ s Khoang hàng 1: t ừ ườ s Khoang hàng 2: t ừ ườ Khoang hàng 3: t s ừ ườ Khoang mũi: t s ừ ườ *Chi u cao đáy đôi: Chi u cao đáy đôi không nh h n tr s sau: d0≥max(B/16,700)= 0= 0.84 (m) 1 (m)
ế ấ
III.) K t c u khoang hàng: III.1) Dàn vách khoang hàng: S đ k t c u: ơ ồ ế ấ
III.1.1) Tôn vách: S đ : ơ ồ
Theo đi u 11.2.1: ề Chi u dày tôn vách: ề
=
+
t
2.3
hS
5.2
1 = 3.4(m)
(mm) Trong đó: ng cho vách (m). ẹ ườ 0.75 (m) S: kho ng cách n p gia c ả S= h: áp su t tính toán tác d ng lên dàn vách, tính b ng kho ng cách t ụ ằ ừ i m t ph ng d c tâm (m),h không nh 3.4m. ấ i t m đ n boong vách t ạ ặ ẳ ọ ả ỏ ế ướ ấ mép d *T m 1: ấ
1 =
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
6.93 (mm) h1 = 2.2(m) → L y hấ Suy ra : t1 = Ch n : t ọ 7(mm) *T m 2: ấ h2 = 4(m) → t2 = 7.3 (mm)
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
2 = 8(mm)
Ch n : t ọ
*T m 3: ấ
8.28 (mm) ọ h3 = 5.8(m) → t3 = 3 = 8(mm) Ch n : t *T m 4: ấ
4 = 9(mm)
9.12 (mm) ọ
h4 = 7.6(m) → t4 = Ch n : t ề ậ ế ọ
ng:
ể ả ứ ố ị K t lu n : Chi u dày các t m tôn vách ch n là :10(mm) ấ III.1.2) N P VÁCH: Ẹ *N p th ườ ẹ Theo đi u 11.2.3 : ề Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c: ố W=2.8CShl2 ể (cm3) Trong đó: ộ ả ẹ ụ 0.8
ườ 7.6 (m) ng cho vách (m). 0.75 (m) 3.8 (m) < 6(m) ủ ừ trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n ế ứ ế ẹ ể i tâm tàu (m). ả ủ ỉ 7.28 (m) C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2). ế ệ ố C= l:nh p n p (m) l= ẹ ị S: kho ng cách n p gia c ẹ ả S= h= h: kho ng cách th ng đ ng t ứ ẳ đ nh c a boong vách đo t ậ 706.43 ạ V y : h=1.2+0.8*7.6= 2= (cm3) ậ :làm vách có quy cách thép ch Lữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
750 (mm) V y: W=2.8*0.8*0.75*7.28*(7.6) *Ch n thép ọ Mép kèm: b = min( 0.2l;S) = min(1520;750)= Chi u dày c a mép kèm: t = t ề
ủ t= 10 (mm)
ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT c mép kèm là: b × t=750 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4)
0.5 16.25 3157 1 2 ∑ 75 68.6 143.6 37.5 1114.75 1152.25 18.75 18114.69 21290.44
8.02
220 16 67.5
14.98 12044.75 804.27 (cm3) 220 12.17 16 ố ả ạ 10 ơ ấ ẹ ế ậ ọ e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: L220×220 ×16 (mm) 750
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
*N p kho : ẻ ẹ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
Theo đi u 11.2.3 : ề Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c: ố ứ ể ố ể ả W=2.8CShl2 ị (cm3) Trong đó: C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2) ế ệ ố ả ộ
2=
ị ẹ ườ ụ C= l:nh p n p (m) ẹ S: kho ng cách n p gia c ả S= ẹ 0.8 7.6 (m) ng cho vách (m) 2.25 (m) ể ừ ả ứ ẳ trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n ế ủ ứ ẹ ế đ nh c a boong vách đo t i tâm tàu (m). ủ ỉ h: kho ng cách th ng đ ng t ạ 3.8 (m) < 6(m) h= → h = 1.2 + 0.8*7.6 = 7.28 (m) 2119.28 (cm3) ậ ọ ữ
min (tôn vách trong khoang hàng chính)
1520.00 (mm) V y W=2.8*0.8*2.25*7.28*(7.6) Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(1520;2550)= Chi u dày c a mép kèm : t=t ề
ủ t= 10 (mm) ướ
i(cm4)
c mép kèm là: b × t=1520 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th ậ STT
16666.67 0.5 25.5 51.8 1 2 3 ∑ 152 80 32 264 76 2040 1657.6 3773.6 38.00 52020.00 85863.68 154588.35
e=B/A= 14.29
200 16
T
38.31 100648.74 2627.49 500 (cm3) 19.34 16 ố ả ạ 10 ế ậ ọ (mm) 1520
Zmax=B+t1+t2-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: x 16 16 x ơ ấ ẹ 200 500
III.2) DÀN ĐÁY KHOANG HÀNG S đ k t c u: ơ ồ ế ấ
ọ ụ ụ ớ ố ề ằ ố ọ ế ấ ữ ữ ữ ả ặ ầ ầ
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
Đ t kho ng cách gi a các đà ngang đ y là : 2.8 m ữ ặ ầ Dàn đáy k t c u h th ng d c: ệ ố Kho ng cách gi a các s ng ph , gi a s ng ph v i s ng chính đ u b ng : 2250 (mm). ả ữ ố Kho ng cách gi a các d m d c đáy là: 750( mm) ả ầ Kho ng cách gi a các đà ngang đ y: các đà ngang đ y ph i đ t cách nhau không quá ả 3.5 m. → ả III.2.1) Tôn đáy trên:
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
1, t2)
2
dBC
ề Theo đi u 4.5.1.1 : Chi u dày tôn đáy trên:t=max(t ề
=
+
t
5.2
1
1000
d
0
=
+
t
hSC
.'
5.2
(mm)
2
(mm)
Trong đó:
d0= S= 1 (m) 0.75 (m) m t tôn đáy trên đ n boong th p nh t đo B:Chi u r ng thi t k → B = 13.5 (m) ế ế ề ộ t di n s ng chính (m) → d0: chi u cao ti ố ệ ế ề S: kho ng cách gi a các d m d c đáy (m) → ữ ả ầ h: kho ng cách th ng đ ng t ẳ ả ọ ừ ặ ứ ế ấ ấ tâm tàu. ở 7.1 (m) h= C: l y theo quy đ nh sau: ấ
8,0<
B Hl
<
ị =b0 n u: ế
8,0
2,1
B Hl
£ =max(b0 ho c ặ a b1) n u:ế
2,1‡
B Hl
=ab1 n u:ế
=
=
5.13 4.22
Có: 0.60 (m) < 0.8(m)
→ 3.3 ả
ề 22.4 (m)
B Hl C=b0= b0, b1=f(B/lH) cho trong b ng 2A/4.4 lH: chi u dài khoang fB:t ch ng u n th c l y v i đáy tàu. ự ấ fB=
s gi a mô đun ch ng u n c a ti t di n ngang thân tàu và mô đun ỷ ố ữ ố ố ủ ế ệ ố ớ ố
1
'
=
+
=(cid:247)
<
C
f
43,0
5,2
5,3
1
l S
=
4,0
l S
(cid:246) (cid:230) n u ế (cid:231) £ ł Ł
l S £5,3
l S
n uế
l: kho ng cách đà ngang đáy, khi đáy k t c u h th ng d c. ế ấ ở ệ ố ả ọ l= 2.8 m
=
=
28 75.0
3.73 > 3.5
l S C'=
2
dBC
4.00 →
=
+
=
+
=
t
5.2
5.2
1
1000
d
3.3 1000
2 8.6*5.13 1
0
→ 6.59 (mm)
=
+
+
=
5.2
t
9907
.8*75.0*
572
5.2
2
.' hSC .3 V y chi u dày tôn đáy trên:
= ề
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
10.49 (mm) ậ 12 (mm) Vùng d i mi ng khoang không có ván lát sàn, ho c trong vùng bu ng máy ướ ặ ồ t= ệ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
ề ớ ị ố
i ph i đ c tính toán cho 2 tr ng h p:đó là chi u dày t I:ƯỚ ướ ả ượ ườ ề ợ ố i thi u và ể
=
t
L
7.95
min Chi u dày tôn đáy: khi k t c u =
= = h th ng d c ọ ế ấ ở ệ ố +
+
03.0
5.2
dSCCt 2 1
+ ' hL 1
chi u dày tôn đáy tăng 2.5 mm so v i tr s trên. III.2.2)TÔN ĐÁY D Chi u dày tôn đáy d chi u dày tôn đáy. i thi u: Chi u dày t ể ề ề ề ố 9.78 (mm) ề
=
Trong đó: S: kho ng cách c c u d c đáy (m) S= 0.75 (m) ơ ấ ả ọ
,
va
3.78
C
2
13 *5.15
f
x
B
‡ -
* X: kho ng cách t X=
24 X 3.0
t m kh o sát đ n mũi tàu ả ừ ấ ế = x ả 9.57 (m) L
→
0.33 3.78 1 95.7 0 x= C2= C1= L'=L= h1=
=
++
=
+
t
75.0*78.3*1
07.95*03.08.6
5.2
→ 11.32 (mm)
2 5
ọ ướ ạ i : t=12( mm) ữ V y ch n tôn đáy d *D i tôn hông đo n gi a tàu: Chi u dày tính theo : ậ ả ề
3 2
=
+
+
+
t
( 22.5
d
.0
035
) RL '
l
5.2
+ ba 2
(cid:252) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (m) (cid:253) (cid:237) ł Ł (cid:239) (cid:239) (cid:254) (cid:238)
Trong đó:
2 5
i và c nh trên cung hông đ n các d m R: bán kính cong hông(m) → R= a,b: Kho ng cách t ạ ả ướ 1.00 (m) ầ ng. ấ ớ ươ ọ c nh d ế ừ ạ d c g n nh t v i các c nh đó, tr s l y ra phía ngoài cung hông coi là d ị ố ấ ầ a= b= ạ 0 m l: Kho ng cách đà ngang đ c 0.50 (m) 2.80 (m) ả ặ
3 2
)
(
=
+
+
+
=
t
035.08.6*22.5
17.95*
8.2*
5.2
+ 5.00 2
(cid:252) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) 10.95 (mm) (cid:253) (cid:237) ł Ł (cid:239) (cid:239) (cid:254) (cid:238)
ả ữ 12 (mm) ằ ữ nguyên trên su t chi u dài tàu ố ề ề ộ ố ằ
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
1191.4 (mm) ch n b ọ 1200 (mm) Ch n t=ọ D i tôn gi a đáy( tôn s ng n m): gi Chi u r ng tôn s ng n m: ố bsn = 2L+1000 (mm) = sn= → Chi u dày tôn s ng n m: ề ằ ố
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
t1=t+2= 14 (mm)
Ụ Ố Ố ữ ố ề ố
843.75 (mm)
0=
1, t2)
2
1 (mm) III.2.3) S NG CHÍNH,S NG PH ĐÁY: *S ng chính đáy ph i liên t c trong đo n 0.5L gi a tàu. ạ ụ ả Chi u cao s ng: d0 = max(maxB/16, 700mm) = ch n : d ọ → Chi u dày s ng : t = max(t ố ề
+
=
6.2
17.0
41
5.2
= Ct 1 1
SBd d
d
x l
y B
0
1
H
=
+
=
(cid:252) (cid:236) (cid:246) (cid:230) (cid:239) (cid:239) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - - (cid:247) (cid:231) 11.05 (mm) (cid:253) (cid:237) (cid:247) (cid:231) - (cid:239) (cid:239) ł Ł ł Ł (cid:254) (cid:238)
t
5.2
2
' dC 1
0
12.2 (mm)
Trong đó: ố ữ
2.25 (m) 1 (m) 0.50 (m) 22.40 (m)
H c a khoang đ n đi m xét tuy nhiên :
trung đi m l S: kho ng cách gi a các s ng ả t di n s ng (m) d0: Chi u cao ti ố ệ ế ề d1: Chi u cao ti khoét (m) t di n l ệ ỗ ế ề lH: Chi u dài khoang (m) ề x: K/c theo chi u d c t ọ ừ ề ể ủ ể ế
ọ 10.08 tâm tàu đ n s ng d c (m) 0.2lH < x ≤ 0.45lH Ch n : x=0.45l → H y: Kho ng cách t ừ ả → x = ọ ố ế 2.25 (m) y= ấ C1: l y theo quy đ nh ị H th ng d c: ệ ố ọ
3
3
5.13 4.22
=
=
=
- -
C 1
B Hl 103
103
0.02
4.1
4.0
B Hl
‡ ‡ V i :ớ
ặ ả ẹ ặ ở ố s ng chính ho c s ng ph (m) ặ ụ ố
1/d0)
2.25 m ả ệ ố
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
S1: Kho ng cách các mã ho c n p đ t S1= C1':H s tính theo b ng 2-A/4.1=f(S 9.7 C1'= ề gi a tàu ≤ 4.6 (m). ữ ụ ố ả ụ ở ữ V y chi u dày tôn s ng chính t= 12( mm) ố *S ng ph đáy:Kho ng cách gi a các s ng ph Chi u dày thành c a s ng ph , bán s ng ph : ụ ố ậ ố ề ủ ụ ố
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
=
+
=
t
65.0
L
5.2
8.86 (mm)
ặ → Ch n : t = 10( mm) ọ *Đà ngang đ c: kho ng cách các đà ngang đ c cách nhau ≤3.5 m ả Chi u dày đà ngang đ ượ ề ặ 1, t2) c tính theo : t = max(t
=
+(cid:247)
5.2
= Ct 1
2
' dSB d d
y 2 '' B
0
1
(cid:246) (cid:230) 14.84 (mm) (cid:231) - ł Ł
Trong đó: gi a tàu (m) B': kho ng cách gi a đ nh mã hông đo ữ ả ỉ ở ữ B'= đà ngang đ c kh o sát (m) ặ ả ỉ ả B''= S: kho ng cách gi a các đà ngang đ c (m) ả ữ
ng ngang t tâm tàu đ n đi m kh o sát (m) ể ế ả 13.5 (m) B'': kho ng cách gi a đ nh mã hông đo ở ữ 13.5 (m) ặ 2.8 (m) ừ ả
y
B 4
£ £ S= y: kho ng cách theo ph ươ B 2 → ọ t di n kh o sát (m) ả
khoét t 6.75 (m) i ti ệ
ệ t di n kh o sát (m) ả H)
C2= Ch n: y = B/2= t di n đà ngang đ c t d0: chi u cao ti ệ ế ặ ạ ế ề i ti t di n l d1: chi u cao ti ạ ế ệ ỗ ế ề C2: h s l y theo b ng 2-A/4.2=f(B/l ả ệ ố ấ 0.02
2 0
→ Ch n tọ 1=15 (mm)
(
)
=
+
=
6.8 3
t
5.2
5.2
2
t 1
2 dH ' C 2
- 11.22 (mm)
Trong đó: ầ
1/d0)
t di n đà ngang 15.00 (mm) 1.00 (m)
=
1 -
H
0.4
0.1
d S 1
12.00 t1: chi u dày tính theo yêu c u trên ề d0: chi u cao ti ệ ế ề S1 :K/c n p → S 1 = 0.75 (m) ẹ b ng 2-A/4.3 =f(S C2' : H s cho ở ả ệ ố H: tr s xác đ nh theo: ị ị ố a) V i đà ngang có l nh không gia c ng ớ ỗ ỏ ườ
f
=
+
H
5.0
0.1
d 0 Φ- đ
b) N u đà ngang có l khoét không gia c ng ế ỗ ườ ng b i th ồ ườ
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
khoét khoét không đ c ế ỏ ượ gia c ườ ợ ườ ng kính l n c a l ủ ỗ ớ ườ khoét nh và l c) n u đà ngang có l ỗ ỗ ng thì H l y b ng tích c a 2 tr ng h p(a) và (b) ủ ấ ằ ng h p trên H=1.0 d) ngo i tr các tr ợ ườ ạ ừ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
1 ọ ọ 15 (mm)
2
i có: → Ch n:H = → Ch n : t2 = 12(mm) V y t= *D m d c đáy: ọ -D m d c đáy d ọ ậ ầ ầ ướ
642.52 (cm3)
(
=
+
=
W
d
) ' SlL
.0
026
dd
f
C 100 5.15
24
B
-
Trong đó: l: Kho ng cách gi a các đà ngang đ c (m) ữ ả ặ 2.8 (m) l= S: Kho ng cách gi a các d m d c (m) ữ ả ầ S= C: H s : =1,0 : Không có thanh ch ng ệ ố ọ 0.75 (m) ố ố
ơ 1 ọ t di n ngang thân tàu tính theo lý ủ ệ ố
→ fB: t thuy t v i giá tr môđun th c đ i v i đáy tàu =0.625: Có thang ch ng trong két sâu =0.5: Có thanh ch ng n i khác ố Ch n: C= s môđun ch ng u n c a ti ố ỷ ố ế ớ ế ố ớ ự ị
fB= 1 95.7 (m) ề ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
L': Chi u dài tàu L= Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;750)= Chi u dày c a mép kèm :t = t ủ t= 10 (mm)
ướ
i(cm4)
c mép kèm là: b × t=560 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th ậ STT
0.5 15.46 2326 1 2 ∑ 28 958.52 986.52 14.00 14818.72 17158.72 56 62 118 8.36
200 16 55.4
'
100
2
12.64 8911.08 705.01 200 (cm3) 8.86 16 ố ạ ả 10 ơ ấ ẹ ế ậ (mm) 560 e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L200×200 ×16 -D m d c đáy trên : ọ ầ
=
=
Shl
W dt
f
C 12
B
313.11 (cm3) -
24 và ≥ 0.75Wdđ =
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
481.89 (cm3) V y ch n : W = 481.89 (cm3) ậ ọ → Trong đó:
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
h: Kho ng cách th ng đ ng t tâm tàu (m) ẳ ả ừ ặ ấ ấ ở ứ h= m t tôn đáy trên đ n boong th p nh t ế 7.1 (m) ư ệ ố ế C': H s xác đ nh nh sau: ị =0.9 N u không thanh ch ng ố =0.54 N u có thanh ch ng ế ố C'= 0.9 ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
10 mm Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;750)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
c mép kèm là: b × t=560 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 (mm) i0(cm4) V y kích th ậ STT
0.5 15.63 1823 28 736.17 764.17 14.00 11506.38 13343.38 1 2 ∑ 56 47.1 103.1 7.41
200 12 53.7
13.59 7679.36 565.16 (cm3) 200.00 14.73 12 ố ả ạ 10 ơ ấ ẹ ế ậ e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L200×200 ×12 (mm) 560
h th ng d c và k/c gi a các đà ngang đ y l n h n 1.75m nên ọ
s ng chính t ế ấ ở ệ ố ả ặ ữ ừ ố ơ i c p xà d c g n nh t và hàn ầ ầ ớ ọ ớ ặ ấ
ĐN.
t
6,0
5,2
+ L 10 mm
= Ch n :t = ọ Chi u dày mã hông:
*Mã liên k t:ế Do đáy k t c u gi a chúng ph i đ t mã ngang kéo t ữ chúng. Mã n i các đà ngang khung t ố ề ố ị i s ng chính và s ng hông chi u dày xác đ nh theo và ≥t ạ ố = 8.69 (mm)
ề
tmh = t + 1.5 = Mã liên k t c p đà ngang khung có chi u r ng ≥ 0,05B, chi u dày theo quy đ nh trên. ề ộ ế ặ ị 11.5 (mm) ề
0. t di n không nh h n0.08d
N p gia c ng cho schính có chi u dày=c/d s ng,chi u cao ti ẹ ườ ề ề ố ế ỏ ơ ệ
c đ t trong m i m t s n kéo t i c p xà ặ ườ ặ ỗ ớ ặ ọ ở ệ ố ọ ầ h th ng d c ph i đ ả ượ ư ề ị
=
=
=
Mã trong hông d c g n nh t, chi u dày xác đ nh nh trên. ấ III.3)DÀN M N KHOANG HÀNG: Ạ III.3.1) TÔN BAO M N:Ạ Chi u dày tôn: ề
L
7.95
t min Chi u dày tôn m n: ạ
9.78 (mm) ề
=
+
+
+
=
' . L
D125.0
0 05
5.2
ih
dSCCt 1
2
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
13.8 (mm) -
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
=
+
+
+
=
' . L
D125.0
0 05
5.2
ih
dSCCt 1
2
-
Trong đó: 95.70 (m) n ngang 0.70 (m) ữ ề ả ề ấ
)2
C b
x
( 17
)( ' 1
20
9 4
a) Vùng 0.3L k t mũi tàu: L' :Chi u dài tàu → L' = S: Kho ng cách gi a các s ườ h1: Chi u cao c t áp l y theo: ộ ể ừ - -
b) Các vùng khác =0 → c cho nh sau: ệ ố ượ 0 ư Ch n: h= ọ C1: H s đ
→ 1.00 C1= ế
=
=
=1.0 n u L≤230 m =1.07 n u L≥400 m ế c cho nh sau: ư ệ ố ượ C2: H s đ
2
4.97
)
91 ( xa α:L y theo tr s l n h n trong 2 tr s sau: ơ
576 ị ố ớ
-
ị ố ấ
=
5.15
f 1 B
=(cid:247)
y y B →α=
(m)
(cid:246) (cid:230) 15.5 a) (cid:247) (cid:231) - (cid:231) ł Ł b) 6 (vì L = 95.7(m) < 230(m)). ế =10.5 n u L≥400 (m) m t tôn gi a đáy đ n tr c trung hoà c a =6.0 n u L≤230 (m) ế ẳ ả ứ ừ ặ ụ ủ ữ ế yB: kho ng cách th ng đ ng t
ti ệ ế → yB = m t tôn gi a đáy đ n c nh d i c a t m tôn t di n ngang thân tàu . 3.5 y: kho ng cách th ng đ ng t ừ ặ ữ ế ạ ướ ủ ấ ứ ả ẳ ạ m n đang xét. → y = 0
=
x
L
fB = 1
X 3.0 ừ ấ
t m k/s đ n mũi tàu,ho c k/c đ n đuôi tàu. ớ ế ế ặ
v i X:k/c t → Ch n:ọ X = 0.3L → x = 1 15.5 α = V y : ậ
14 (mm) ế
→ 14 (mm) Ch n t=ọ
1500 (mm) Ch n b= ọ ng trong s đ s n kho s ng m n: ơ ồ ườ
mb, tman] mm = 5L+800= ườ
1278.5 mm ẻ ố ạ ườ ừ ế 224.59 (cm3)
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
n (m) K t lu n: t= ậ *Tôn mép m nạ ; Chi u dày:=max[0.75t ề Chi u r ng : b ề ộ III.3.2)S n th 0.15L đ n vách đuôi: -Vùng t W=2.1CShl2= Trong đó: S: kho ng s ả 0.7 (m) ừ ặ ứ ẳ ả m t tôn đáy trên đ n s ng m n th p nh t (m) ố ế ấ ấ ạ ườ S= l: kho ng cách th ng đ ng t l= 3 (m)
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
h: kho ng cách t mút d i c a l đ n đi m d+0.038L' cao h n tôn gi a đáy (m) ả ừ ướ ủ ữ ể ơ ế 10.64 m h= C: xác đ nh theo: ị
=
a
a
C
C
1 3
2
4
l 2 l
e l
ø Ø (cid:246) (cid:230) và ≥ 1 - - (cid:247) (cid:231) œ Œ ł Ł ß º Trong đó:
s ng m n th p nh t đ n s ng m n ngay trên ho c ừ ố ấ ế ạ ở ạ ấ ố ặ ả ứ ẳ
l2: kho ng cách th ng đ ng t đ n boong. ế
4.1 (m)
2 i đo t i c a l ề ướ ừ α2= ướ ủ l2= α1,α2 tra b ng 2-A/5.2 ả α1= e: chi u cao c a mã d ủ e= 0.75 mút d 0.75 (m) ệ ố
C4:H s tính theo công th c sau đây: ứ 1≤C4=2H/(H0-1.5) ≤ 2.2
m t đáy trên m n đ n boong th p nh t (m). ứ ả ẳ ừ ặ ở ạ ế ấ ấ H0:Kho ng cách th ng đ ng t
7.10 (m) H0=
0 đ n boong m n khô
H: Kho ng cách th ng đ ng t mút d i c a H m n (m). ứ ẳ ả ừ ướ ủ ế ạ ở ạ
4 =
7.10 (m) H= → L y C ấ 2.20 → C4 = V y :C= 2.54 1.6 ậ
ọ ữ
ề 600.00 (mm) min(tôn vách trong khoang hàng chính)
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(600;700)= Chi u dày c a mép kèm: t = t ủ t= ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT 10 (mm) c mép kèm là: b × t=600 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 (mm) i0(cm4)
0.5 12.45 466 30 307.52 337.52 15.00 3828.56 4309.56 1 2 ∑ 60 24.7 84.7 3.98
140 9 25.5
11.02 2964.62 269.14 (cm3) 140.00 16.55 9 ố ạ ả 10 ế ậ e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ ơ ấ V y ch n n p vách có quy cách: ẹ ọ L140×140 ×9 (mm) 600
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
vách ch ng va đ n 0.15L: ừ ố 342.23 (cm3) -Vùng t ế W=3.2CShl2= Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L ữ ọ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
600.00 (mm) ề
Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(600;700)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT 10 (mm) c mép kèm là: b × t=600 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 (mm) i0(cm4)
0.5 14.09 774 30 442.43 472.43 15.00 6233.78 7022.78 1 2 ∑ 60 31.4 91.4 5.17
160 10 29.1
11.83 4580.92 387.19 160.00 (cm3) 11.61 10 ố ả ạ 10 ơ ấ ẹ ế ậ e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L160×160 ×10 (mm) 600
2
III.3.3)S ườ n n m d ằ ướ i xà ngang kho đ xà d c boong: ẻ ỡ ọ
2
+
=
,
.n.
Shl .
= 2 4W
.0 17
1,0
h 1 h
l 1 l
l h
1 .9 81
2)
(cid:252) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:246) (cid:230) - 13367.32 (cm3) (cid:247) (cid:231) (cid:253) (cid:237) (cid:239) (cid:239) ł Ł (cid:254) (cid:238) Trong đó: ẻ ườ n kho chia cho k/s 4.00 8.2 boong tính cho xà boong đ nh s n( kN/m ỉ ườ ả ọ ị
106.34 n: T s k/c s ỷ ố n= h1: T i tr ng quy đ nh ở h1=a(bf-y)= Trong đó:
i thi t k c c đ i đ n boong th i ti t đo ả ứ ẳ đ ừ ườ ng tr ng t ọ ả ế ế ự ạ ế ờ ế ở y: kho ng cách th ng đ ng t m n.ạ y= a và b: Đ c cho b ng 2A/8.1 tuỳ thu c v trí boong. ượ ở ả ở a= 1.3 (m) ộ ị 14.7 b= 1.34
b<0,6 thì l y Cấ
bl=0,6;Cb≥0,8 thì l y Cấ
bl=0.8
ệ ố ế Cbl: H s béo, tuy nhiên n u C
2
0.80 f: đ c tính theo công th c sau: Cbl= ứ ượ
L 300
=
+
=
f
e
0.1
L 10
L 150
- (cid:246) (cid:230) 6.38 - (cid:247) (cid:231) ł Ł
1=
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
ủ ề ẻ 13.50 (m) l1: t ng chi u dài c a xà ngang kho (m)→l ổ S,h,l: nt Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T ữ ọ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
600.00 (mm) Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(600;2800)= Chi u dày c a mép kèm t=t ề
ủ t= 10 mm ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT c mép kèm là: b × t=600 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4)
250000 0.5 50.5 102.5 1 2 3 ∑ 30 15150 24600 39780 15.00 765075.00 2521500.00 3536590.00 60 300 240 600 66.3
800 30
66.3 899176 13562.23 1000 (cm3) 1.44 30 ố ả ạ 10 mm 600 ọ T = e=B/A= Zmax=B+t1+t2-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ế ậ ơ ấ V y ch n n p vách có quy cách: ậ ẹ x 30 800 x 1000 30
2
SlL
9.2
1
III.3.4)D m d c m n(xà d c m n gi a tàu) ạ ở ữ ọ ọ ầ ạ W=max(100CShl2;và )(cm3) Trong đó: S: kho ng cách d m d c m n (m) ầ ả ạ ọ 1.50 (m) l: k/c các s n kho (m) ẻ S= ườ l= 2.80 (m) h: k/c t d m k/s đ n đi m d+0.038L' cao h n tôn gi a đáy ừ ầ ữ ể ế ơ h= 9.14 (m)
=
=
k
24
0.06 C: H sệ ố - Trong đó:
=
k
max
f
va
;
5.15
5.21
6
B
=(cid:247)
y D s m t tôn đáy đ n d m k/s (m) ế
(cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) 6.00 (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) (cid:231) ł Ł ł Ł ầ ừ ặ ứ
y: k/c th ng đ ng t ẳ fB≥0.85 333.63 ) 597.36 ; và ậ
ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
V y : W = max( → W= 597.36 (cm3) Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;1500)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT 10 (mm) c mép kèm là: b × t=560×10 Zi(cm) Fi(cm2) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4)
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
0.5 16.53 1823 1 2 ∑ 56 47.1 103.1 28 778.56 806.56 14.00 12869.65 14706.65
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
7.82
200 12 44.7
200.00 13.18 8396.81 637.24 (cm3) 6.26 12 ố ạ ả 10 ơ ấ ẹ ế ậ 560 mm ọ ạ
ạ c c a s ng d c m n trong khoang ph i không nh h n tr s tính theo các ả ỏ ơ ị ố
e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L200×200 ×12 III.3.5)S ng d c m n: ố Kích th ướ ủ ọ ố công th c sau đây: ứ Chi u cao ti t di n : ệ ế ề khoét đ s n chui qua. ề ể ườ
d1=0.125l+1/41.chi u cao c a l ủ ỗ d1= 0.41 (m)
952.01 W=C1Shl2= Chi u dày b n thành : t ả ề ấ ớ (cm3) 1 ho c tặ 2 l y tr s nào l n h n: ơ ị ố
=
+
=
5.2
t 1
Shl d
C 2 1000
0
39.20 (mm)
) 5.2
( 2 td 1 0
=
+
=
t
6.8 3
5.2
2
k
- 6.10 (mm)
Trong đó: S: Kho ng cách các s ng m n (m) ả ạ ố 3 (m) l: K/c các s n kho (m) ẻ S= ườ l= 2.8 (m) t di n s ng m n ố ệ ạ
d0: chi u cao ti ế ề d0= 0.2 (m)
h: k/c t trung đi m S đ n đi m d+0.038L cao h n m t tôn gi a đáy và ≥0.05L (m) ừ ể ở ế ể ữ ặ ơ
7.94 h= k: H s cho b ng 2-A/6.2 ệ ố ả
ệ ố ở ả
5.1 42.00 k= C1, C2: các h s cho C1= 20 b ng 2A/6.3 C2= 40 (mm) Ch n t=ọ
ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;3000)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
10 (mm) c mép kèm là: b × t=560 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) mm Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th ậ STT
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
6431.25 0.5 18.0 36.9 28 1134 664.2 1826.2 14.00 20412.00 24508.98 51366.23 1 2 3 ∑ 56 63 18 137 13.33
100 18
T
x x
100 350
18 18
350.00 24.47 27023.12 1104.33 (cm3) 13.79 18 ố ạ ả e=B/A= Zmax=B+t1+t2-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: 10 ơ ấ ẹ ế ậ ọ (mm) 560
III.3.6) Liên k t:ế
ề ườ ề
m=1/8l, chi u dày mã xác đ nh ph thu c vào ạ ị c b ng(2-B1.1).Mã liên k t c c u kho : chi u dày ế ơ ấ n không nh h n chi u cao c ỏ ơ ng cho s ỗ ẻ
ề ế ườ ơ ấ ng có chi u dài c nh l ế ộ ề ả ướ ớ ượ ơ ơ ị ụ ẻ ề n th n kho ) khoét l ườ ườ ườ ấ Mã liên k t s n th chi u dày c c u liên k t và kích th xác đ nh theo c c u có chi u dày l n h n bán kính l ề ơ ấ c u liên k t và không nh h n l/8, S ng m n,(s ỏ ơ ạ (xà d c m n) chui qua và g n mã ho c n p. ắ ế ạ ố ặ ẹ ọ
ế ấ III.4)K t c u dàn boong khoang hàng: III.4.1)S đ : ơ ồ
+
=
hCS
t
47.1
ề ề khoét - khi boong k t c u h th ng d c ỗ ế ấ ở ệ ố ọ 13.24 (mm) III.4.2)Chi u dày tôn boong: Chi u dày tôn boong tính toán: Tôn boong ngoài vùng mi ng l = ệ 5.2
2)
'
Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà d c boong(m) ữ ả ọ S= 0.75 m h: T i tr ng tính toán (kN/m ả ọ h= 106.34 (kN/m2) C: H s tính theo công th c sau đây: ệ ố ứ
=
+
=
C
905.0
L 2430
0.94
14 (mm)
0/t ≤15.
s chi u cao trên chi u dày d ẹ ỷ ố ề ề
ơ ấ ộ ả
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
ọ Ch n : t= ọ III.4.3) Tính toán c c u: ơ ấ C c u d c boong b ng thép d t thì t ằ ọ Đ m nh c a nó ≤60. ủ III.4.3.1)Xà d c boong: - Vùng ngoài mi ng l khoét: 712.82 ỗ ệ W=1.14Shl2= (cm3) Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà d c boong (m) ữ ả ọ S= 0.75 (m)
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
2)
h: T i tr ng quy đ nh n( kN/m ả ọ ị ở ỉ ườ 8.2 boong tính cho xà boong đ nh s (kN/m2) 106.34 ị h = l: Nh p xà d c boong (m) ọ l= 2.8 (m) ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;750)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
10 (mm) c mép kèm là: b × t=560 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th ậ STT
0.5 16.37 2097 1 2 ∑ 28 893.80 921.80 14.00 14631.54 16742.54 56 54.6 110.6 8.33
200 14 46.3
200.00 12.67 9059.73 715.31 (cm3) 0.35 14 ố ạ ả 10 ế ậ ơ ấ ẹ 560 khoét và các vùng khác: (mm) ng mi ng l ệ ỗ 268.87 (cm3) ữ ọ
min(tôn boong trong khoang hàng chính)
560.00 (mm) ề
e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L200×200 ×14 - Vùng ngoài đ ườ W=0.43Shl2= Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(560;750)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT 10 (mm) c mép kèm là: b × t=560 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4)
0.5 10.05 539 1 2 ∑ 28 379.89 407.89 14.00 3817.89 4370.89 56 37.8 93.8 4.35
125 16 34.5
2)
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
9.15 2597.18 283.8 (cm3) 125.00 5.26 16 ố ả ạ 10 ơ ấ ẹ ế ậ (mm) 560 c đ t trong m i m t s n ả ượ ặ ườ ỗ ặ (cm3) e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L125×125 ×16 III.4.3.2)Xà ngang boong: nó ph i đ W=0.43Shl2= 162.04 Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà ngang boong (m) ữ ả S= 0.7 (m) h: T i tr ng quy đ nh 8.2 boong tính cho xà boong đ nh s n( kN/m ả ọ ị ở ỉ ườ 106.34 h = l: Nh p xà ngang boong (m) ị
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
l= 2.25 (m) ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
450.00 (mm) ề
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(450;650)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
V y kích th ậ STT 10 (mm) c mép kèm là: b × t=450 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm) Fi.Z2 i0(cm4)
0.5 9.6 360 22.5 233.28 255.78 11.25 2239.49 2610.74 1 2 ∑ 45 24.3 69.3 3.69
125 10 39
9.81 1666.68 169.91 125.00 (cm3) 4.63 10 ố ạ ả 10 ơ ấ ẹ ế ậ (mm) 450 ố ệ ầ khoét: e=B/A= Zmax=B+t-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: ọ L125×125 ×10 III.4.3.3)S ng d c boong:(k c thanh quây mi ng h m hàng) ọ ể ả - N m ngoài đ ỗ ườ ằ ng mi ng l ệ W=1.29l(lbh+kw) = 51623.5 (cm3)
Trong đó: l: kho ng cách gi a các đ đ ữ ả ườ ặ ừ ườ ng tâm c t đ n vách(m) ộ ế ng tâm c t ho c t ộ 22.4 (m) l=
c đ b i s ng ho c s n (m). b: kho ng cách gi a các trung đi m c a 2 nh p k nhau c a xà đ ể ủ ữ ủ ề ả ị ượ ỡ ở ố ặ ườ
2)
b= 0.75 (m) h: t i tr ng boong (kN/m ả ọ 106.34 h = i tr ng boong đ w: t c đ b i c t n i boong(kN) ả ọ ỡ ở ộ ộ
ượ w=kw0+Sbh= 223.32 Trong đó:
ỡ ở ộ ủ ủ ề ố ị S:Kho ng cách gi a các trung đi m c a 2 nh p k nhau c a s ng boong đ b i c t ữ ể ho c n p vách ho c s ng vách (m). ặ ả ẹ ặ ố
S= 2.80 (m)
ữ ủ ủ ề ể ộ ị b: Kho ng cách trung bình gi a trung đi m c a 2 nh p k nhau c a xà boong mà c t hay s n ph i đ (m) ả ỡ ả ườ
b= 0.75 (m) trên ph i đ (kN). ả ọ ộ ộ ế ả ỡ w0: T i tr ng boong mà chi c c t n i boong ở
2
=
k
12
1
a l
a l
0.00 w0= k:h sệ ố (cid:246) (cid:230) - (h.2-A/10.1 QP) k: H sệ ố (cid:247) (cid:231) ł Ł
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
k= a: kho ng cách t ả 1.15 c t t ừ ộ ớ i vách a= 2.8
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
ọ ữ
min(tôn boong trong khoang hàng chính)
2800.00 (mm) ề 10 (mm) V y kích th c mép kèm là: b × t=2800 ×10 (mm) Ch n thép: có quy cách thép ch T Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(4480;2800)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ ậ
i(cm4)
STT Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 i0(cm4)
900000 0.6 75.6 152.8 1 2 3 ∑ 336 480 272 1088 201.6 36288 41561.6 78051.2 120.96 2743372.80 6350612.48 9994106.24
71.74
850 32
T
850 1500
x 32 x 32
1500.00 82.66 4394850.89 53166.67 (cm3) 2.90 32 ố ạ ả e=B/A= Zmax=B+t1+t2-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: 12 ơ ấ ẹ ế ậ ọ (mm) 2800
27940.37 (cm3) III.4.3.4)Xà ngang boong kho :ẻ W=0.484l(lbh+kw)= Trong đó: l: nh p xà ngang boong kho (m) ẻ ị l= b: kho ng cách gi a các xà ngang kho (m) ữ ả b= 13.5 (m) ẻ 2.8 (m) ọ ữ
min(tôn vách trong khoang hàng chính)
2800.00 (mm) ề 10 (mm) Ch n thép: có quy cách thép ch T Mép kèm: b=min( 0.2l;S)=min(27000;2800)= Chi u dày c a mép kèm t=t ủ t= ướ
i(cm4)
c mép kèm là: b × t=2800 ×10 Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 (mm) i0(cm4) V y kích th ậ STT
266666.67 0.5 50.5 102.6 140 16160 24624 40924 70.00 816080.00 2526422.40 3609239.07 1 2 3 ∑ 280 320 240 840 48.72
750 32
T
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
55.48 1615460.76 29117.39 (cm3) 1000.00 4.04 32 ố ạ ả 10 ế ậ ọ (mm) 2800 e=B/A= Zmax=B+t1+t2-e= J=C-e2.A= W=J/Zmax= Sai s mômen ch ng u n(%): ố ố K t lu n: c c u tho mãn quy ph m ậ V y ch n n p vách có quy cách: x 32 x 32 ơ ấ ẹ 750 1000
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
T
x 32 x 32
750 1000 ệ
ầ
ở ộ ư ệ ế ể ả ố III.4.3.5)Mi ng quây h m hàng: Chi u r ng mi ng h m hàng nên m r ng đ tăng kh năng b c x p hàng hoá nh ng ề ộ không v ầ t quá 0.7B. ượ b= i ph n di n tích b trí thi t; ch nên đ l t b ế ị ỉ ố ầ ề ệ ể ạ ầ ệ ặ l=
ạ ạ ạ ệ ủ ừ ng v i vùng gi a tàu t ợ i thi u ≥600 mm) ố ớ ườ ả ữ ệ
10.79
ầ
m t v trí thích h p 12 (mm) ng thành mi ng h m hàng: ệ ầ ằ ở ộ ị ề ợ ả ặ ẹ ỏ ơ
ầ ườ ọ ẹ ớ ả ả ườ ả ng b ng c c u thích h p đ m b o đ c ng mép ợ ộ ứ ơ ấ ả
ố c: ướ ộ ướ
233.0
=
=
150.72 160 (mm) 80 (mm) (cm2) ự ế 9 (m) Chi u dài cũng c g ng càng dài càng t ố ố ắ trên boong ho c b trí mi ng h m hàng. ố 16.8 (m) Chi u cao thành mi ng ph i phù h p v i quy ph m m n khô c a t ng lo i tàu ớ ề (thông th ể Chi u dày thành mi ng: ề t=6+0.05L (mm) vì L≤100 (m) →t = Ch n t=ọ Gia c ườ Mi ng h m hàng có chi u cao ≥760mm thì ph i đ t n p n m ệ (cách mép trên 250mm);chi u r ng n p không nh h n 180mm ẹ ề ộ ng cho mi ng h m: N p đ ng gia c ệ ứ V i thanh quây d c kho ng cách này ≤3m, thanh quây ngang k/c này ≤1.5m. Mép trên thanh quây ph i gia c ằ III.4.3.6) C t ch ng: ố ộ Kích th c c t ch ng: ộ Ch n c t ch ng có kích th ố ọ Đ ng kính ngoài D= ườ Đ ng kính trong d= ườ Di n tích c t ch ng th c t ộ ệ Di n tích c t ph i không nh h n tr s ộ ệ :A= ỏ ơ ị ố ố ả
F
72.2
p
4
4
=
(
) =
45.95 (cm2) -
w l k 0 ộ
I
D
d
64
=
=
- 3014.4 (cm4) ố i thi u c t: ể Mômen quán tính t Trong đó: ị ộ ố l: nh p c t ch ng (m) l= 7.1 (m) w: t ả ọ i tr ng mà c t ph i đ (kN) ộ ả ỡ 223.32 w=
k 0
4)
4.47
ể ộ ố t di n c t (cm i thi u c a c t(cm ủ 2) ộ
I A I:Mômen quán tính t A: Di n tích ti ệ ệ ế W=kw0+Sbh= ệ
223.32 ề ộ ế t di n tròn r ng tính theo ỗ
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
8.12 (mm) 10 (mm) ộ Chi u dày tôn thành c t ti t=0.022dp+4.6 = Ch n t=ọ dp: Đ ng kính ngoài c t (mm)≥50(mm). ườ
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
ế ấ ệ ặ ế ấ IV)K t c u vùng đ c bi t: IV.1)K t c u khoang máy: IV.1.1)Dàn đáy:
=
=
=
L
t
7.95
min
'
=
+
03.0
5.2
dSCCt 1
2
++ hL 1
ề c tính toán cho 2 tr ng h p:đó là chi u dày t i ph i đ ườ ề ợ ố i thi u ể ề ả ượ ướ i tr ng. ả ọ ề 9.78 (mm) ố IV.1.1.1)Chi u dày tôn đáy ngoài: Chi u dày tôn đáy d và chi u dày theo t Chi u dày t i thi u: ể Chi u dày tôn đáy: ề ề
=
Trong đó: 0.63 (m) ả ơ ấ
va
,
C
.3 78
2
x
f
B
‡ - S: kho ng cách c c u (m) S= 13 *5.15
=
x
* X: kho ng cách t X=
L
24 X 3.0
t m kh o sát đ n mũi tàu ừ ấ ế ả ả 9.57 (m)
→
++
+
=
=
07.95*03.08.6
5.2
fB = x= C2= C1= L'=L= h1= 9.91 (mm) → 1 0.33 3.78 1 95.7 0 63.0*78.3*1t
1, t2)
2
dBC
=
+
=
5.2
t 1
d
1000
0
=
+
=
hSC
.'
t
5.2
2
10 (mm) i: t = ọ ậ ướ ề ề V y ch n tôn đáy d IV.1.1.2)Chi u dày tôn đáy trên: Theo đi u 4.5.1.1 : Chi u dày tôn đáy trên:t=max(t ề
ố
t di n s ng chính (m) ng (m) d0= S= 1 (m) 0.63 (m) Trong đó: d0: chi u cao ti ế ề S: kho ng cách c c u gia c ả ệ ơ ấ ườ
h: kho ng cách th ng đ ng t m t tôn đáy trên đ n boong th p nh t đo tâm tàu. ứ ẳ ả ừ ặ ế ấ ấ ở
7.1 (m) h= C: l y theo quy đ nh sau: ấ ị
B Hl
<
=b0 n u: ế 8,0<
8,0
2,1
B Hl
Ph m văn Tu n
Trang:
ấ
ạ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
£ =max(b0 ho c ặ a b1) n u:ế
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
<
8,0
2,1
B Hl
£
2,1‡
B Hl
=ab1 n u:ế
=
=
B bml
Có: 0.97
5.13 86.13 b0, b1=f(B/lH) cho trong b ng 2A/4.4 b0= b1 =
ả
8.13
a
=
=
2.2 2.2
24
Bf.11
1.06 -
ề 13.86 (m)
s gi a mô đun ch ng u n c a ti t di n ngang thân tàu và mô đun ch ng ố ế ệ ố
lbm: chi u dài khoang fB:t ỷ ố ữ ủ ố u n th c l y v i đáy tàu. ự ấ ố ớ
1 2.34 fB= → α.b1 = → C = 2.34
'
=
+
=(cid:247)
<
C
f
43,0
5,2
5,3
1
l S
=
l S
,4 0
(cid:246) (cid:230) (cid:231) n u ế £ ł Ł
l S £5,3
l S
n uế
ả
=
l S
2.52 (m) 4.00 > 3.5 l: kho ng cách đà ngang đáy. l= 52.2 = 63.0
2
dBC
13.5 (m) 6.8 (m) B = d = C'= 4.00 V y:ậ
=
+
=
+
=
t
5.2
5.2
1
d
1000
3.3 1000
2 8.6*5.13 1
0
5.39 (mm)
+
=
+
=
hSC
t
5.21.7*63.0*45.2
.' V y chi u dày tôn đáy trên:
= 2 ề
0=
1, t2)
2
9.21 (mm) ậ 10 (mm) i mi ng khoang không có ván lát sàn, ho c trong vùng bu ng máy chi u t= ệ ặ ướ ề ồ ớ ị ố ậ Ố ữ ả ạ ố ề ố ch n dọ 843.75 (mm) 1000 (mm) Vùng d dày tôn đáy tăng 2.5 (mm) so v i tr s trên. V y ch n t = 12 (mm) ọ IV.1.1.3) S NG CHÍNH,S NG PH ĐÁY: Ố Ụ S ng chính đáy ph i liên t c trong đo n 0.5L gi a tàu. ụ Chi u cao s ng: d0=max(maxB/16, 700mm)= Chi u dày s ng:t=max(t ố ề
x
=
+
=
t
C
6.2
17.0
41
5.2
1
1
SBd d
d
l
y B
bm
0
1
=
+
=
t
2
' dC 1
5.20
Ph m văn Tu n
Trang:
ạ
ấ
Sinh viên : L p :VTT45_ĐH2
ớ
(cid:252) (cid:236) (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) (cid:239) (cid:239) 12.83 (mm) (cid:247) (cid:231) - - (cid:247) (cid:231) (cid:253) (cid:237) (cid:247) (cid:231) - (cid:239) (cid:239) ł Ł ł Ł (cid:254) (cid:238)
TKMH:
K T C U TÀU Ấ
Ế
=
+
=
t
5.2
2
' dC 1
0
7.9 (mm)
Trong đó: ố ữ
t di n s ng (m) ố ệ khoét (m) t di n l ệ ỗ
H c a khoang đ n đi m xét
trung đi m l ọ ừ ề ả ể ủ 2.25 (m) 1 (m) 0.60 (m) 13.86 (m) ể ế
S: kho ng cách gi a các s ng
ả
d0: Chi u cao ti
ế
ề
d1: Chi u cao ti
ế
ề
lbm: Chi u dài khoang máy(m)
ề
x: Kho ng cách theo chi u d c t
tuy nhiên 0.21lH bm
ọ 3 3 B
b ml = = = 6.24 y: Kho ng cách t Ch n x=0.45l
tâm tàu đ n s ng d c (m) ả ừ ọ
ế ố y= 2.25 (m) ấ ị C1: l y theo quy đ nh H th ng ngang: ệ ố - - C
1 90 5.13
86.13
90 0.02 = 4.1 97.0 4.0 B
bml Vì ‡ ‡ ặ ở ố s ng chính ho c s ng ph (m)
ặ ụ ố ặ ả ẹ 1/d0) 0.4 (m)
ả ệ ố = + = t max( t va 6.0 L )(5.2 mm ) C1'= S1: Kho ng cách các mã ho c n p đ t
S1=
C1':H s tính theo b ng 2-A/4.1=f(S
5.4 ng s ng chính:Các mã ngang liên k t sông v i xà d c g n nh t cách nhau ầ ấ ớ ọ ố ườ ả ặ ế ẹ 14.00 (mm) ậ ố Gia c
ế
≤1.75m. N u >1.25m thì ph i đ t thêm n p.
V y chi u dày tôn s ng chính t=
ề
Chi u dày mã: ề dn 10.00 (mm) ọ ề ẹ 10 (mm)
ề ằ = + = ố
0.08 (m) ề
ẹ ề gi a tàu ≤ 4.6 (m) ữ ố ố ụ ở ữ Ch n chi u dày mã t=
N p có chi u dày b ng chi u dày s ng chính, chi u cao ≥0.08d
ề
0
chi u cao n p
IV.1.1.4)S ng ph đáy:Kho ng cách gi a các s ng ph
ả
Chi u dày thành c a s ng ph , bán s ng ph
ụ
ố ụ
ủ ụ ề ố t 65.0 L 5.2 8.86 (mm) 1, t2) ọ ả ặ 10 (mm)
Ch n t=
IV.1.1.5)Đà ngang đ c: kho ng cách các đà ngang đ c cách nhau ≤3.5 m
ặ
Chi u dày đà ngang đ c tính theo: t=max(t ượ ề = +(cid:247) 5.2 =
Ct
1 2 '
dSB
d
d y
2
''
B 0 1 (cid:246) (cid:230) (cid:231) 11.18 (mm) - ł Ł Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Trong đó: gi a tàu (m) B': kho ng cách gi a đ nh mã hông đo
ữ ả ỉ ở ữ B'= 13.5 (m) TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế y đà ngang đ c kh o sát (m) ặ ả ỉ ả B''= S: kho ng cách gi a các đà ngang đ c (m) ả ữ B'': kho ng cách gi a đ nh mã hông đo
ở
ữ
13.5 (m)
ặ
2.52 (m) ng ngang t ả tâm tàu đ n đi m kh o sát (m)
ể ả ế
ừ
Ch n y=B/2= 6.75 (m) ọ £ £ S=
y: kho ng cách theo ph
ươ
B
2 t di n kh o sát (m)
ả khoét t i ti
ệ B
4
d0: chi u cao ti
t di n đà ngang đ c t
ặ ạ ế
ệ
ế
ề
t di n l
d1: chi u cao ti
i ti
ạ ế
ệ ỗ
ế
ề
C2: h s l y theo b ng 2-A/4.2=f(B/l
ả
ệ ố ấ
0.02 ệ
t di n kh o sát (m)
ả
bm) 2
0 Ch n tọ 1= C2=
12 (mm) 7.92 (mm) = + = 6.8 3 t 5.2 5.2 t
1 2 2
dH
'
C
2 - Trong đó: ầ 1/d0) ệ 12.00 (mm)
1.00 (m) = 1 - H 0.4 0.1 d
S
1 38.00 t1: chi u dày tính theo yêu c u trên
ề
d0: chi u cao ti
t di n đà ngang
ế
ề
b ng 2-A/4.3 =f(S
C2':H s cho
ở ả
ệ ố
H: tr s xác đ nh theo
ị
ị ố a) V i đà ngang có l nh không gia c ng ớ ỗ ỏ ườ f = + = H 5.0 0.1 0d b) N u đà ngang có l khoét không gia c ng ế ỗ ườ ng b i th
ồ ườ Φ- đ ườ ng kính l n c a l
ớ khoét không đ c gia c ng thì H l y b ng tích ủ ỗ
khoét nh và l
ỏ khoét
ỗ ỗ ượ ườ ấ ằ c) n u đà ngang có l
ế
c a 2 tr ườ ủ ợ ng h p trên H=1.0 ng h p(a) và (b)
d) ngo i tr các tr
ạ ừ ườ ợ 1 12 (mm) Ch n H=
ọ
Ch n t=ọ ng cho đà ngang ph i đ t ế ấ ở
h th ng d c. ặ ạ ả
ọ ế ọ N p gia c
ườ
ẹ
h th ng ngang, đ t t
ỗ ị
ệ ố
Chi u dày n p b ng chi u dày đà ngang t m, chi u cao ti
ề ẹ ề ế ằ kho ng cách thích h p khi đáy đôi k t c u
ợ
ả ặ ở
i m i v trí c a d m d c đáy n u đáy đ
c k t c u
ế ấ ở ệ ố
ượ
ầ
ủ
0.
t di n ≥ 0.08d
ệ
ấ
ề IV.1.1.6)B máy: ệ i ụ ơ ả ệ ặ ằ ố ớ Thành b máy ph i đ t tr c ti p lên tôn đáy ho c n m trên các s ng ph c b n kéo t
vách và liên k t ch c ch n v i chúng.
ắ ả ặ ự
ắ ế
ớ ế ệ ề ề ộ ố ủ ị ế ụ 3 ị S + Chi u cao và chi u r ng b máy xác đ nh theo các thông s c a máy và v trí tâm
ị
tr c trên tuy n hình.
+ Chi u cao b máy xác đ nh theo:
ệ
8.49
=+ ề
=
KQa Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Trong đó: ị ố a, K: tr s xác đ nh theo b ng sau:
ị
K= ả
4 a= 2.70 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ng c a máy tr ng thái làm vi c(T) Q: Tr ng l
ọ ủ ở ạ ệ ượ
Q= 4.6
10 (mm) ệ ề 4.15 10 (mm) ọ
ề
ọ ấ ch n chi u dày b n thành b máy:
ả
chi u dày b n cánh:a=
ả
ch n chi u dày mã và t m mã
ề
IV.1.2)Dàn m n:ạ
IV.1.2.1) S đ k t c u: ơ ồ ế ấ IV.1.2.2) B trí và tính k t c u: ế ấ ố n kho , s ng m n. Kho ng cách gi a các ẻ ố ườ ữ ả Dàn m n ph i đ
ạ
s ng b ng s
ằ
n, kho ng cách s ng m n c gia c
ả ượ
n kho ≤ 5 kho ng s
ả ườ ẻ ườ
ườ ả ố ạ
ạ ≤ 2.5 m. ế ấ ở ệ ố ẻ ặ n kho m n, chi u cao XNK h th ng ngang cũng ph i b trí xà ngang kho trong m t
ẻ ạ ề ả ố
≥ 0.5 chi u cao SK.
ề = = 7.95 + = .0 D125 '
0.05L 5.2 L
min
Chi u dày tôn m n:
ạ
=
dSCCt
1 2 ++
ih ỗ ườ
ạ ẳ
ề
ề 9.78 (mm) Dàn boong khi k t c u
ph ng c a m i s
ủ
Chi u dày tôn m n:
Chi u dày tôn:
=
t ề 14.79 (mm) - Trong đó: 0.63 (m) n ngang ữ ả
ề ấ )2 (
17 )(
' 1 20 C b x 9
4 a) Vùng 0.3L k t mũi tàu: S: Kho ng cách gi a các s
ườ
h1: Chi u cao c t áp l y theo:
ộ
ể ừ - - b) Các vùng khác =0
c cho nh sau: ệ ố ượ ư C1: H s đ → 1.00 C1= ế = 91
( =1.0 n u L≤230 m
=1.07 n u L≥400 m
ế
c cho nh sau: ư ệ ố ượ C2: H s đ ) 2
xa
α:L y theo tr s l n h n trong 2 tr s sau:
ơ 576
ị ố ớ - ị ố ấ = 5.15 f 1
B =(cid:247) y
y B (cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) - a) (cid:231) ł Ł →C2= b) 6 ế t di n ngang thân tàu =6.0 n u L≤230 m
=10.5 n u L≥400 m
ế
m t tôn gi a đáy đ n tr c trung hoà c a ti
ữ
ừ ặ ủ ụ ế ế ệ ả ứ ẳ yB: kho ng cách th ng đ ng t
(m). y: kho ng cách th ng đ ng t m t tôn gi a đáy đ n c nh d ứ ẳ ả ừ ặ ữ ế ạ ướ ủ ấ i c a t m tôn m n đang xét (m).
ạ t di n ngang thân tàu tính theo lý thuy t chia cho môđun ch ng ệ ố ế ố = x ủ
t di n thân tàu tính v i đáy. fB: T s môđun ch ng u n c a ti
ế
ỷ ố
u n th c c a ti
ế
ự
ố ố
ệ ủ ớ X
3.0 L v i X kho ng cách t
ả ớ ừ ấ t m kh o sát đ n mũi tàu, ho c kho ng cách đ n đuôi tàu.
ặ ế ế ả ả Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 16 (mm) Ch n t=ọ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ườ ườ 84.7 (cm3) IV.1.2.3) C c u:
ơ ấ
S
ng:
n th
W=C0CShl2=
Trong đó: n (m) S: kho ng s
ả ườ S= 0.63 (m) l: kho ng cách th ng đ ng t ứ ả ẳ ừ ặ m t tôn đáy trên đ n s ng m n th p nh t (m)
ố ế ạ ấ ấ l= h: kho ng cách t mút d i c a l đ n đi m d+0.038L' cao h n tôn gi a đáy (m) ả ừ ướ ủ ữ ơ h= 3 (m)
ể
ế
10.64 (m) 0.75 ệ ố
ề 1+C2 0.75 C0:h s =1.25-2e/l
e: chi u cao mã hông=
C0= ị C: xác đ nh theo:C=C
Không két đ nh m n 1.76 ạ
ỉ
C1=2.1-1.2*l/h=
C2=2.2*k*αd/h= Trong đó: 0.01 α tra theo b ng2A/5.1=
ả 0.97 13 h 1 t ng boong
ầ ệ B/lbm=
k=
C2= 0.11 C= 1.87 ọ ữ min 630.00 (mm) ề Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(3000;630)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=630 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) 0.5
7.45 118 31.5
116.22
147.72 15.75
865.84
999.59 1
2
∑ 63
15.6
78.6
1.88 90 9 25.5 90.00 8.12
721.97
88.91 (cm3) 4.73 9 ố ạ ả 10 ơ ấ
ẹ ế
ậ ọ 630 e=B/A=
Zmax=B+t-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
L90×90 ×9 (mm) 0= 0.125l=
1 t di n :d
ệ 0.85 ủ ố ế t di n
ệ 4429.27 (cm3) Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ C1= n kho :
S
ườ
ẻ
Chi u cao ti
ề
ế
0=
Ch n : d
ọ
môđun ch ng u n c a ti
ố
W=C1Shl2=
3 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế 3
10.64
6.8 S=
h=
l=
Chi u dày b n thành:t=max(t1;t2) ề ả = + = 5.2 t
1 C
2
1000 Shl
d 0 ) 8.52 (mm) 5.2 (
2
td
1
0 = + = 6.8 3 t 5.2 2 k - 7.07 (mm) Trong đó: S: Kho ng cách các s ng m n (m) ả ạ ố 3 (m) l: K/c các s n kho (m)
ẻ S=
ườ
l= 2.52 (m) t di n s ng m n
ố ệ ạ d0: chi u cao ti
ế
ề
d0= 1 (m) trung đi m S đ n đi m d+0.038L cao h n m t tôn gi a đáy và ừ ể ở ế ể ữ ặ ơ h: k/c t
≥0.05L (m) 10.64 h=
k: H s cho b ng 2-A/6.2 ệ ố ả ệ ố ở ả k=
C1, C2: các h s cho
C1= 40
b ng 2A/6.3
C2= 5.1 42.00 10 (mm) ữ min 504.00 (mm) Ch n t=ọ
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T
ọ
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(504;3000)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= ướ i(cm4) 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=504 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th
ậ
STT 31250 0.5
25.5
52.5 1
2
3
∑ 50.4
150
150
350.4 25.2
3825
7875
11725.2 12.60
97537.50
413437.50
542237.60 33.46 500 30 T 33.46
149885.1
4479.22 500 (cm3) 0.01 30 ố ạ ả 10 ế
ậ (mm) 504 Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
30
30 ơ ấ
ẹ
x
x ọ
500
500 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế T 500
500 x
x 30
30 IV.1.3) Dàn boong:
IV.1.3.1)S đ :
ơ ồ ơ ấ IV.1.3.2) C c u:
chi u dày tôn boong:
chi u dày tôn boong tính toán: ề
ề = + = t 47.1 hCS 5.2 11.38 (mm) 2) Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà ngang boong(m) ữ ả 0.63 (m) S= h: T i tr ng tính toán (kN/m ả ọ 106.34 h= C: H s tính theo công th c sau đây: ệ ố ứ = + = C 905.0 L
'
2430 0.94 2) c đ t trong m i m t s n ả ượ ặ ườ ỗ ặ
145.84 (cm3) 12 (mm)
Ch n t=ọ
IV.1.3.3) Tính toán c c u:
ơ ấ
Xà ngang boong: nó ph i đ
W=0.43Shl2=
Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà ngang boong (m) ữ ả S= 0.63 (m) h: T i tr ng quy đ nh 8.2 boong tính cho xà boong đ nh s n( kN/m ả ọ ị ở ỉ ườ 106.34 h =
l: Nh p xà ngang boong (m) ị l= 2.25 (m) ọ ữ min 450.00 (mm) ề 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=450 ×10 V y kích th (mm) Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(450;650)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ ậ i(cm4) Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 i0(cm4) STT 0.5
9.6 360 1
2
∑ 22.5
233.28
255.78 11.25
2239.49
2610.74 45
24.3
69.3
3.69 125 10 39 Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 9.81
1666.68
169.91 (cm3) 125.00 14.17 10 ố ạ ả e=B/A=
Zmax=B+t-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách: 10 ơ ấ
ẹ ế
ậ ọ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế (mm) 450 ố 1068.15 (cm3) đ ữ ả ườ ặ ừ ườ ng tâm c t đ n vách(m)
ộ ế L125×125 ×10
S ng d c boong:
ọ
W=0.484l(lbh+kw)
Trong đó:
l: kho ng cách gi a các đ
l= ng tâm c t ho c t
ộ
2.52 (m) c đ b i s ng ho c s n (m). b: kho ng cách gi a các trung đi m c a 2 nh p k nhau c a xà đ
ể ữ ủ ủ ề ả ị ượ ỡ ở ố ặ ườ 2) 0.63 (m) h: t ả ọ b=
i tr ng boong (kN/m
h = w: t i tr ng boong đ ả ọ ượ 106.34
ỡ ở ộ ộ w=kw0+Sbh= c đ b i c t n i boong(kN)
107.60 Trong đó: ỡ ở ộ ủ ủ ề ố ị ả
ẹ ặ ố S:Kho ng cách gi a các trung đi m c a 2 nh p k nhau c a s ng boong đ b i c t
ể
ữ
ho c n p vách ho c s ng vách (m).
ặ
0.63 S= ủ ữ ủ ể ề ộ ị b: Kho ng cách trung bình gi a trung đi m c a 2 nh p k nhau c a xà boong mà c t
hay s n ph i đ (m)
ả ỡ ả
ườ 2). b= 0.63 8.2 cho boong mà c t ph i đ (kN/m ả ọ ộ ị ả ỡ trên ph i đ (kN). ả ọ ộ ộ ế ả ỡ h: T i tr ng quy đ nh
ở
h =
106.34
w0: T i tr ng boong mà chi c c t n i boong
ở 2 = k 12 1 a
l a
l 0.00 w0= k:h sệ ố (cid:246) (cid:230) - (h.2-A/10.1 QP) (cid:247) (cid:231) k: H sệ ố ł Ł 6.57 i vách ả c t t
ừ ộ ớ 4 k=
a: kho ng cách t
a= ọ ữ min 504.00 (mm) ề Ch n thép: có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(504;25200)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=504 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th
ậ
STT 10416.67 0.5
25.5
51.5 1
2
3
∑ 25.2
1275
515
1815.2 12.60
32512.50
26522.50
69464.27 50.4
50
10
110.4
16.44 100 10 35.56
39618.7
1114.2 500.00 (cm3) 4.13 10 ố ả ạ 10 ơ ấ
ẹ ế
ậ x
x Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ ớ e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
10
10 ọ
100
T
500
Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế T 100
500 x
x 10
10 (mm) 504 1426.47 (cm3) Xà ngang boong kho :ẻ
W=0.484l(lbh+kw)=
Trong đó: l: nh p xà ngang boong kho (m) ẻ ị l= b: kho ng cách gi a các xà ngang kho (m) ữ ả b= 2.25 (m)
ẻ
2.52 (m) ọ ữ min 450.00 (mm) ề Ch n thép: có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(450;25200)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=450 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
i0(cm4) Fi.Z2 15625 0.5
25.5
51.75 22.5
1912.5
776.25
2711.25 11.25
48768.75
40170.94
104575.94 1
2
3
∑ 45
75
15
135
20.08 100 15 T 32.42
50125
1546.27 500.00 (cm3) 7.75 15 ố ả ạ 10 ế
ậ (mm) 450 e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
15
15 ơ ấ
ẹ
x
x ọ
100
500 ượ ơ ồ ẹ ứ ằ ố ả c k t c u theo s đ n p n m, s ng đ ng.
ng vuông góc mũi đ n vách ch ng va không g n h n 0,05L;
ố ế ầ ơ IV.2)K t c u vùng mút:
ế ấ
IV.2.1)Khoang mũi:
IV.2.1.1) Dàn vách:
Vách đ
ế ấ
Kho ng cách t
đ
ừ ườ
không xa quá 0,08L. ượ c tính nh khoang hàng v i tr s
ớ ị ố ư ề ủ ẹ ố ố = + = t 2.3 hS 5.2 Chi u dày tôn vách và mômen ch ng u n c a n p đ
h tăng 25%.
a) Chi u dày tôn vách
ề (mm) Trong đó: ng cho vách (m). ẹ S: kho ng cách n p gia c
ả
S= ườ
0.61 (m) Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ mép d i t m ụ ằ ả ừ ướ ấ i m t ph ng d c tâm (m). h: áp su t tính toán tác d ng lên dàn vách, tính b ng kho ng cách t
ấ
đ n boong vách t
ọ ế ạ ặ ẳ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế i cùng cao h n m t tôn đáy ít nh t là 610 mm. ấ ướ ặ ơ
ề ộ ấ ọ = + = 2.50 (m)
8.37 (m) *T m d
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b
1=
h1=D+B/50=8.1+13.5/50 = 61.0*2.3 37.8 5.2 1t 8.15 mm 1× t1=2500 ×10 10 (mm) c là: b ướ (mm) 2= = Ch n tọ 1=
Ch n t m 1 có kích th
ọ ấ
*T m 2:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b
ọ ề ộ ấ =
2t
61.0*2.3
Ch n t m 2 có kích th
c là: b
ướ
ọ ấ
*T m 3:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b h2=h1-b1=
+
87.5
5.2
2× t2=2000 ×8 2.00 (m)
5.87 (m)
7.23 (mm)
(mm) = 5.2 3t 3=
h3=h1-b1-b2=
+
61.0*2.3
87.3
c là: b
3× t3=2000 ×8 ề ộ ọ ấ =
Ch n t m 3 có kích th
ướ
ọ ấ
*T m 4:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b 2.00 (m)
3.87 (m)
6.34 (mm)
(mm) = 61.0*2.3 ề ộ ấ ọ 4=
h4=h1-b1-b2-b3=
+
=
87.1
5.2
4× t4=2000 ×6 c là: b ướ 2.00 (m)
1.87 (m)
5.17 (mm)
(mm) ậ ọ ấ
ề ọ ể ả ứ ố ị ể
(cm3) Trong đó: ộ ả ẹ ụ 0.8 ườ 2= trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh 7.6 (m)
ng cho vách (m).
0.61 (m)
ể ứ ủ ế ả ứ ế ẹ ỉ ừ
i tâm tàu (m). C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2).
ế
ệ ố
C=
l:nh p n p (m) l=
ẹ
ị
S: kho ng cách n p gia c
ẹ
ả
S=
h: kho ng cách th ng đ ng t
ẳ
c a boong vách đo t
ủ
h = ạ
7.28 574.56 (cm3) ậ ọ :làm vách có quy cách thép ch Lữ min 610 (mm) V y: W=2.8*0.8*0.75*5.2*(10.072)
Ch n thép
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(14200;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 0.5
14.25 2326 1
2
∑ 61
62
123 30.5
883.5
914 15.25
12589.88
14931.13 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế 7.43 200 16 67.5 13.57
8139.29
599.84 200 (cm3) 4.21 16 ố ả ạ 10 ơ ấ
ẹ ế
ậ ọ e=B/A=
Zmax=B+t-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
L200×200 ×16 (mm) 610 ẹ *N p kho :
ẻ
Theo đi u 11.2.3 :
ề
Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c:
ố ể ả ứ ể ố ị
(cm3) W=2.8CShl2= Trong đó: C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2)
ế ệ ố ộ ả ị ẹ ườ ụ
C=
l:nh p n p (m)
ẹ
S: kho ng cách n p gia c
ả
S= 2= ừ ẳ trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n
ế ủ ứ ẹ ế ẹ
0.8
7.6 (m)
ng cho vách (m)
0.61 (m)
ể
i tâm tàu (m). ả
ủ ạ h: kho ng cách th ng đ ng t
ứ
đ nh c a boong vách đo t
ỉ
h = 574.56 (cm3) ậ ọ ữ min 610.00 (mm) 7.28
V y W=2.8*0.8*0.61*7.28*(7.6)
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(14200;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= 10 (mm) ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) 3572.92 0.5
18.0
36.5 1
2
3
∑ 30.5
630
365
1025.5 15.25
11340.00
13322.50
28250.67 61
35
10
106
9.67 100 10 T 27.33
18329.44
670.78 350 (cm3) 14.34 10 ố ả ạ e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách: 10 ế
ậ ọ (mm) 610 x
10
x
10 ơ ấ
ẹ
100
350 ố Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ S ng vách:
Theo đi u 11.2.3 :
ề
Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c:
ố ể ả ứ ố ị 974.70 ể
(cm3) W=4.75CShl2= TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Trong đó: C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2)
ế ệ ố ộ ả ị ẹ ườ ụ
C=
l:nh p n p (m)
ẹ
S: kho ng cách n p gia c
ả
S= trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ẹ
0.8
7.6 (m)
ng cho vách (m)
0.61 (m)
ể ả ứ ẳ ứ ủ ế ẹ ế ỉ ừ
i tâm tàu (m). h: kho ng cách th ng đ ng t
c a boong vách đo t
ủ
h = ạ
7.28 ọ ữ min 610.00 (mm) Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(14200;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) 3600 0.5
15.5
31.8 1
2
3
∑ 30.5
744
763.2
1537.7 15.25
11532.00
24269.76
39417.01 61
48
24
133
11.56 150 16 T 21.04
21638.65
1028.53 300 (cm3) 5.23 16 ố ạ ả e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách: 10 ế
ậ ọ (mm) 610 x
x 16
16 ơ ấ
ẹ
150
300 IV.2.2)Dàn đáy: ệ ế ả ể ệ
ng đ ườ ấ c ng s ng
ố
i đà ngang đ thu n ti n cho thi công. Chi u cao s ng không
c dâng cao phù h p v i k t c u
ướ t di n đ cao, th
ườ
ủ
ố
ề
ớ ế ấ
ạ
c sông chính và s ng ph không nh h n kích th
ụ
ướ ợ
ỏ ơ ượ
ố ơ
ế Trong khoang mũi s ng chính và đà ngang đáy ph i có ti
ố
chính đáy gián đo n t
ậ
ạ ạ
th p h n đáy đôi khoang hàng c nh, và th
và tuy n hình vùng đó. Kích th
đà ngang. h th ng ngang : ế ấ ở ệ ố i m i m t s n, s ng ph đ t cách nhau không quá 2.5m. c b trí t
ố ặ ườ ạ = 6.0 L =+
4 Dàn đáy k t c u
Đà ngang đáy:
Đà ngang đ
ượ
ụ ặ
ỗ
Chi u cao s ng chính, ph , đà ngang ph i b ng nhau
ố
ụ
Chi u dày s ng chính, ph , đà ngang xác đ nh theo:
ụ
ố ố
ả ằ
ị 9.87 (mm) 2 Ch n t= 10 (mm)
Di n tích b n mép đà ngang: ả ề
ề
t
ọ
ệ = = 2. Fmep td
0 Shl
7.42
d
1000 5
3 0 Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ (cid:246) (cid:230) 43.66 (cm2) (cid:247) (cid:231) - (cid:247) (cid:231) ł Ł Trong đó: S: Kho ng cách gi a các đà ngang (m)
ữ ả S= 2.52 (m) h:=max(d, 0,66D) TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế t di n đà ngang 6.8 (m)
tâm tàu (m) ệ ở 1 (m) t: Chi u dày b n thành c a đà ngang đáy (mm) h=
d0: chi u cao ti
ế
ề
d0=
ả ề ủ t= l: Kho ng cách gi a các g i t a ho c mã ch ng v n (m)
ố ự ữ ả ặ ố l= 15 (mm)
ặ
8 (m) ố 431.62 (mm)
450 (mm) ố
ệ ả 52.25 (cm2) S ng chính:
bmép≥6.6L-200=
mép=
Ch n bọ
S ng ph đáy:
ụ
Di n tích b n mép:
Fmép≥0.454L+8.8=
IV.2.3)Dàn m n:ạ ế ấ ở ệ ố ả ố ọ ố ố ề ể ả gi m tr ng l ng. Khi k t c u
ch ng theo chi u cao đ t so le cách nhau ≤ 2m, hàng d
ặ
ngang ≤ 1,8m; theo chi u ngang cách 2 kho ng s
ườ
ề
s ng m n và hàng thanh ch ng b ng sàn có khoét l
ố h th ng ngang, ph i b trí s ng d c m n t a trên nó là hàng thanh
ạ ự
i cùng cách mép trên đà
ướ
n đ t 1 thanh. Có th thay th
ế
ặ
ượ
ỗ ả ằ ạ ố ọ ạ ệ ố ộ ậ ố 739.25 (mm) M n k t c u theo h th ng ngang
ế ấ
Khi đ t thanh ch ng đ c l p
ố
ặ
S ng m n:
ạ
Chi u r ng b n thành:
ả
ề ộ
b=max[(2,5L+500);0,2l;2,5d1]=
Ch n b =
800 (mm)
ọ
Chi u dày b n thành:
ả
ề
t=max(tmin,t1,t2)
tmin=0,02L+6,5= 8.41 (mm) = + = t 042.0 5.2 1 Shl
d 0 ) 3.27 5.2 (
2
td
0 1 = t = 3
11 2 k - 4.64 Trong đó:
l: Kho ng cách n m ngang gi a các đ t a c a s ng m n (m) ế ự ủ ữ ằ ả ạ ố l= ả ố trung đi m c a S đ n đi m 0,12L cao h n tôn gi a đáy và h ≥0,06L 0.61 (m)
S: kho ng cách gi a các s ng m n (m)
ạ
ữ
3 (m)
ể ứ ừ ẳ ả ủ ữ ể ế ơ S=
h: kho ng cách th ng đ ng t
(m) h= 9.98 2 là kho ng cách n p n m (m) t di n s ng m n đã tr l khoét, khi tính t ế ừ ỗ ệ ạ ố ẹ ằ ả 1/d0. 1 k: H s tra b ng 2-A/7,1 ph thu c S d0: Chi u cao ti
ề
d0=
ả ệ ố ụ ộ 10.2 Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Ch n t=ọ
Mômen ch ng u n xác đ nh theo:
ố ố k=
10 (mm)
ị TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế (cm3) 8652.5
3
9.98
0.61 ọ ữ min(tôn boong trong khoang hàng chính) 1220.00 (mm) ề 10 (mm) W=8Shl2=
S=
h=
l=
Ch n thép: có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(1220;3000)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) c mép kèm là: b × t=1220 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th
ậ
STT 150000 0.6
50.6
102.1 1
2
3
∑ 87.84
9108
6432.3
15628.14 52.70
460864.80
656737.83
1267655.33 146.4
180
63
389.4
40.13 350 18 T 350
1000 x
18
x
18 62.87
640437.15
10187.32 1000.00 (cm3) 8.30 18 ố ạ ả e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách: 12 ơ ấ
ẹ ế
ậ ọ mm 1220 ng sau vách mũi: ườ B)Đ c đi m k t c u vùng gia c
ế ấ
ể
ặ
1)Dàn đáy: h th ng ngang đà ngang đáy đ ế ấ ở ệ ố ng, khi đáy k t c u
n, s ng ph đ t cách nhau không quá 2,3 m, giũa các s ng ph ặ ở ỗ c
ượ
ố ụ ặ ố ụ ườ
ườ
ụ ổ ả ặ ố Trong khu v c gia c
ự
m i kho ng s
đ t
ả
ph i đ t s ng ph b sung.
Tôn bao đáy vùng mũi : đ c tính theo quy đ nh sau ượ ị 2) Dàn m n sau vách mũi: ạ ng b ng vi c kéo dài s ng m n t khoang mũi sang ít nh t t ượ ạ ừ ệ ằ ố ấ ớ i đo n
ạ i s n. Đ c gia c
ườ
đ
0,15L k t
ể ừ ườ
2 m; s ng gián đo n t
ố ng vuông góc mũi, kho ng cách giũă các s ng cách nhau không quá
n, đ ng th i nó có chi u cao b ng chi u cao s
ề ạ ạ ườ ố
ằ ả
ờ ườ ề ồ n tăng 20% so v i v trí khoang hàng t
ớ ị ươ ng ng
ứ ủ ườ ng đuôi tàu: ườ 13.11 (mm) ọ ả Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Mômen ch ng u n c a s
ố
ố
C)Đ c đi m k t c u vùng gia c
ế ấ
ể
ặ
1)Dàn đáy:
Tôn bao k s ng đuôi:
ề ố
t=0,09L+4,5=
14 (mm)
Ch n t=
Các v trí khác tho mãn nh khoang hàng.
ị
ư
C c u dàn đáy khoang đuôi:
ơ ấ
kích th c đà ngang và s ng đáy ph i tho mãn nh yêu c u đ i v i khoang mũi. ướ ố ớ ư ả ầ ả ố TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ơ ố ụ ị ụ ư
ơ ố
ằ ng h p ng
ợ ườ n , n u nh p thanh gi ng >1,5m thì gi a nh p c a nó ph i
ả ả
i ph i b trí thanh
ả ố
ủ ố
c l
ượ ạ
ữ ẹ
ố ế ầ ị ị Khi đ a đà ngang dâng cao h n ng bao tr c chân v t thì mép trên đà ngang ph i
ả
cao h n ng bao tr c 1 đo n ≥0,8m. Khi dâng cao đà ngang và s ng đáy ph i gia
ạ
ng b ng n p có kha ng cách ≤0,6m. Trong tr
c
ườ
ỏ
gi ng ngang n i 2 đ u s
ằ
ằ
ườ
đ t n p.
ặ ẹ ố ắ ả ư ụ ế ầ ấ ố n không l n h n kho ng s n trong khoang hàng, khoang máy và ≤610mm ườ ườ ả ớ ơ + = hCS 47.1 t ề
ề khoét - khi boong k t c u h th ng d c ế ấ ở ệ ố ọ 13.24 (mm) ỗ
= Đà ngang, s ng đáy có mép g n theo quy đ nh chung.
ị
Khi tàu có sàn trong khoang đuôi, đà ngang ph i đ a đ n sàn g n nh t trên ng bao tr c.
2) Dàn m n :ạ
Kho ng s
ả
3)Dàn boong:
chi u dày tôn boong:
chi u dày tôn boong tính toán:
Tôn boong ngoài vùng mi ng l
ệ
5.2 2) = + = Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà d c boong(m) ữ ả ọ 0.75 (m) S= h: T i tr ng tính toán (kN/m ả ọ 106.34 h= C: H s tính theo công th c sau đây: ệ ố ứ C 905.0 L
'
2430 0.94 14 (mm) Ch n t=ọ
3) Tính toán c c u: ơ ấ 2) c đ t trong m i m t s n ả ượ ặ ườ ỗ ặ
141.21 (cm3) Xà ngang boong: nó ph i đ
W=0.43Shl2=
Trong đó: S: kho ng cách gi a các xà ngang boong (m) ữ ả S= 0.61 (m) 8.2 boong tính cho xà boong đ nh s n( kN/m ỉ ườ ả ọ ở ị
106.34 h: T i tr ng quy đ nh
h =
l: Nh p xà ngang boong (m) ị l= 2.25 (m) ọ ữ min 610.00 (mm) ề Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch L
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(4500;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) (mm)
i0(cm4) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 V y kích th
ậ
STT 0.5
9.6 327 1
2
∑ 30.5
211.20
241.70 15.25
2027.52
2369.77 61
22
83
2.91 Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 125 10.59
1665.93 9 39 e=B/A=
Zmax=B+t-e=
J=C-e2.A= TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế 157.34 (cm3) 125.00 10.25 9 ố ả ạ 10 ế
ậ W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ơ ấ
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
ẹ
ọ
L125×125 ×9 (mm) 610 6487.44 (cm3) Xà ngang boong kho :ẻ
W=0.484l(lbh+kw)=
Trong đó: l: nh p xà ngang boong kho (m) ẻ ị l= b: kho ng cách gi a các xà ngang kho (m) ữ ả b= 6.61 (m)
ẻ
2.52 (m) (kN/m2) h =
k =
w = 106.34
1.15
223.32
ữ ọ min 610.00 (mm) ề Ch n thép: có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(13220;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t
ủ
t=
ướ i(cm4) V y kích th
ậ
STT 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×12
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) Fi.Z2 (mm)
i0(cm4) 85750 0.5
35.5
72.5 1
2
3
∑ 30.5
7455
6525
14010.5 15.25
264652.50
473062.50
823480.25 61
210
90
361
38.81 300 30 T 700.00 38.81
279729.25
7207.61 (cm3) 9.99 30 ố ả ạ 10 ế
ậ (mm) 610 x
x e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
30
30 + = = 5.2 2.3 t ề (mm) ơ ấ
ọ
ẹ
300
700
4)Dàn vách:
Theo đi uề
a) Chi u dày tôn vách
hS Trong đó: ng cho vách (m). ẹ ườ
0.61 (m) mép ấ ằ ả ừ S: kho ng cách n p gia c
ả
S=
h: áp su t tính toán tác d ng lên dàn vách, tính b ng kho ng cách t
d i m t ph ng d c tâm (m). ướ ấ ế ạ ẳ ặ ọ
i cùng cao h n m t tôn đáy ít nh t là 610 mm. ụ
i t m đ n boong vách t
ặ ấ ướ ơ
ề ộ ấ ọ = = 61.0*2.3 37.8 5.2 1t Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 2.50 (m)
8.37 (m)
8.15 (mm) *T m d
ấ
1=
Ch n chi u r ng t m tôn là b
h1=D+B/50=8.1+13.5/50 =
+ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế = + = 37.8 5.2 1t 61.0*2.3
10 (mm) 1× t1=2500 ×10 c là: b ướ (mm) 2= = 2t 61.0*2.3
c là: b
ướ Ch n tọ 1=
Ch n t m 1 có kích th
ọ ấ
*T m 2:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b
ọ ề ộ ấ =
Ch n t m 2 có kích th
ọ ấ
*T m 3:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b h2=h1-b1=
+
87.5
5.2
2× t2=2000 ×8 2.00 (m)
5.87 (m)
7.23 (mm)
(mm) = 5.2 3t 3=
h3=h1-b1-b2=
+
61.0*2.3
87.3
3× t3=2000 ×7
c là: b
ướ ề ộ ọ ấ =
Ch n t m 3 có kích th
ọ ấ
*T m 4:
ấ
Ch n chi u r ng t m tôn là b 2.00 (m)
3.87 (m)
6.34 (mm)
(mm) = 4=
h4=h1-b1-b2-b3=
87.1
5.2 61.0*2.3 ề ộ ọ ấ +
=
4× t4=2000 ×6 c là: b ướ 2.00 (m)
1.87 (m)
5.17 (mm)
(mm) ậ ể ả ứ ố ị ể
(cm3) Trong đó: ộ ả ẹ ụ 0.8 3 (m) ườ 2= trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ng cho vách (m).
0.61 (m)
ể ứ ủ ế ả ứ ẹ ế ỉ C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2).
ế
ệ ố
C=
l:nh p n p (m) l=
ẹ
ị
S: kho ng cách n p gia c
ẹ
ả
S=
h: kho ng cách th ng đ ng t
ẳ
c a boong vách đo t ừ
i tâm tàu (m). ủ ạ h = 6.6 (m) 81.16 (cm3) ậ ọ :làm vách có quy cách thép ch Lữ min 610 (mm) V y: W=2.8*0.8*0.61*6.6*(3)
Ch n thép
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(6000;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= ướ i(cm4) 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th
ậ
STT 0.5
6.75 360 1
2
∑ 30.5
164.03
194.53 15.25
1107.17
1482.42 61
24.3
85.3
2.28 125 10 67.5 Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 11.22
1038.81
92.59 (cm3) 125 12.34 10 e=B/A=
Zmax=B+t-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố ố ố TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ậ ả ạ 10 ế
ậ ơ ấ
ẹ ọ K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
V y ch n n p vách có quy cách:
L125×125 ×10 (mm) 610 ẹ *N p kho :
ẻ
Theo đi u 11.2.3 :
ề
Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c:
ố ể ả ứ ể ố ị
(cm3) W=2.8CShl2= Trong đó: C:H s ph thu c liên k t mút n p( b ng 2A/11.2)
ế ệ ố ả ộ ẹ
0.8 3 (m) ị ẹ ườ ụ
C=
l:nh p n p (m)
ẹ
S: kho ng cách n p gia c
ả
S= trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ng cho vách (m)
0.61 (m)
ể ủ ứ ẹ ế ế ỉ ẳ ả ứ h: kho ng cách th ng đ ng t
c a boong vách đo t
ủ
h = 81.16 ừ
i tâm tàu (m).
ạ
6.6
2= (cm3) ậ ọ ữ min 610.00 (mm) V y W=2.8*0.8*0.61*6.6*(3)
Ch n thép:làm vách có quy cách thép ch T
Mép kèm:
b=min( 0.2l;S)=min(6000;610)=
Chi u dày c a mép kèm t=t ề ủ
t= ướ i(cm4) 10 (mm)
c mép kèm là: b × t=610 ×10
Fi(cm2) Zi(cm) Fi.Zi(cm3) (mm)
Fi.Z2 i0(cm4) V y kích th
ậ
STT 66.67 0.5
5.5
11.4 30.5
44
91.2
165.7 15.25
242.00
1039.68
1363.60 1
2
3
∑ 61
8
8
77
2.15 100 8 T 100 9.65
1007.02
104.38 (cm3) 22.24 8 ố ả ạ 10 ế
ậ ọ 610 (mm) 8
8 ơ ấ
ẹ
100
100 e=B/A=
Zmax=B+t1+t2-e=
J=C-e2.A=
W=J/Zmax=
Sai s mômen ch ng u n(%):
ố
ố
K t lu n: c c u tho mãn quy ph m
ậ
V y ch n n p vách có quy cách:
x
x
ố ố
ố đáy lên đ n đ c: ố ệ ế ậ ặ
ừ ườ ở ướ ướ
ng vuông góc v i m t ph ng d c tâm) ươ ng n
ớ ẳ ọ c ch hàng mùa hè có kích th
ặ
209.84 (mm) ng song song v i m t ph ng d c tâm) ươ ặ ẳ ớ ọ 53.28 (mm)
100 (mm) ọ Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ D) S ng mũi, s ng đuôi:
1)S ng mũi:
S ng ch nh t đ c:
ố
ữ
t di n s ng t
Ti
ế
Chi u dày:(theo ph
ề
t=1,2L+95=
Chi u r ng( theo ph
ề ộ
b=0,4L+15=
Ch n b=
2) S ng đuôi:
ố
S ng đuôi có k t c u d ng đúc ế ấ ạ ố TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ị ụ ả ả Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 96.13 (mm)
100 (mm) Tr c chân v t có chi u dày ph i tho mãn:
ề
t=0,9L+10=
Ch n t=ọ
Quy đ nh gia c
ị ườ ng đ i v i s ng đuôi cũng ph i tho mãn yêu c u nh đ i v i s ng mũi.
ả ư ố ớ ố ố ớ ố ả ầ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Chi u dày tôn đáy d i ph i đ c tính toán cho 2 tr ng h p:đó là chi u dày t i thi u và ề ướ ả ượ ườ ề ợ ố ể TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ c a khoang đ n đi m xét tuy nhiên : ủ ể ế TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế 0.
t di n không nh h n0.08d Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ N p gia c ng cho schính có chi u dày=c/d s ng,chi u cao ti ẹ ườ ề ề ố ế ỏ ơ ệ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế : kho ng cách th ng đ ng t m t tôn gi a đáy đ n tr c trung hoà c a ứ ẳ ả ừ ặ ụ ủ ữ ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ y: kho ng cách th ng đ ng t m t tôn gi a đáy đ n c nh d i c a t m tôn ứ ả ẳ ừ ặ ữ ế ạ ướ ủ ấ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế y: kho ng cách th ng đ ng t đ ng tr ng t i thi t k c c đ i đ n boong th i ti t đo ứ ẳ ả ừ ườ ọ ả ế ế ự ạ ế ờ ế ở bl=0.8 Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ ≥0,8 thì l y Cấ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ h: k/c t trung đi m S đ n đi m d+0.038L cao h n m t tôn gi a đáy và ≥0.05L (m) ừ ể ở ể ế ữ ặ ơ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế ụ ề ộ ị Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ chi u dày c c u liên k t và kích th =1/8l, chi u dày mã xác đ nh ph thu c vào
c b ng(2-B1.1).Mã liên k t c c u kho : chi u dày ơ ấ ề ế ướ ế ơ ấ ề ẻ ả xác đ nh theo c c u có chi u dày l n h n bán kính l n không nh h n chi u cao c ơ ấ ề ớ ơ ị ượ ỏ ơ ề ơ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ b: kho ng cách gi a các trung đi m c a 2 nh p k nhau c a xà đ c đ b i s ng ho c s n (m). ủ ủ ữ ề ể ả ị ượ ỡ ở ố ặ ườ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Chi u r ng mi ng h m hàng nên m r ng đ tăng kh năng b c x p hàng hoá nh ng ề ộ ở ộ ư ệ ế ể ả ầ ố TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Chi u dày tôn đáy d i ph i đ c tính toán cho 2 tr ng h p:đó là chi u dày t i thi u ề ướ ả ượ ườ ề ợ ố ể TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ c a khoang đ n đi m xét ủ ể ế TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế N p gia c ng cho đà ngang ph i đ t kho ng cách thích h p khi đáy đôi k t c u ẹ ườ ả ặ ở ế ấ ở ả ợ h th ng ngang, đ t t i m i v trí c a d m d c đáy n u đáy đ c k t c u h th ng d c. ệ ố ặ ạ ỗ ị ủ ế ầ ọ ượ ế ấ ở ệ ố ọ Thành b máy ph i đ t tr c ti p lên tôn đáy ho c n m trên các s ng ph c b n kéo t i ả ặ ự ụ ơ ả ệ ế ặ ằ ố ớ Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ + Chi u cao và chi u r ng b máy xác đ nh theo các thông s c a máy và v trí tâm ề ộ ố ủ ệ ề ị ị TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ h: k/c t trung đi m S đ n đi m d+0.038L cao h n m t tôn gi a đáy và ừ ể ở ế ể ữ ặ ơ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ Chi u dày tôn vách và mômen ch ng u n c a n p đ ủ ề ẹ ố ố ượ c tính nh khoang hàng v i tr s
ớ ị ố ư TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ h: kho ng cách th ng đ ng t trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ứ ẳ ả ừ ứ ủ ế ế ẹ ể ỉ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế h: kho ng cách th ng đ ng t trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ứ ẳ ả ừ ứ ủ ế ể ẹ ế ỉ Trong khoang mũi s ng chính và đà ngang đáy ph i có ti t di n đ cao, th ng s ng ả ố ế ủ ệ ườ ố Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ và tuy n hình vùng đó. Kích th c sông chính và s ng ph không nh h n kích th c ế ướ ỏ ơ ụ ố ướ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ đ t m i kho ng s n, s ng ph đ t cách nhau không quá 2,3 m, giũa các s ng ph ặ ở ỗ ả ườ ụ ặ ố ố ụ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ c ng b ng n p có kha ng cách ≤0,6m. Trong tr ng h p ng c l i ph i b trí thanh ườ ẹ ằ ỏ ườ ợ ượ ạ ả ố TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ h: áp su t tính toán tác d ng lên dàn vách, tính b ng kho ng cách t mép ụ ằ ả ấ ừ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ h: kho ng cách th ng đ ng t trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ứ ả ẳ ừ ứ ủ ế ẹ ể ế ỉ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế h: kho ng cách th ng đ ng t trung đi m c a l, n u là n p đ ng đ n đ nh ứ ả ẳ ừ ứ ủ ẹ ế ể ế ỉ Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ 301
57 TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ạ ấ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ TKMH: K T C U TÀU
Ấ Ế Ph m văn Tu n Trang: ấ ạ Sinh viên :
L p :VTT45_ĐH2 ớ(
)
4t
Ch n t m 4 có kích th
V y chi u dày các t m tôn vách ch n là : 10 (mm)
ấ
IV.2.1.2) N P VÁCH:
Ẹ
*N p th
ng:
ườ
ẹ
Theo đi u 11.2.3 :
ề
mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c:
ố
W=2.8CShl2=
4t
Ch n t m 4 có kích th
ọ ấ
V y ch n chi u dày tôn vách là :10 (mm).
ề
ọ
b) N P VÁCH:
Ẹ
*N p th
ng:
ườ
ẹ
Theo đi u 11.2.3 :
ề
Mômen ch ng u n k c mép kèm xác đ nh theo bi u th c:
ố
W=2.8CShl2=