“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 1
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
ĐỀ 1 - TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A.
1; ;3;6;5b B.
1;2;3;4;5;6;...
C.
; ; ; ; ;a b c d e f D.
0;1;2;3;4;5;6;...
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên ;198;m nliên tiếp tăng dần, hai số ;m nlà:
A. 199; 197m n B. 200; 196m n
C. 199; 200m n D. 197; 199m n
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau : 3
28 3.2
A. Nâng lũy thừa, nhân trước, trừ sau.
B. Trừ trước, nâng lũy thừa, nhân sau.
C. Tính từ trái qua phải.
D.Tính từ phải qua trái.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 15:
A. 24 B. 30 C. 8 D. 5
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 14 :
A. 2 B. 16 C. 17 D. 28
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A. 1 B. 9 C. 13 D. 33
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là :3;5;7;8
B. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 2
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
C. Số 3 là số nguyên tố nhỏ nhất.
D. Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là:1;3;5;7.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư :
A. 52 : 2 B. 69 : 3 C. 81: 9 D. 95 : 7
II- TỰ LUẬN.
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La mã : 7;19; 27
b) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
B = { x/x là số tự nhiên lẻ , 15x}.
Bài 2: (1,0điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 28.30 28.73 28.3 b) 3 8 5 2
3 2 : 2 6.5
c) 2 0
160 :{180 [65 (2 .9 2024 )]}
Bài 3: (1,0điểm) Bạn Nam quyết định nuôi heo đất để dành tiền mua một đôi
giày với giá 295000đồng. Mỗi ngày Nam bỏ o heo đất 15000đồng. Nam
dự tính sau 20 ngày sẽ đập heo lấy tiền mua giày.Theo em sau 20 ngày Nam
đủ tiền mua giày chưa? Vì sao?
Bài 4: (1,5 điểm)
a) Số nào chia hết cho 5 trong các số sau : 524; 1050; 2026. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 140 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (0,5 điểm) (VDC) Một đội y tế có 108 bác và 180 y tá sẽ chia thành
các tổ như nhau để thực hiện cứu trợ vùng do cơn bão số 3 gây ra. Hỏi có thể
chia được nhiều nhất mấy tổ? khi đó mỗi tổ bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 3
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
Bài 6: 0,5 điểm) (VDC) Minh An thường đi với bố mẹ đến mái ấm tình
thương thăm các em mồ côi. Cứ 10 ngày Minh lại đến mái m tình thương một
lần. An cứ 12 ngày lại đến mái ấm tình thương một lần. Lần đầu cả hai bạn
cùng đến mái m tình thương, Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa hai bạn lại
cùng đến mái ấm tình thương.
ĐỀ 2 - TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0?
A.
0;1;2;3;4;5 B.
1;2;3;4;5;
C.
1;2;3;4;5;6 D.
0;1;2;3;4;
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp chẵn tăng dần , 80, a c. Hai số , ac là:
A.
79; 81
a c
B.
78; 82
a c
C.
82; 78
a c
D.
81; 79
a c
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 5
2.7 4.3
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi cộng sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng cộng sau.
D.Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng cộng sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6:
A.6 B. 12 C. 60 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 10:
A.2 B. 5 C. 1 D. 100
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là số nguyên tố:
A.0 B. 23 C. 25 D. 50
Câu 7. (NB) Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số 1 là số nguyên tố
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 4
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
B. Số 0 là số nguyên tố.
C. Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:2, 3, 5, 7, 11,13,17,19.
D. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
Câu 8. (NB) Phép chia nào sau đây là phép chia có dư:
A.
42 : 5
B.
48: 2
C.
12: 6
D.
63:3
II- TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM).
Bài 1: (1,25điểm)
a) (0,75điểm) (TH) Viết các số sau bằng số La Mã: 4; 16; 29.
b) (0,5điểm) (TH) Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
𝐴 = {𝑥|𝑥 𝑙à 𝑠ố 𝑡ự 𝑛ℎ𝑖ê𝑛, 5 < 𝑥 < 10}.
Bài 2: (2,25điểm) (TH) Tính giá trị biểu thức sau theo thtự thực hiện phép
tính:
a)
34.25 7.25 37.25
b) 2 4 3 2
5 6 :6 7.2
c)
2
12 6. 25 5 10
Bài 3: (1,0điểm) (VD) Bạn An mỗi ngày tiết kiệm được 5000 đồng ăn sáng để
mua dụng chọc tập hỗ trợ các bạn học sinh khó khăn. Sau 7 ngày bạn An mua
được một bộ dụng cụ học tập nói trên và dư 2000 đồng.
a) Hỏi một bộ dụng cụ học tập An mua có giá bao nhiêu?
b) Sau cơn bão Yagi tại miền Bắc nước ta bạn An nhận thấy các bạn học sinh
đó đang rất cần thêm sự htrợ và dự kiến cứ sau 7 ngày tiếp theo số dụng c
học tập cần mua ng gấp 3 lần số bdụng cụ học tập hiện có. Hãy viết biểu
thức tính có sử dụng phép nâng lũy thừa biểu thị số bộ dụng cụ học tập bạn An
cần mua sau bốn tuần đầu tiên thực hiện.
Bài 4: (1,5 điểm) (TH)
a) Số nào chia hết cho 3 trong các số sau: 570; 2000; 1982. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích số 160 ra thừa số nguyên tố.
Bài 5: (1,0 điểm) (VD) Lan muốn chia đều 140 quyển vở, 60 chiếc bút c
80 cây thước thành những phần thưởng như nhau, mỗi phần đủ cả 3 loại
trên. Hỏi Lan thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Khi đó
mỗi phần thưởng bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu chiếc bút chì và bao nhiêu
cây thước?
Bài 6: (1,0 điểm) (VDC) Hai bạn Hải Lan học cùng trường nhưng 2 lớp
khác nhau. Hải cứ 10 ngày thì trực nhật 1 lần, Lan cứ 12 ngày trực 1 lần. Lần
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 33
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
II- T LUN (8,0 ĐIM).
Bài 1: (1,25đim)
a) (0,75đim) (TH) Viết các s sau bng s La Mã: 12; 27; 36.
b) (0,5đim) (TH) Viết tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
|10 21 .A x N x
Bài 2: (2,25đim) (TH) Tính giá tr biu thc sau theo th t thc hin phép
tính:
a) 30 : 2. 8. 4 b)
3
2
:
2
+
5
.
4
c)
82
+
3
.
(
214
5
)
48
Bài 3: (1,0đim) (VD) Trong 8 tháng đu năm, mt ca hàng bán đưc 84
chiếc ti vi. Trong 4 tháng cui năm, trung bình mi tháng ca hàng bán đưc
36 ti vi. Hi trong c năm, trung bình mi tháng ca hàng đó bán đưc bao
nhiêu ti vi?
Bài 4: (1,5 đim) (TH)
a) S nào chia hết cho 2 và 5 trong các s sau: 726; 5025; 3020; 4650. Vì sao?
b) Trình bày cách phân tích s 420 ra tha s nguyên t.
Bài 5: (1,0 đim) (VD) Phn thưng cho hc sinh ca mt lp hc gm 128
v, 48 bút chì, 192 nhãn v. Có th chia đưc nhiu nht thành bao nhiêu phn
thưng như nhau, mi phn thưng gm bao nhiêu v, bút chì, nhãn v?
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Ba xe Bus cùng khi hành lúc 6 gi sáng t 1 bến xe
đi theo ba hưng khác nhau, xe th nht quay v bến sau 1 gi 5 phút và sau 10
phút li đi, xe th hai quay v bến sau 56 phút và li đi sau 4 phút, xe th ba
quay v bến sau 48 phút và sau 2 phút li đi, hãy tính khong thi gian ngn
nht đ 3 xe cùng xut phát ln th hai trong ngày và đó là lúc my gi?
------HT-----
THY DY TT TRÒ HC TT Trang 32
B MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
2025
Bài 6: (1,0 đim) (VDC) Ti bến có hai chiếc xe. Chiếc xe th nht c 5 ngày
li cp bến mt ln, chiếc xe th hai c 7 ngày cp bến mt ln. Biết ln gn
nht c hai xe cùng cp bến mt ngày là th hai thì ln sau hai xe cùng cp bến
mt ngày là th my?
Đ 16 - TRƯNG THCS NGUYN AN KHƯƠNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
Câu 1. (NB) Tp hp X = {1;2;3} có s phn t là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 2. (NB) S t nhiên chn nh nht có 3 ch s là
A. 102. B. 110. C. 100. D. 120.
Câu 3. (NB) Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Thc hin nhân chia trưc, cng tr sau ri đến lũy tha.
B. Khi thc hin các phép tính có du ngoc ưu tiên ngoc vuông trưc.
C. Nếu ch có phép cng, tr thì ta thc hin cng trưc tr sau.
D. Vi các biu thc có du ngoc: thc hin trong ngoc trưc, ngoài ngoc
sau:( ) [ ] { }.
Câu 4. (NB) S nào là ưc ca 12 ?
A.14 B. 16 C. 4 D. 0
Câu 5. (NB) S nào là bi ca 7 ?
A.12 B. 46 C. 49 D. 12
Câu 6. (NB) Thay ch s vào du * đ đưc s 1
là s nguyên t :
A. 1;2;3;7;9 B. 1;3;5;7;9 C. 1;3;7;9 D. 1;3;5
Câu 7. (NB) Thay ch s vào du * đ đưc s 3
là hp s :
A. 1;2;3. B. 2;3;4;5;7 C. 2;3;4;5;6;7 D. 0;2;3;4;5;6;8;9
Câu 8. (NB) S dư r trong phép chia a = 713 cho b = 51 là :
A. r = 0 B. r = 49 C. r =13 D. r = 50
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 5
BỘ MÔN TOÁN
KH
I 6
NH: 2024
-
đầu cả 2 bạn cùng trực nhật vào ngày 5 tháng 9 m 2024. Hỏi ngày gần nhất
2 bạn lại cùng trực nhật là ngày nào?
ĐỀ 3 - TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1. (NB) Tập hợp nào sau đây chỉ tập hợp các số tự nhiên khác 0 ?
A.
0;1;2;3;4;5;... B.
1;2;3;4;5;6
C.
0;1;2;3;4;5;6;7 D.
1;2;3;4;5;6;...
Câu 2. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 17, ,a b. Hai số ,a blà:
A. 18, 19a b B. 17, 18a b
C. 16, 19a b D. 16, 18a b 105: 7
Câu 3. (NB) Thứ tự các phép tính trong biểu thức sau: 2
2.7 6
A. Nhân, chia trước, lũy thừa sau.
B. Nâng lên lũy thừa trước, rồi trừ sau.
C. Nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân, cuối cùng trừ sau.
D. Nhân trước, rồi nâng lên lũy thừa, cuối cùng trừ sau.
Câu 4. (NB) Số nào là ước của 6:
A. 3 B. 7 C. 18 D. 0
Câu 5. (NB) Số nào là bội của 24:
A. 12 B. 48 C. 14 D. 49
Câu 6. (NB) Trong các số tự nhiên sau số nào là hợp số :
A. 0 B. 19 C. 102 D. 13