intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I KHỐI 10 MÔN TOÁN

Chia sẻ: Vu Quoc Thang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

63
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I ( 1,0 điểm) Cho hai tập hợp . Xác định các tập hợp Câu II (2,0 điểm) 1)Vẽ đồ thị hàm số (P) 2)Tìm hàm số biết đồ thị là đường thẳng song song với đường thẳng và đi qua điểm A(3; -1) Câu III (2,0 điểm) Giải các phương trình sau: Câu IV ( 2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 1)Tìm tọa độ điểm C, sao cho (O là gốc tọa độ). 2)Cho điểm G thỏa...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I KHỐI 10 MÔN TOÁN

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT PHÚ ĐIỀN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I KHỐI 10 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu I ( 1,0 điểm) Cho hai tập hợp A = { x �−
  2. ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐIỂM CÂU ĐÁP ÁN I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Cho hai tập hợp A = { x �−
  3. 0,25 3 6 Với t =�x=� • 2 2 6 • Vậy x = 1; x = là nghiệm của phương trình 2 2) 4 x 2 + 2 x + 1 − 3x = 1 � 4 x 2 + 2 x + 1 = 3x + 1 3x + 1 0 0,25 4x + 2x + 1 = 9x + 6x + 1 2 2 1 − x 1 3 0,5 x− � �x = 0 � x = 0 �� 3 �x 2 + 4 x = 0 � 5 4 x=− 5 • Vậy x = 0 là nghiệm của phương trình. 0,25 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A ( −2,1) , B ( 1, −2) uuu uuu r r 1) Tìm tọa độ điểm C, sao cho OC = AB (O là gốc tọa độ). • Gọi C ( xC ; yC ) 0,25 uuur uuu r • Ta có: OC = ( xC ; yC ) ; AB = ( 3; −3) 0,25 xC = 3 uuu uuu r r OC = AB 0,25 • Theo đề bài ta có: yC = −3 0,25 • Vậy C(3; -3) Câu IV uuur rr 2) Cho điểm G thỏa OG = 2i + j . Tìm tọa độ điểm H sao cho G là trọng tâm của tam giác ABH. • Gọi H ( xH ; yH ) 0,25 • Ta có: G(2; 1) xH = 3xG − x A − xB xH = 7 • Theo đề bài ta có: yH = 3 yG − y A − yB yH = 4 0,5 0,25 • Vậy H(7 ; 4) II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) x − 2 y + 1 = 0 (1) 1) Giải hệ phương trình: x 2 + y 2 = 10 (2) Từ (1) ta có x = 2y -1. Thế vào (2) ta được: ( 2 y − 1) + y 2 = 10 2 0,25 � = −1 � = −3 y x Câu Va 0,5 � 9 � � 13 � 5y − 4y − 9 = 0 � 2 �= �= y x �5 �5 � 9� 13 Vậy ( −3; −1) ; � ; �à nghiệm của hệ phương trình. l 0,25 � 5� 5
  4. 2) Cho các số a, b, c là các số dương. Chứng minh: bc ca ab ++ a+b+c a b c ab cb ca • Vì a, b, c là các số dương nên các số đều dương. ,, cab Áp dụng BĐT Cô-si ta có: ca ab ca ab 0,25 . = 2 a2 = 2a + 2 b c bc cb ab cb ab 0,25 . = 2 b2 = 2b + 2 a c ac bc ca bc ca . = 2 c 2 = 2c + 2 0,25 a b ab • Cộng từng vế các Bất đẳng thức trên, rồi chia hai vế cho 2 0,25 ta có đpcm. uuuruurCho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 60 . Tính 0 u AC.BA D A 5 8 B Câu VIa C uuuruur u uuu uuu rr ( ) Ta có: AC.BA = AC. AB.cos AC, BA (* ) • 0,25 uuu uur ru ( ) 0,5 0 AC , BA = 1200 • Vì góc BAC bằng 60 • Từ đó ta có: uuuruuu r uuu uur ru ( ) 0,25 AC.BA = AC. AB.cos AC, BA = 8.5.cos1200 = −20 uuuruuu r • Vậy: AC.BA = −20 Câu Vb x2 + y2 − x − y = 102 1) Giải hệ phương trình xy + x + y = 69 ( x + y ) − ( x + y ) − 2 xy = 102 2 0,25 xy + ( x + y ) = 69 • Đặt S = x + y, P = xy, ta được hệ phương trình.
  5. S = 15 P = 54 � − S − 2 P = 102 � + S − 240 = 0 2 2 S S 0,25 �� � � P + S = 69 P = 69 − S S = −16 � � (loai ) P = 85 x=6 x=9 • Với S = 15, P = 54 ta có: hoặc y=9 y=6 0,25 x=6 x=9 • Vậy hoặc là nghiệm của hệ pt. 0,25 y=9 y=6 2) Cho phương trình x 2 − 2(m + 1) x − 3m + 5 = 0 . Tìm tham số m để phương trình nhận – 2 là nghiệm và tính nghiệm còn lại. • Phương trình nhận – 2 là nghiệm khi và chỉ khi 0,5 m + 13 = 0 � m = −13 • Vậy m = -13 thì phương trình có nghiệm x1 = -2. • Theo định lý Viet ta có: 0,5 x1 + x2 = 2(m + 1) � x2 = 2(m + 1) − x1 = −22 • Vậy m = -13 thì pt có nghiệm x = -2 và nghiệm còn lại là x = - 22 Cho tam giác ABC có AB =5, AC = 8, góc A bằng 600. Tính uuuruur u AC.BA D A 5 8 B Câu Vb C uuuruur u uuu uuu rr ( ) Ta có: AC.BA = AC. AB.cos AC, BA (* ) • 0,25 uuu uur ru ( ) 0,5 • Vì góc BAC bằng 600 AC , BA = 120 0 • Từ đó ta có: uuuruuu r uuu uur ru ( ) 0,25 AC.BA = AC. AB.cos AC, BA = 8.5.cos1200 = −20 uuuruuu r • Vậy: AC.BA = −20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2