Trang 1/4 Mã đề thi 071
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
Bài thi: HÓA HC
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Trưng hp no sau đây các ion không cng tn ti trong mt dung dch?
A. Ca2+, Cl-,
2
3
CO
, Na+. B. Na+,
2
4
SO
, Cl-, Mg2+.
C. Mg2+,
3
NO
, Br-, K+. D. Ba2+, K+, Cl-,
3
NO
.
Câu 2. bốn l đựng bốn khí riêng biệt l nitơ, amoniac, hiđroclorua v oxi. Sau khi cho vo mi
l mt mu giy qu tím m, s cht khí ti đa có th nhn bit đưc l
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3. Mt loi k gas có tnh phn propan butan theo t l th tích 1:1. Loi khí gas tn nng
gp bao nhu ln không khí?
A. 1,57. B. 1,76. C. 1,86. D. 1,27.
Câu 4. Cn đưc s dng rng rãi đ pha ch c ra tay khô. Trên nhãn mt chai cn y t ghi
"Cn 70o". Phát biểu no sau đây l đúng về loi cn này?
A. C 100 ml cn trong chai có 70 ml etanol nguyên cht.
B. C 100 ml cn trong chai có 70 gam etanol nguyên cht.
C. C 100 ml cn trong chai có 70 gam nước.
D. Nhit đ sôi ca cn này là 70oC.
Câu 5. B dng c như hình dưới đây mô tả quá trình tách hai cht lng nào sau đây?
A. Etyl axetat v nước ct. B. Metanol và etanol.
C. Anilin và dung dch HCl. D. Axit axetic và etanol.
Câu 6. Phn ng hoá hc nào sau đây xy ra thun nghch?
A. Thu phân etyl axetat trong môi trưng axit, đun nóng.
B. Trùng hp metyl metacrylat.
C. Thu phân etyl axetat bng dung dch NaOH, đun nóng.
D. Đốt cháy etyl axetat.
Câu 7. Trong công nghip thc phm, saccarozơ đưc s dng ph bin làm nguyên liệu để sn xut
bánh kẹo, nước gii khát,... Phát biu nào sau đây l sai?
A. Saccarozơ thuc loi đisaccarit.
B. Dung dch saccarozơ hòa tan đưc Cu(OH)2 cho dung dch màu xanh lam.
C. Thy phân saccarozơ chỉ thu đưc glucozơ.
D. Saccarozơ đưc sn xut t cây mía, c cải đưng hoc hoa tht nt.
Mã đề thi: 071
Trang 2/4 Mã đề thi 071
Câu 8. Mt tm kính hình ch nht chiu dài 2,4 m, chiu rng 2,0 m đưc tráng lên mt mt bi lp
bc b dy l 0,1 μm. Để tráng bc lên 1000 tm kính trên ngưi ta phi dùng V lít dung dch
glucozơ 1 M. Bit: hiu sut tráng bc tính theo glucozơ l 80%, khối lưng riêng ca bc 10,49
g/cm3, 1 μm = 10-6 m. Giá tr gn nht ca V là
A. 23,31 lít. B. 23,53 lít. C. 22,24 lít. D. 29,14 lít.
Câu 9. Giải Nobel Hóa học m 2021 đưc trao cho 2 nhkhoa học Benjamin List v David W.C.
MacMillan "cho sự pt triển qtrình c c hữu cơ bt đối xứng", mở ra cácng dụng trong việc xây
dựng pn tử. Trong đó Benjamin List đã sdụng prolin lm xúc c cho phản ng cng andol. Prolin
công thức cu to như sau:
Phát biu nào sau đây l đúng?
A. Prolin có cha mt nhóm chc ancol.
B. Prolin có cha mt nhóm chc amin bc hai.
C. Mt phân t prolin có cha 6 nguyên t cacbon.
D. Prolin là hp cht đa chức.
Câu 10. Insulin là hoocmon của cơ thểtác dụng điều tit lưng đưng trong máu. Thy phân mt
phần insulin thu đưc heptapeptit (X). Khi thy phân không hon ton X thu đưc hn hp các peptit
trong đó có c peptit sau: Ser-His-Leu; Val-Glu-Ala; His-Leu-Val; Gly-Ser-His. Nu đánh s amino
axit đầu N trong X là s 1 thì amino axit v trí s 2 và s 6 ln t là:
A. Ser và Glu. B. His và Ser. C. Val và His. D. Glu và Leu.
Câu 11. i đáy chai hoặc các vt dng bng nha thưng hiu các con s. S 6 hiu
ca nha polistiren (PS). Loi nha này đang đưc s dụng để sn xut đ nha như cc, chén dùng
mt ln hoc hp đựng thức ăn mang v. nhit đ cao, nha PS b phân hy sinh ra các cht có hi
cho sc khe. Phát biu nào sau đây l sai?
A. Nha PS đưc sử dụng đựng thực phm hoặc đ uống ở nhiệt đ thưng.
B. Nhựa PS đưc khuyn cáo không nên dùng trong lò vi sóng.
C. Polistiren đưc to ra t phn ng trùng hp stiren.
D. Polistiren thuc loi polime thiên nhiên.
Câu 12. Cht liệu chính của đng tiền polime l polipropilen (PP). Mt đon mch PP có khối lưng
6300000u có chứa số mắt xích là
A. 120000. B. 160000. C. 150000. D. 130000.
u 13. Q trình làm sa chua bngch lên men sa tươi sinh ra axit lactic. Axit lacticng
thc phân t C3H6O3 cha chc ancol (-OH), cacboxyl (-COOH). Cu to thu gn ca axit lactic
A. HOCH2COOH. B. CH3COOCH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH. D. CH3OCH2COOH.
Câu 14. Quá trình điều ch du chuối (isoamyl axetat) đưc thc hin bằng cách đun hi lưu hn
hp axit axetic vi ancol isoamylic có mt H2SO4 đặc. Phát biu nào sau đây sai khi nói v quá trình
điều ch du chui?
A. Axit sunfuric đặc đóng vai trò là cht xúc tác.
B. Hn hp thu đưc sau phn ng gm este, axit axetic và ancol.
C. Phn ng este hóa là phn ng thun nghch.
D. Để ngui hn hp sau phn ng s thy tách thành hai lp, trong đó lp este phía dưới.
Câu 15. Hiện nay, xăng sinh học E5 (xăng cha 5% etanol v th tích) đang đưc s dng nước ta
để thay th mt phần xăng truyền thng. Trong mt nh máy, etanol đưc sn xut t xenlulozơ theo
sơ đ sau (vi hiu sut ca c quá trình là 60%):
(C6H10O5)n
C6H12O6
o
men
30 35 C
C2H5OH
Trang 3/4 Mã đề thi 071
Toàn b ng etanol thu đưc t 1,62 tn mùn cưa (chứa 50% xenlulozơ) dng để pha ch thành V
lít xăng E5. Bit etanol có khối lưng riêng là 0,8 g/ml. Giá tr ca V là
A. 6900 lít. B. 13800 lít. C. 11500 lít. D. 12000 lít.
Câu 16. Cho sơ đ chuyn hóa sau: CH3OH
o
CO
xt,t
+
⎯⎯
X
3o
24
CH OH
xtH SO , t
+
⎯⎯
Y
Các cht X và Y ln t là
A. axit axetic và metyl axetat. B. etanol và etylmetylete.
C. etanal và metyl fomat. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 17. Quá trình điện phân dung dch đưc thưng ng dng trong công ngh m hoc tách các
kim loi ra khi hn hp. Thc hin thí nghim điện phân dung dch CuSO4 với các điện cc trơ.
Phát biu nào sau đây l sai?
A. catot xy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+.
B. c b điện phân anot, to ra khí O2.
C. Sau quá trình điện phân, pH ca dung dch gim.
D. Trong quá trình điện phân, màu xanh ca dung dch b nht dn.
Câu 18. Cho mt đinh st khối lưng 4,520 gam vào 20 ml dung dch CuSO4 a mol/l đn khi
dung dch mt màu xanh hoàn toàn. Gi thit toàn b ng đng sinh ra đều bám vo đinh st. Sau
phn ứng, đem sy khô đinh st, cân li đưc khối lưng 4,544 gam. Giá tr ca a là
A. 0,150. B. 0,015. C. 0,019. D. 0,190.
Câu 19. NaHCO3 đưc s dng làm bt n do d phân hu thành khí v hơi to ra các l xp trong
bánh. Nu s dng 8,4 gam NaHCO3 thì có th to ra ti đa bao nhiêu lít khí CO2 ( đktc)?
A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 20. Có các phát biu sau:
(a) Nhng kim loi như Na, K, Ba, Ca đưc điều ch bng phương pp đin phân ng chy.
(b) Hu ht các hp cht của Na, K đều phn ng mãnh lit vi nước.
(c) Mui NaHCO3 đưc dùng làm thuc chữa đau d dày do tha axit.
(d) Kim loi kiềm đưc bo qun bng cách ngâm trong du ha.
S phát biểu đúng l
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 21. Gang thành phn chính sắt v đưc sn sut t quá trình kh oxit trong cao. Quá
trình luyn gang đưc thc hin bằng phương pháp
A. điện phân. B. nhit luyn. C. nhit nhôm. D. thy luyn.
Câu 22. Năm 1898, Hans Goldschmidt đã sử dụng phản ứng nhiệt nhôm (bằng cách đốt cháy hn
hp của bt oxit kim loi mn v bt nhôm bằng mt phản ứng khởi đng m không làm nóng hn
hp từ bên ngoi) để ứng dụng hn đưng sắt ti ch. Để hn v trí mẻ vỡ của đưng sắt, ngưi ta đã
trn 810 gam bt Al vi 2610 gam Fe3O4 ri tin hành phn ng nhit nhôm. Bit: ch xy ra phn
ng kh Fe3O4 thành Fe, hiu sut phn ng là 80%. Khối lưng st to thành là
A. 1890,0 gam. B. 1512,0 gam. C. 630,0 gam. D. 2362,5 gam.
Câu 23. Khí thi t sn sut công nghip, t các đng ô xe máy,l nguyên nhân gây ra
mưa axit. Những cht khí ch yu trong khí thi trc tip gây ra mưa axit l
A. SO2, CO. B. SO2, NO2. C. CO2, CO. D. NO2, CO2.
Câu 24. Quá trình thc tin nào sau đây có sản phm là mt oxit bazơ?
A. Nhit phân đá vôi trong nung vôi.
B. Đốt cháy than đá ở nhà máy nhit điện.
C. Kh hoàn toàn oxit st thành st cao.
D. Dẫn hơi nước đi qua than nóng đỏ.
Trang 4/4 Mã đề thi 071
Câu 25. Hòa tan bt st vào dung dch H2SO4 (loãng, dư), thu đưc dung dch X. Để chng t X
cha FeSO4 ngưi ta nh vài git dung dch Y vào X thì xy ra phn ng làm Y mt màu. Y là dung
dch cht no sau đây?
A. MgSO4. B. KMnO4. C. HCl. D. CuSO4.
Câu 26. Cho dãy các cht: Fe, NaHCO3, MgO, Al(OH)3. S cht trong dãy tác dụng đưc vi dung
dch H2SO4 loãng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
u 27. Trong công nghip, quá trình sn xut hai mui Y1, Y2 t nguyên liu X, Y đưc tin hành
theo các phn ng hoá hc sau:
⎯⎯
⎯⎯
⎯⎯
o
o
3 2 1 4
1
2
t12
t2 2 2O
+ H
(a) X X + X
(b) Y + X + NH
(c) Y
H
+
O Y l
X
+
+N
H
C
Y
Nguyên liu X, Y tha mãn đ ln t
A. Natri hiđrocacbonat, axit clohiđric. B. Natri hiđrocacbonat, clo.
C. Canxi cacbonat, natri clorua. D. Canxi cacbonat, axit clohiđric.
Câu 28. Hai hc sinh tin hnh điều ch khí H2 bng cách cho mt ming nhôm mt ming km
th tích bng nhau lần lưt vào cốc (1) v (2) đều đựng dung dch HCl dư. Sau khi các phn ng
hoàn toàn, s mol khí H2 thu đưc cc (1) bng k ln cc (2). Cho khối lưng riêng ca nhôm
km tương ứng là 2,70 g/cm3 và 7,14 g/cm3. Giá tr ca k
A. 0,91. B. 2,64. C. 0,38. D. 1,36.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Nhôm kim loi đưc s dng ph bin trong vic ch to các thit b, dng c cũng như đ
dùng trong đi sng hàng ngày.
1. Gii thích sao nhôm mt kim loi tính kh mnh (ch sau kim loi kim kim th)
nhưng vẫn đưc s dng ph bin để ch to xoong, ni, m đun nước.
2. Nhôm đưc s dụng để ch to các thit b máy móc do c tính cht quý báu ca nó: Bên cnh
kh năng chu ăn mòn hóa hc khá tt thì nhôm ch nh bng khong 1/3 so với đng và sắt nhưng có
tính do, dẫn điện và kh năng chống mài mòn rt tt.
Thí nghim sau đây đưc thc hin để đo tc đ ăn mòn (tính theo đơn v mm/năm) của nhôm
trong môi trưng axit HNO3 3M.
- Nhúng ming nhôm (đã đưc làm sch) hình lp phương cnh 0,2 cm vào dung dch HNO3 3M
(nng đ không đổi) nhit đ 25 oC trong 360 gi.
- Tc đ ăn mòn CR (mm/năm) đưc tính theo công thc:
CR =87,6m
D × A × t
Trong đó, m là khối lưng nhôm (theo mg) b tan đi trong t = 360 gi, D = 2,7 g/cm³ là khi lưng
riêng ca nhôm, A là din tích ban đầu ca ming nhôm (theo cm2).
a) Kt qu thí nghim xác đnh khối lưng ming nhôm gim 20,8 mg trong 360 gi. Hãy tính tc
đ ăn mòn CR (mm/năm) của nhôm trong môi trưng HNO3 3M.
b) Trong cng điu kin thí nghim như trên, CR của kẽm l 17,7 mm/năm. Giá tr này th kt
lun kim loi nào (nhôm hay km) có tính kh mnh hơn hay không? Giải thích.
c) Gii thích vì sao ngưi ta m km (bằng cách điện phân dung dch) để bo v vt dng kim loi
bng st, thép không phi là lp m nhôm?
Cho: O = 16; H = 1; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; C = 12; Zn = 65; Al = 27; Na = 23; S = 32
---------------------------HT---------------------------