Trang 1/4 Mã đề thi 071
B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
K THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC XÉT TUYỂN SINH ĐẠI HC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NI
Bài thi: LCH S
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thời gian phát đề
ĐỀ THI THAM KHO
thi có 04 trang)
H, tên thí sinh:................................................................................................
S báo danh:.....................................................................................................
I. PHN TRC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. T chc Liên hp quc đưc tnh lp m 1945 nhm thc hin mc đích o sau đây?
A. M rộng, thúc đẩy quan h hp tác giữa các nước thành viên.
B. Giám sát lực lượng các nước Đồng minh tiêu diệt phát xít Đức.
C. Bảo đảm vic duy trì hin trng trt t thế gii hai cc Ianta.
D. H tr các nước sm khc phc hu qu chiến tranh thế gii.
u 2. Liên sm hoàn thành kế hoạch 5 năm khôi phc kinh tế (1946 1950) do o sau đây?
A. Ý thc t lc, t ng ca toàn dân. B. Thc hin chính sách Kinh tế mi.
C. Tn dng ngun vin tr bên ngoài. D. Tiến hành cuc ci t toàn din.
Câu 3. S kiện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đưc thành lập năm 1949 ý nghĩa quốc tế
nào sau đây?
A. Đưa Trung Quốc tr thành quốc gia độc lp và t do.
B. Chm dt ách cai tr, nô dch của tư bản phương Tây.
C. Trung Quốc bước vào thi kì xây dng chế độ mi.
D. C vũ các dân tộc đứng lên đấu tranh t gii phóng.
Câu 4. Sau Chiến tranh thế gii th hai, phong trào gii phóng dân tc châu Á, châu Phi khu
vực Mĩ La-tinh phát trin do điều kin khách quan thun lợi nào sau đây?
A. Ch nghĩa phát xít đã bị tiêu dit hoàn toàn.
B. Chính quyền Mĩ triển khai chiến lược toàn cu.
C. Nhận được vin tr ca tt c các nước Tây Âu.
D. Các cường quc ng h phong trào cách mng thế gii.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế gii th hai, Mĩ triển khai chiến c toàn cu nhm thc hin mt trong
nhng mục tiêu nào sau đây?
A. Phát động cuc chiến tranh tng lc chng li Liên Xô.
B. Ch chng lại các chính sách đối ngoi ca Liên Xô.
C. Tiêu dit ch nghĩa xã hi trên phm vi toàn thế gii.
D. Thành lp liên minh quân s châu Âu và châu Á.
Câu 6. Nội dung nào sau đây là một trong những nguyên nhân thúc đẩy kinh tế Tây Âu phát trin
nhanh chóng sau Chiến tranh thế gii th hai?
A. Biết tn dng Chiến tranh thế gii th hai để làm giàu.
B. Không phi chi ngân sách cho quc phòng và an ninh.
C. Duy trì được h thng thuộc địa mọi nơi trên thế gii.
D. Áp dng hiu qu thành tu khoa hc - kĩ thuật hiện đại.
Câu 7. Qua hơn bn thp k k t sau Chiến tranh thế gii th hai, thế gii luôn trong tình trng
bt ổn, căng thẳng là do nhân t nào sau đây?
A. S xut hin trt t thế giới đa cực nhiu trung tâm.
B. Cuc Chiến tranh lnh kéo dài trong nhiu thp k.
C. Ch nghĩa tư bản b xóa b hoàn toàn trên thế gii.
D. Tác động tích cc ca cách mng khoa hc - kĩ thuật.
Mã đề thi: 071
Trang 2/4 Mã đề thi 071
Câu 8. Ni dung nào sau đây không phảic động ca cuc cách mng khoa hc - công ngh na sau
thế k XX?
A. Đưa tới xu thế toàn cu hóa trên thế gii.
B. Làm thay đổi cơ bản các nhân t sn xut.
C. Làm xut hin hai h thng xã hội đối lp.
D. Dn tới quá trình đô thị hóa nhiều nước.
Câu 9. Nội dung nào sau đây góp phần thúc đẩy sự phát triển của khuynh hướng ch mạng vô sản
ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Nguyễn Ái Quốc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc.
C. Sự thất bại của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hoạt động tích cực của Việt Nam Quang phục hội.
Câu 10. Trong giai đoạn 1920 1930, Nguyn Ái Quốc đóng góp nào sau đây cho cách mng
Vit Nam?
A. Chun b đầy đủ các điều kin cho s ra đời của Đảng Cng sn Vit Nam.
B. Tp hp qun chúng tham gia sáng lp t chc Vit Nam Quốc dân đảng.
C. Vận động qun chúng nhân dân tích cực hưởng ng cuc khởi nghĩa Yên Bái.
D. Sáng lp t chc Tâm Tâm xã và đào tạo cán b cách mng cho khởi nghĩa.
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh đầy đủ v bi cnh lch s ca cuc Tng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Vit Nam?
A. Nht Bản đầu hàng quân Đồng minh vô điều kin.
B. Quân Đồng minh chưa kịp kéo vào Đông Dương.
C. Quân phit Nht Bn là k thù nguy him nht.
D. Điu kin ch quan và khách quan thun li.
Câu 12. Đảng Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa thc hin ch trương hòa hoãn vi thc
dân Pháp (năm 1946) nhm mục đích nào sau đây?
A. Chun b cho cuộc đối đầu vi quân Trung Hoa Dân quc.
B. Tạo điều kin cho Vit Nam giành thng li trên mt trn ngoi giao.
C. Đẩy quân đội ca Trung Hoa Dân quc nhanh chóng v nước.
D. Làm tht bi kế hoch đánh nhanh thắng nhanh ca thc dân Pháp.
Câu 13. Đảng Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định phát động toàn quốc kháng
chiến chống thực dân Pháp (19-12-1946) vì lí do nào sau đây?
A. Thực dân Pháp đang mở rộng đánh chiếm Nam Bộ.
B. Thi gian hai n ngừng bắn” gia Việt Nam Pp đã hết.
C. Thực dân Pháp bắt đầu đánh chiếm các đô thị phía Bắc.
D. Nn độc lập, chquyn can tộc bđe dọa nghiêm trng.
Câu 14. Nội dung o sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng khi” (1959 1960)?
A. Buộc Mĩ phải thừa nhận thất bại, rút quân về nước.
B. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
C. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
Câu 15. Cuc Tng tiến công và ni dy năm Mu Thân 1968 ca quân dân Vit Nam ý nghĩa
nào sau đây?
A. Chng t Mĩ không phải là cường quc s mt thế gii.
B. m tht bi hoàn toàn chiến c toàn cu của Mĩ.
C. Buộc phải dng các hoạt động quân s Vit Nam.
D. m tht bi chiến c Chiến tranh cc b của.
Trang 3/4 Mã đề thi 071
Câu 16. Đảng Cng sn Vit Nam tiến hành công cuộc đổi mới đất nước (1986) không chu s tác
động ca bi cnh quc tế nào sau đây?
A. Ci cách, m ca là xu thế chung ca thế gii.
B. Xu thế hòa hoãn Đông – Tây đang tiếp din.
C. Việt Nam đang gặp nhiu bt li trong quan h quc tế.
D. Liên minh châu Âu không ngng m rng thành viên.
Câu 17. Trt t hai cc Ianta có đặc điểm nào sau đây?
A. Đưc thiết lp t quyết định ca Liên hp quc.
B. Có hai h thng xã hội đối lp v kinh tế, quân s.
C. Hình thành gn vi hai cuc chiến tranh thế gii.
D. Là h qu ca cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật.
u 18. S thng li ca phong trào đấu tranh gii phóngn tc châu Á, châu Phi khu vc Mĩ
Latinh sau Chiến tranh thế gii th hai có tác động gì đến quan h quc tế?
A. M đầu cho xu thế toàn cu hóa trên toàn thế gii.
B. Góp phn làm xói mòn và tan rã trt t hai cc Ianta.
C. Trc tiếp làm cho cuc Chiến tranh lnh chm dt.
D. Chm dt vai trò của các nước tư bản trong lch s.
Câu 19. Hip hi các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) ra đời không chịu tác động ca bi cnh nào
sau đây?
A. Xu thế hòa hoãn Đông – Tây đang tiếp din.
B. Cuc Chiến tranh lạnh đang diễn biến phc tp.
C. Nhiều nước trong khu vc có nhu cu hp tác.
D. Mĩ đang tiến hành chiến tranh Đông Dương.
Câu 20. Smở rộng thành viên của Liên minh châu Âu (EU) và Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
(ASEAN) có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Đều chịu tác động của quan hệ quốc tế.
B. Các nước thành viên là đồng minh chiến lược của .
C. Chịu tác động trực tiếp từ quyết định của Hội nghị Ianta.
D. Nga đều là thành viên chủ chốt.
Câu 21. Năm 1972, sự kiện Liên kết Hiệp ước v vic hn chế h thng phòng chng
tên la (ABM) và Hiệp định hn chế vũ khí tiến công chiến lược có ý nghĩa nào sau đây?
A. Góp phn gim bớt căng thẳng trong quan h quc tế.
B. Chuyn quan h hai nước t đối đầu sang đồng minh.
C. Làm cho toàn cu hóa tr thành mt xu thế khách quan.
D. Trc tiếp chm dt cuộc đối đầu gia hai cc, hai phe.
Câu 22. Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm bản ca cuc cách mng khoa hc -
thut hiện đại (t những năm 40 của thế k XX đến năm 2000)?
A. Cách mng khoa hc gn lin vi cách mạng kĩ thuật.
B. Tt c phát minh kĩ thuật đều khi ngun t nước Mĩ.
C. Khoa học luôn đi trước và tn tại độc lp với kĩ thuật.
D. Khoa hc gii quyết được mi nhu cu của con người.
u 23. Khi bản “Yêu sách của nhân dân An Nam không được Hội nghVéc-xai (1919) chấp nhận,
Nguyễn Ái Quốc đã t ra kết luận nào sau đây?
A. Các diễn đàn quốc tế không thể giải quyết được vấn đề dân tộc.
B. Để giải phóng dân tộc, phải dựa vào phong trào công nhân quốc tế.
C. Tất cả các dân tộc phải đi theo con đường cách mạng vô sản.
D. Nội lực là yếu tố quyết định trong cuộc đấu tranh giải phóng.
Trang 4/4 Mã đề thi 071
u 24. Điểm tương đồng quan trng nht trong Hi ngh tháng 11 1939 Hi ngh tháng 5 1941
ca Ban Chấpnh Trung ương Đng Cng sản Đôngơngxác định
A. mục tiêu hàng đầu ca cách mng.
B. thành lp mt trn dân tc thng nht.
C. k thù trc tiếp, trước mt.
D. quân phit Nht là k thù.
Câu 25. Đảng Cng sản Đông Dương thành lập Mt trn Việt Minh năm 1941 nhằm thc hin mc
tiêu nào sau đây?
A. Giành độc lp dân tc. B. Chng Trung Hoa Dân quc.
C. Đánh đuổi quân Đồng minh. D. Làm th địa cách mng.
Câu 26. So vi các cuc tiến công chiến lược trong Đông - Xuân 1953 1954, chiến dịch Điện Biên
Ph (1954) có điểm khác bit nào sau đây?
A. Buc Pháp phi phân tán lực lượng ra nhiều nơi khác nhau.
B. Đánh vào nơi quan trng v chiến lược mà địch tương đi yếu.
C. Tp trung đánh vào cơ quan đầu não ca quân Pháp ti Tây Bc.
D. Đánh vào nơi quan trng và mnh nht ca quân Pháp.
Câu 27. Ni dung nào sau đây là điểm độc đáo của cách mng Vit Nam thi kì 1954 1975?
A. Kết hp nhim v kháng chiến và kiến quc trên c nước.
B. Đã thc hin thành công cuc cách mng xã hi ch nghĩa.
C. Có mt mt trn dân tc thng nht lãnh đạo các lực lượng đấu tranh.
D. Thc hiện đồng thi hai nhim v chiến lược cách mng trên c nước.
Câu 28. Nhận xét nào sau đây không đúng v kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam ca B
Chính tr Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam?
A. Biết tn dng thời cơ thun li.
B. Th hin tính đúng đắn, sáng to.
C. To cơ sở cho đấu tranh ngoi giao.
D. Th hin s ch động, linh hot.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 29. Cho đon liệu: Cuc cách mạng Đông Dương hiện ti không phi là cuc ch mạng sản
dân quyn, cuc cách mng gii quyết hai vn đề phn đế và điền địa na, mà là cuc cách mng ch
phi gii quyết mt vấn đề cn kíp,…” (Ngh quyết Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cng
sản Đông Dương, tháng 5 - 1941).
Dựao đoạn liệu trên nhng kiến thc đã học v lch s Vit Nam giai đoạn 1941 1945, y:
1. Cho biết “vấn đề cần kíp” được nhc tới trong đoạn trích trên là gì?
2. Phân tích bi cnh lch s dn ti vic triu tp Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Cng sản Đông Dương tháng 5-1941.
3. Nhn xét v ch trương của Đảng Cng sản Đông Dương ti hi ngh trên.
---------------------------HT---------------------------