SỞ GD ĐT BÌNH THUẬN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: Vật
Khối: 10 (chương trìnhbản)
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ:
Câu 1: (1,0 điểm)
Nêu đặc điểm ca vec tơ gia tốc trong chuyển động tròn đều.
Câu 2: (1,0 điểm)
Phát biểu ni dung và viết biểu thức định luật Húc về biến dạng đàn hồi của lò xo.
Câu 3: (1,0 điểm)
Phát biểu và viết biểu thức định luật II Niu-tơn.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ một v trí độ cao 320m so với mặt đất. Bqua
mọi lực cản của không khí và lấy g =10m/s2.
1.Tính thi gian kể từ khi bắt đầu thả vật đến khi vật chạm đất.
2. Tính qng đường vật rơi được trong 6s đầu tiên.
Câu 5: (4,0 điểm)
Dùng một lực F = 8N tác dụng lên một vật khối lượng m = 2kg đang đứng yên tại vị trí A
trên mặt sàn nằm ngang. Biết lực
F
có phương nằm ngang, sau 5 giây thì vật đến B với vận tốc là 5m/s.
Lấy g = 10m/s2.
1. Tính gia tốc ca vật trong quá trình chuyn động từ A đến B.
2. Tính hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn nằm ngang.
3. Đến B, thay đổi đln của lực (không thay đổi phương) để cho vật th chuyển động
thẳng đều đến C. Xác định độ lớn của lực c dụng lên vật trên BC bao nhiêu? Biết hệ số masat
trong quá trình vật chuyển động từ A đến C là không đổi.
Câu 6: (1,0 điểm)
Một quả cu được ném với vận tốc 10m/s theo phương ngang từ một vị trí cao 80m so với mặt
đất. Bỏ qua sức cản của không khílấy g = 10 m/s2. Tính tầm ném xa của quả cầu.
------------------HẾT------------------
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
SỞ GD ĐT BÌNH THUẬN ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKI
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH NĂM HỌC: 2011 – 2012
MÔN: Vật
Khối: 10 (chương trìnhbản)
CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
1 Trình y đúng về phương, hướng của vector gia tc. 0,5 điểm
Câu 1
2 Viết đúng biểu thức: aht =
r
v2 = 2r 0,5 điểm
1 Phát biểu đúng nội dung định luật Húc 0,5 điểm
Câu 2
2 Viết đúng biểu thức:
.
dh
F k l
0,5 điểm
1 Phát biểu đúng nội dung định luật II Niu-tơn 0,5 điểm
Câu 3
2 Viết đúng biểu thức:
m
F
a 0,5 điểm
1
*Tìm được thời gian vật chuyển động rơi:
2
1 2s 2.320
s gt t 8(s)
2 g 10
1,0 điểm
Câu 4
2
Tìm được quãng đường vật rơi trong 6 giây đầu tiên
2
1
s gt 180(m)
1,0 điểm
Vẽ hình biểu diễn các lực tác dụng lên vật, chn trục tọa độ xOy như
hình vẽ
=> các dữ kin đầu của bài toán:
vo = 0; F = 8N
0,5 điểm
1 Gia tốc ca vật: a =
t
vv 0
=1m/s2 1,0 điểm
2 Áp dụng định luật II Niutơn: amFFNP mst
(*) 0,5 điểm
- Chiếu pt (*) lên trục Oy: N – P = 0
N = P = mg (1)
- Chiếu pt (*) lên trục Ox: F – Fms = ma (2)
=> F - mg = ma
Thay các giá trị vào: 8 - 20 = 2.1 => = 0,3
1,0 điểm
Câu 5
3 Từ (2), để vật chuyển động thẳng đều (a = 0), thì
F’ = Fmst= μtmg = 0,3.2.10 = 6N 1,0 điểm
Câu 6
Tầm ném xa của vật được xác định bởi biểu thức:
L = g
h.2
v0
Thay các giá trị vào ta tìm được: L = 40m
1,0 điểm
------------------HẾT------------------
x
N
ms
F
P
y
O
F
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.