
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H U GIANG Ở Ụ Ạ Ậ
TR. THPT CHUYÊN VỊ THANH KY THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4
LÂN TH XV T I THPT CHUYÊN LÊ H NG PHONG Ư Ạ Ồ
Đ Đ NGHỀ Ề Ị
MÔN SINH H C L P 11Ọ Ớ
Th i gian làm bài 180 phút (không k th i gian giao đ )ờ ể ờ ề
Câu 1:
a. L p b ng so sánh các đ c đi m hình thái, gi i ph u, sinh lí, hóa sinh c a các nhóm th c v t Cậ ả ặ ể ả ẫ ủ ự ậ 3, C4 và CAM. T b ngừ ả
so sánh đó rút ra nh n xét?ậ
Đ c đi mặ ể C3C4CAM
Hình thái gi i ph uả ẫ
C ng đ quang h pườ ộ ợ
Đi m bù COể2
Đi m bù ánh sángể
Nhi t đệ ộ
Nhu c u n cầ ướ
Hô h p sángấ
Năng su t sinh h cấ ọ
b. Hô h p sáng là gì? T i sao hô h p sáng làm tiêu hao s n ph m quang h p nh ng là m t c ch giúp th c v t thíchấ ạ ấ ả ẩ ợ ư ộ ơ ế ự ậ
nghi v i môi tr ngớ ườ ?
c. T ừthí ngh m sauệ : * Chi t rút s c tế ắ ố
L y kho ng 2 – 3g lá t i, c t nh , cho vào c i s , nghi n v i m t ít axêtôn 80% cho th t nhuy n, thêm axêtôn, khu yấ ả ươ ắ ỏ ố ứ ề ớ ộ ậ ễ ấ
đ u, l c qua ph uề ọ ễ l c vào bình chi t, ta thu đ c h n h p s c t màu xanh l c.ọ ế ượ ỗ ợ ắ ố ụ
* Tách các s c t thành ph nắ ố ầ
L y m t l ng benzen g p đôi ấ ộ ượ ấ l ng dung d ch vùa chi t, đ vào bình chi t, l c đ u r i đ yên. Vài phút sau quan sátượ ị ế ổ ế ắ ề ồ ể
bình chi t s th y dung d ch màu phân thành hai l pế ẽ ấ ị ớ : L p d i có màu vàng là màu c a carôten hòa tan trong benzen.ớ ướ ủ
L p trên có màu xanh l c là màu c a clorophyl hòa tan trong axêtônớ ụ ủ
- Vì sao ph i tách chi t s c t b ng dung môi h u cả ế ắ ố ằ ữ ơ ?
- D a vào nguyên t c nào đ tách đ c các nhóm s c t ra kh i h n h p s c t ra kh i h n h p s c tự ắ ể ượ ắ ố ỏ ỗ ơ ắ ố ỏ ổ ợ ắ ố ?
Câu 2: a. So sánh đ rút ra nh ng đi m khác nhau gi a h tu n hoàn h và h tu n hoàn kín, u đi m c a h tu n hoànể ữ ể ữ ệ ầ ở ệ ầ ư ể ủ ệ ầ
kín so v i h tu n hoàn h ?ớ ệ ầ ở
b. S khác nhau trong hoat đ ng gi a c tim và c vân, nguyên nhân c a s khác nhau đó?ự ộ ữ ơ ơ ủ ự
Câu 3: a. ng đ ng khác h ng đ ng nh ng đi m nào?Ứ ộ ướ ộ ở ữ ể
b. Khi tr i rét, th y môi tím tái, s n gai c, ta v i tìm áo m m c. Hãy phân tích xem có nh ng b ph n nào c aờ ấ ở ố ộ ấ ặ ữ ộ ậ ủ
h th n kinh tham gia vào ph n ng trên và đó là ph n x gì, thu c lo i nào?ệ ầ ả ứ ả ạ ộ ạ
c. S truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin khác v i không có bao miêlin nh th nào?ự ề ầ ợ ụ ớ ư ế
d. Huy t áp lo i m ch nào là th p nh t ? Vì sao ?ế ở ạ ạ ấ ấ
e. V n t c máu trong lo i m ch nào là nhanh nh t, lo i m ch nào là ch m nh t ? Nêu tác d ng c a vi c máu ch yậ ố ạ ạ ấ ạ ạ ậ ấ ụ ủ ệ ả
nhanh hay hay ch y ch m trong t ng lo i m ch đó ?ả ậ ừ ạ ạ
Câu 4: a. D a vào đ c đi m c u t o và s d n truy n qua xináp, hãy gi i thích tác d ng c a các lo i thu c atropine,ự ặ ể ấ ạ ự ẫ ề ả ụ ủ ạ ố
aminazin đ i v i ng i và điterrex đ i v i giun kí sinh trong h tiêu hóa c a l n?ố ớ ườ ố ớ ệ ủ ợ
b. Hãy nêu m t s ví d v ng d ng nh ng hi u bi t v t p tính vào đ i s ng và s n xu t (Gi i trí, săn b n, b oộ ố ụ ề ứ ụ ữ ể ế ề ậ ờ ố ả ấ ả ắ ả
v mùa màng, chăn nuôi, an ninh qu c phòng…).ệ ố
c. Hãy nêu chi u h ng ti n hóa c a các hình th c c m ng đ ng v t?ề ướ ế ủ ứ ả ứ ở ộ ậ
Câu 5: a. Đi u gì s x y ra khi c t b tuy n giáp c a nòng n c?ề ẽ ả ắ ỏ ế ủ ọ
b. Tu i d y thì có nh ng đ c đi m gì và do tác đ ng c a nh ng hoocmôn nào?ổ ậ ữ ặ ể ộ ủ ữ
c. T i sao thi u iod trong th c ăn và n c u ng đ ng v t và tr ch m ho c ng ng l n, ch u l nh kém, não ít n pạ ế ứ ướ ố ộ ậ ẻ ậ ặ ừ ớ ị ạ ế
nhăn, trí tu th p.ệ ấ
d. T i sao cho tr t m n ng vào sáng s m ho c chi u t i s có l i cho sinh tr ng và phát tri n?ạ ẻ ắ ắ ớ ặ ề ố ẽ ợ ưở ể
Đáp án
Câu 1
a. So sánh các đ c đi m hình thái, gi i ph u, sinh lí, hóa sinh c a các nhóm th c v t Cặ ể ả ẫ ủ ự ậ 3, C4 và CAM. T b ng so sánh đóừ ả
rút ra nh n xétậ
1

* Nh n xét: ậ
0,25đ – M i nhóm th c v t có hình thái gi i ph u khác nhau d n t i đ c đi m sinh lí khác nhau giúp chúng thích nghi v iỗ ự ậ ả ẫ ẫ ớ ặ ể ớ
t ng môi tr ng s ng khác nhau. ừ ườ ố
0,25đ - Hô h p sáng ch có th c v t Cấ ỉ ở ự ậ 3. Đây là là m t h ng bi n đ i s n ph m quang h p có ý nghĩa thích nghi.ộ ướ ế ổ ả ẩ ợ
b. Hô h p sáng: ấ
0,25đ - Là quá trình h p thu Oấ2 và gi i phóng COả2 ngoài sáng.ở
0,25đ - Trong đi u ki n c ng đ áng sáng cao, t i l c l p c a th c v t Cề ệ ườ ộ ạ ụ ạ ủ ự ậ 3 , l ng COượ 2 c n ki t, Oạ ệ 2 tích lũy l i nhi uạ ề
(kho ng 10 l n so v i COả ầ ớ 2) Enzim cacboxilaza chuy n thành enzim ôxigenaza ôxi hóa ribulôz 1,5 điphôtphat t o ra COể ơ ạ 2
x y ra trong 3 bào quan liên ti p nhau b t đ u t l c l p qua peroxixom và k t thúc b ng s th i COả ế ắ ầ ừ ụ ạ ế ằ ự ả 2 t i ti th . ạ ể
0,25đ - Tuy gây lãng phí s n ph m quang h p nh ng nó t o COả ẩ ợ ư ạ 2 trong đi u ki n nghèo COề ệ 2 giúp duy trì ho t đ ng c aạ ộ ủ
b máy quang h pộ ợ
c. T thí ngh mừ ệ
0,25đ - Vì s c t ch tan trong dung môi h u c , không tan trong n c.ắ ố ỉ ữ ơ ướ
0,25đ – M i lo i s c t có kh năng tan trong dung môi h u c khác nhau.ỗ ạ ắ ố ả ữ ơ
Ví d : di p l c tan trong dung môi axêton còn carôtenôit tan trong benzeneụ ệ ụ
Câu 2:
a. So sánh đ rút ra nh ng đi m khác nhau gi a h tu n hoàn h và h tu n hoàn kín, u đi m c a h tu nể ữ ể ữ ệ ầ ở ệ ầ ư ể ủ ệ ầ
hoàn kín so v i h tu n hoàn hớ ệ ầ ở
Đi m ểH tu n hoàn hệ ầ ở H tu n hoàn kínệ ầ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Đa s thân m m, chân kh p ố ở ề ớ
- Máu tr n l n v i d ch mô, Máu ti p xúc và trao đ iộ ẫ ớ ị ế ổ
ch t tr c ti p v i các t bào c th ấ ự ế ớ ế ơ ể
- Máu có ch a săc t hô h p ( ví d hemoxiamin) ứ ố ấ ụ
- Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c th p nênả ộ ạ ướ ự ấ
v n t c máu ch y ch m. ậ ố ả ậ
- Đi u hoà phân ph i máu đ n các c quan ch m ề ố ế ơ ậ
- Có đông v t có x ng s ng ở ậ ươ ố
- Máu t tim-> ĐM ->MM -> TM, Máu trao đ i ch từ ổ ấ
v i các t bào c th qua thành mao m ch. ớ ế ơ ể ạ
- Máu có ch a s c t hô h p ( ví d hemoglobin) ứ ắ ố ấ ụ
- Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c cao nên v nả ộ ạ ướ ự ậ
t c máu ch y nhanh. ố ả
- Đi u hoà phân ph i máu đ n các c quan nhanh ề ố ế ơ
* u đi m c a h tu n Ư ể ủ ệ ầ hoàn kín so v i h tu n hoàn h :ớ ệ ầ ở
0,25đ - Máu trao đ i ch t v i các t bào c th qua thành mao m ch và có ch a s c t hô h p => Trao đ i ch t hi u quổ ấ ớ ế ơ ể ạ ứ ắ ố ấ ổ ấ ệ ả
0,25đ - Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c cao nên v n t c máu ch y nhanh => đi u hoà phân ph i máu đ n các cả ộ ạ ướ ự ậ ố ả ề ố ế ơ
quan nhanh
b. S khác nhau c a c tim và c vânự ủ ơ ơ
Đi mểHo t đ ng c timạ ộ ơ Ho t đ ng c vânạ ộ ơ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- C tim ho t đ ng thep qui lu t “t t c ho c khôngơ ạ ộ ậ ấ ả ặ
có gì”
- Tim ho t đ ng t đ ng (không theo ý mu n)ạ ộ ự ộ ố
- Tim ho t đ ng theo chu kì (có th i gian ngh đ đạ ộ ờ ỉ ủ ể
đ m b o ph c h i kh năng ho t đ ng do th i gianả ả ụ ồ ả ạ ộ ờ
tr tuy t đ i dài)ơ ệ ố
- C vân co m nh hay y u ph thu c vào c ng đơ ạ ế ụ ộ ườ ộ
khích thích (sau khi đã kích thích t i ng ng)ớ ưỡ
- C vân ho t đ ng theo ý mu nơ ạ ộ ố
- C vân ch ho t đ ng khi có kích thích, th i gian trơ ỉ ạ ộ ờ ơ
tuy t đ i ng n.ệ ố ắ
Đ c đi mặ ể C3C4CAM
0,25đ
0,25đ
Hình thái gi iả
ph uẫCó m t lo i l c l p t bàoộ ạ ụ ạ ở ế
mô gi uậ
Lá bình th ngườ
Có hai lo i l c l p t bàoạ ụ ạ ở ế
mô gi u và t bào bao bóậ ế
m chạ
Lá bình th ngườ
Có m t lo i l c l p t bàoộ ạ ụ ạ ở ế
mô gi uậ
Lá m ng n cọ ướ
0,25đ C ng đườ ộ
quang h pợ10-30mg CO2/dm2.giờ30-60mg CO2/dm2.giờ10-15mg CO2/dm2.giờ
0,25đ Đi m bù COể230-70ppm 0-10ppm Th p nh Cấ ư 4
0,25đ Đi m bù ánhể
sáng
Th p: 1/3 ánh sáng m t tr iấ ặ ờ
toàn ph nầCao, khó xác đ nhịCao, khó xác đ nhị
0,25đ Nhi t đệ ộ 20-30oC 25-35oC 30-40oC
0,25đ Nhu c uầ
n cướ Cao Th p b ng ½ Cấ ằ 3Th pấ
0,25đ Hô h p sángấCó Không Không
0,25đ Năng su tấ
sinh h cọTrung bình G p đôi Cấ3Th pấ
2

0,25đ * Nguyên nhân ch y u c a s sai khác trong ho t đ ng c a c vân và c tim là do khác nhau v c u t oủ ế ủ ự ạ ộ ủ ơ ơ ề ấ ạ
C tim:ơ
0,25đ - C tim ng n, phân nhánh và n i v i nhau b ng các đĩa n i t o nên m t kh i h p bào ơ ắ ố ớ ằ ố ạ ộ ố ợ
0,25đ - Khi c tim đ t ng ng kích thích thì l p t c co và co toàn b nh s d n truy n tr c ti p qua các đĩa n i.ơ ạ ưỡ ậ ứ ộ ờ ự ẫ ề ự ế ố
C vânơ
0,25đ - C vân là các t bào riêng l , có ng ng kích thích khác nhau. ơ ế ẽ ưỡ
0,25đ - Khi kích thích nh thì các t bào có ng ng kích thích th p s co rút và s l ng t bào tham gia ít.ẹ ế ưỡ ấ ẽ ố ượ ế
0,25đ - Khi kích thích m nh thì các t bào có ng ng kích thích cao và c t bào có ng ng kích thích th p đ u co và sạ ế ưỡ ả ế ưỡ ấ ề ố
l ng t bào c co nhi u h n.ượ ế ơ ề ơ
Câu 3:
a. Phân bi t ng đ ng và h ng đ ngệ ứ ộ ướ ộ
Đi mểng đ ngỨ ộ H ng đ ngướ ộ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Là hình th c ph n ng c a m t b ph n c a câyứ ả ứ ủ ộ ộ ậ ủ
tr c tác nhân kích thích không đ nh h ng.ướ ị ướ
- Ph n ng nhanhả ứ
- Ho t đ ng theo nh p đ ng h sinh h c (ngo i trạ ộ ị ồ ồ ọ ạ ừ
ng đ ng ti p xúc)ứ ộ ế
- Ví d : S n hoa c a hoa m i giụ ự ở ủ ườ ờ
- Là hình th c ph n ng c a m t b ph n c a cây tr cứ ả ứ ủ ộ ộ ậ ủ ướ
tác nhân kích thích theo 1 h ng xác đ nh.ướ ị
- Ph n ng ch mả ứ ậ
- Ho t đ ng không theo nhip đ ng h sinh h cạ ộ ồ ồ ọ
-Ví d : Ng n cây luôn h ng v phía có ánh sángụ ọ ướ ề
b. Khi tr i l nh:ờ ạ
0,25đ - Môi tím tái, s n gai c là nh ng ph n x không đi u ki n do b ph n th n kinh sinh d ng ph tráchở ố ữ ả ạ ề ệ ộ ậ ầ ưỡ ụ
0,25đ- Đi tìm áo m c là ph n x có đi u ki n và là ho t đ ng có ý th c do v não tham gia vào ph n x .ặ ả ạ ề ệ ạ ộ ứ ỏ ả ạ
c. S truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin khác v i không có bao miêlinự ề ầ ợ ụ ớ
Đi mểTrên s i tr c không có bao miêlinợ ụ Trên s i tr c có bao miêlinợ ụ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Xung th n kinh lan truy n liên t c trên su c d cầ ề ụ ố ọ
s i tr cợ ụ
- T c đ truy n ch mố ộ ề ậ
- Tiêu t n nhi u năng l ng cho ho t đ ng c aố ề ượ ạ ộ ủ
b m Naơ+/K+.
- Xung th n kinh lan truy n theo l i “nh y cóc” qua cácầ ề ố ả
eo Ranvie.
- T c đ truy n nhanhố ộ ề
- Tiêu t n ít năng l ng cho ho t đ ng c a b m Naố ượ ạ ộ ủ ơ +/K+.
d. Huy t áp ế
0,25đ -Huy t áp th p nh t tĩnh m ch ch . ế ấ ấ ở ạ ủ
0,25đ -Gi i thích: Vì huy t áp là áp l c máu do tim co bóp ả ế ự
0,25đ Tĩnh m ch ch xa tim nên trong quá trình v n chuy n máu do ma sát v i thành m ch và gi a các ti uạ ủ ậ ể ớ ạ ữ ể
phân t máu v i nhau đã làm gi m áp l c máu. ử ớ ả ự
e. V n chuy n máu:ậ ể
0,25đ - Nhanh nh t đ ng m ch.ấ ở ộ ạ
0,25đ Tác d ng: đ a máu và ch t dinh d ng k p th i đ n các c quan, chuy n nhanh các s n ph m c a ho tụ ư ấ ưỡ ị ờ ế ơ ể ả ẩ ủ ạ
đ ng t bào đ n các n i c n ho c đ n c quan bài ti t .ộ ế ế ơ ầ ặ ế ơ ế
0,25đ - Ch m nh t mao m ch. ậ ấ ở ạ
0,25đ Tác d ng: t o đi u ki n cho máu k p trao đ i ch t v i t bào. ụ ạ ề ệ ị ổ ấ ớ ế
Câu 4
a. Gi i thích tác d ng c a các lo i thu c atropine, aminazin đ i v i ng i và điterex đ i v i giun kí sinh trongả ụ ủ ạ ố ố ớ ườ ố ớ
h tiêu hóa c a l nệ ủ ợ
Dùng thu c atropineố
0,25đ - Dùng thu c atropine phong b màng sau xináp s làm m t kh năng nh n c m c a màng sau xináp đ i v i ch tố ế ẽ ấ ả ậ ả ủ ố ớ ấ
axetincôlin,
0,25đ - Do đó làm h n ch h ng ph n và làm gi m co th t nên có tác d ng gi m đau.ạ ế ư ấ ả ắ ụ ả
Dùng aminazin
0,25đ - Dùng aminazin có tác d ng t ng t nh enzim aminôxiđaza là làm phân gi i anđrênalin ụ ượ ự ư ả
0,25đ - Vì th gi m b t l ng thông tin v não d n đ n an th n.ế ả ớ ượ ề ẫ ế ầ
Dùng thu c t y giun đipterex ố ẩ
0,25đ - Dùng thu c t y giun đipterex khi đ c l n u ng vào ru t thu c s ng m vào giun sán và phá h y enzimố ẩ ượ ợ ố ộ ố ẽ ấ ủ
côlinsteraza xináp.ở
0,25đ - Do đó s phân h y axetincôlin không x y ra. ự ủ ả
0,25đ - Axetincôlin s tích t nhi u màng sau xináp gây h ng ph n liên t c, c c a giun sán s co liên t c làm chúngẽ ụ ề ở ư ấ ụ ơ ủ ẽ ụ
c ng đ không bám đ c vào niêm m c ru t – giun b đ y theo phân ra ngoài.ứ ờ ượ ạ ộ ị ẩ
b. M t s ví d v ng d ng nh ng hi u bi t v t p tính vào đ i s ng và s n xu t (Gi i trí, săn b n, b o vộ ố ụ ề ứ ụ ữ ể ế ề ậ ờ ố ả ấ ả ắ ả ệ
mùa màng, chăn nuôi, an ninh qu c phòng).ố
3

0,25đ Gi i tríảCon ng i hu n luy n thú đ xi c. Cá voi phun n c khi có d u hi u c aườ ấ ệ ể ế ướ ấ ệ ủ
ng i đi u khi n…ườ ề ể
0,25đ Săn b nắBi t đ c t p tính săn m i, ph m vi ho t đ ng giúp con ng i săn b n dế ượ ậ ồ ạ ạ ộ ườ ắ ể
dàng
0,25đ B o v mùa màngả ệ Làm bù nhìn b ng r m đ đu i chimằ ơ ể ổ
0,25đ Chăn nuôi T p cho v t nuôi có thói quen ăn, u ng đúng gi và đúng n i.ậ ậ ố ờ ơ
cho l n u ng n c b ng vòi t đ ngợ ố ướ ằ ự ộ
0,25đ An ninh qu c phòngốHu n luy n chó săn đ săn b t t i ph m ho c tìm v t.ấ ệ ể ắ ộ ạ ặ ậ
c. Chi u h ng ti n hóa c a các hình th c c m ng đ ng v tề ướ ế ủ ứ ả ứ ở ộ ậ
0,25đ -V c quan c m ng:T ch ch a có c quan chuyên trách đ n ch có c quan chuyên trách thu nh n và tr l iề ơ ả ứ ừ ỗ ư ơ ế ỗ ơ ậ ả ờ
kích thích. đ ng v t có h th n kinh d ng l i đ n h th n kinh d ng chu i h ch và cu i cùng là h th n kinh d ngỞ ộ ậ ệ ầ ạ ướ ế ệ ầ ạ ỗ ạ ố ệ ầ ạ
ng.ố
0,25đ - V c ch c m ng: T ch ch là s bi n đ i c u trúc các phân t protein gây nên s v n đ ng c a ch t nguyênề ơ ế ả ứ ừ ỗ ỉ ự ế ổ ấ ử ự ậ ộ ủ ấ
sinh( đ ng v t đ n bào) đ n s ti p nh n kích thích và tr l i kích thích ( các sinh v t đa bào).ở ộ ậ ơ ế ự ế ậ ả ờ ở ậ
0,25đ - các đ ng v t có h th n kinh: T ph n x đ n đ n chu i ph n x , t ph n x không đi u ki n đ n ph n xỞ ộ ậ ệ ầ ừ ả ạ ơ ế ỗ ả ạ ừ ả ạ ề ệ ấ ả ạ
có đi u ki n,nh đó mà c th có th ph n ng linh ho t tr c m i s thay đ i c a đi u ki n môi tr ng.ề ệ ờ ơ ể ể ả ứ ạ ướ ọ ự ổ ủ ề ệ ườ
0,25đ - S hoàn thi n các hình th c c m ng là k t qu c a quá trình l ch s , đ m b o cho c th thích nghi đ t n t iự ệ ứ ả ứ ế ả ủ ị ử ả ả ơ ể ể ồ ạ
và phát tri n.ể
Câu 5:
a. Khi c t b tuy n giáp c a nòng n cắ ỏ ế ủ ọ
0,25đ - Tuy n giáp s n sinh ra tiroxinế ả
0,25đ - N u c t b tuy n giáp c a nòng n c thì nòng n c s không bi n thành ch ế ắ ỏ ế ủ ọ ọ ẽ ế ế
0,25đ - B i vì không còn có tiroxin đ kích thích s bi n thái.ở ể ự ế
b. Tu i d y thì có nh ng đ c đi m gì và do tác đ ng c a nh ng hoocmôn nàoổ ậ ữ ặ ể ộ ủ ữ
*Đ c đi m: ặ ể
0,25đ - Con đ c và con cái khác nhau v c quan sinh d c: Con đ c có tinh hoàn và con cái có bu ng tr ng phát tri nự ề ơ ụ ự ồ ứ ể
0,25đ - Con đ c và con cái khác nhau v nhi u đ c đi m hình thái và sinh lí g i là đ c đi m sinh d c th c pự ề ề ặ ể ọ ặ ể ụ ứ ấ
0,25đ - Ví d : H u đ c có s ng, s t đ c có b m, đàn ông có râu, going nói tr m, c phát tri n.ụ ươ ự ừ ư ử ự ờ ầ ơ ể
*Tu i d y thì đ c đi u hòa b i hai lo i hoocmôn sinh d c:ổ ậ ượ ề ở ạ ụ
0,25đ - strôgen: hooc môn sinh d c cái do bu ng tr ng ti t ra có tác d ng đi u hòa các tính tr ng sinh d c cái.Ơ ụ ồ ứ ế ụ ề ạ ụ
0,25đ - Testostêron: Hooc môn sinh d c đ c do tinh hoàn ti t ra có tác d ng đi u hòa phát tri n các tính tr ng sinh d cụ ự ế ụ ề ể ạ ụ
đ c. ự
c. T i sao thi u iod trong th c ăn và n c u ng đ ng v t và tr ch m ho c ng ng l n, ch u l nh kém, não ít n pạ ế ứ ướ ố ộ ậ ẻ ậ ặ ừ ớ ị ạ ế
nhăn, trí tu th pệ ấ
0,25đ - Iod là m t trong hai thành ph n c u t o nên tirôxin. ộ ầ ấ ạ
0,25đ - Thi u iod d n t i thi u tirôxin ế ẫ ớ ế
0,25đ -Thi u tirôxin d n đ n làm gi m hóa trình chuy n hóa và gi m sinh nhi t t bào đ ng v t và ng i ch u l nhế ẫ ế ả ể ả ệ ở ế ộ ậ ườ ị ạ
kém.
0,25đ - Thi u tirôxin còn làm gi m quá trình phân chia t bào, h u qu là tr em và đ ng v t non ch m ho c ng ng l n,ế ả ế ậ ả ẻ ộ ậ ậ ặ ừ ớ
não ít n p nhăn, trí tu th p.ế ệ ấ
d. Tr con t m n ng vào sáng s m ho c chi u t i s có l i cho sinh tr ng và phát tri nẻ ắ ắ ớ ặ ề ố ẽ ợ ưở ể
0,25đ - T m n ng cho tr khi ánh sáng y u giúp đ y m nh quá trình hình thành x ng c a trắ ắ ẻ ế ẩ ạ ươ ủ ẻ
0,25đ - Tia t ngo i s làm cho ti n vitamin D đ c chuy n hóa thành vitamin D ử ạ ẽ ề ượ ể
0,25đ - Vitamin D có vai trò trong chuy n hóa canxi hình thành x ng, qua đó nh h ng lên quá trình sinh tr ng và phátể ươ ả ưở ưở
tri n c a trể ủ ẻ
0,25đ - Không nên t m n ng cho tr khi ánh n ng quá m nh vì nhi u tia c c tím có h i cho s phát tri n c a tr .ắ ắ ẻ ắ ạ ề ự ạ ự ể ủ ẻ
4