S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H U GIANG
TR. THPT CHUYÊN V THANH KY THI OLYMPIC TRUYÊN THÔNG 30/4
LÂN TH XV T I THPT CHUYÊN LÊ H NG PHONG Ư
Đ Đ NGH
MÔN SINH H C L P 11
Th i gian làm bài 180 phút (không k th i gian giao đ )
Câu 1:
a. L p b ng so sánh các đ c đi m hình thái, gi i ph u, sinh lí, hóa sinh c a các nhóm th c v t C 3, C4 và CAM. T b ng
so sánh đó rút ra nh n xét?
Đ c đi m C3C4CAM
Hình thái gi i ph u
C ng đ quang h pườ
Đi m bù CO2
Đi m bù ánh sáng
Nhi t đ
Nhu c u n c ướ
Hô h p sáng
Năng su t sinh h c
b. Hô h p sáng là gì? T i sao hô h p sáng làm tiêu hao s n ph m quang h p nh ng là m t c ch giúp th c v t thích ư ơ ế
nghi v i môi tr ng ườ ?
c. T thí ngh m sau : * Chi t rút s c tế
L y kho ng 2 – 3g lá t i, c t nh , cho vào c i s , nghi n v i m t ít axêtôn 80% cho th t nhuy n, thêm axêtôn, khu y ươ
đ u, l c qua ph u l c vào bình chi t, ta thu đ c h n h p s c t màu xanh l c. ế ượ
* Tách các s c t thành ph n
L y m t l ng benzen g p đôi ượ l ng dung d ch vùa chi t, đ vào bình chi t, l c đ u r i đ yên. Vài phút sau quan sátượ ế ế
bình chi t s th y dung d ch màu phân thành hai l pế : L p d i có màu vàng là màu c a carôten hòa tan trong benzen. ướ
L p trên có màu xanh l c là màu c a clorophyl hòa tan trong axêtôn
- Vì sao ph i tách chi t s c t b ng dung môi h u c ế ơ ?
- D a vào nguyên t c nào đ tách đ c các nhóm s c t ra kh i h n h p s c t ra kh i h n h p s c t ượ ơ ?
Câu 2: a. So sánh đ rút ra nh ng đi m khác nhau gi a h tu n hoàn h và h tu n hoàn kín, u đi m c a h tu n hoàn ư
kín so v i h tu n hoàn h ?
b. S khác nhau trong hoat đ ng gi a c tim và c vân, nguyên nhân c a s khác nhau đó? ơ ơ
Câu 3: a. ng đ ng khác h ng đ ng nh ng đi m nào? ướ
b. Khi tr i rét, th y môi tím tái, s n gai c, ta v i tìm áo m m c. Hãy phân tích xem có nh ng b ph n nào c a
h th n kinh tham gia vào ph n ng trên và đó là ph n x gì, thu c lo i nào?
c. S truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin khác v i không có bao miêlin nh th nào? ư ế
d. Huy t áp lo i m ch nào là th p nh t ? Vì sao ?ế
e. V n t c máu trong lo i m ch nào là nhanh nh t, lo i m ch nào là ch m nh t ? Nêu tác d ng c a vi c máu ch y
nhanh hay hay ch y ch m trong t ng lo i m ch đó ?
Câu 4: a. D a vào đ c đi m c u t o và s d n truy n qua xináp, hãy gi i thích tác d ng c a các lo i thu c atropine,
aminazin đ i v i ng i và điterrex đ i v i giun kí sinh trong h tiêu hóa c a l n? ườ
b. Hãy nêu m t s ví d v ng d ng nh ng hi u bi t v t p tính vào đ i s ng và s n xu t (Gi i trí, săn b n, b o ế
v mùa màng, chăn nuôi, an ninh qu c phòng…).
c. Hãy nêu chi u h ng ti n hóa c a các hình th c c m ng đ ng v t? ướ ế
Câu 5: a. Đi u gì s x y ra khi c t b tuy n giáp c a nòng n c? ế
b. Tu i d y thì có nh ng đ c đi m gì và do tác đ ng c a nh ng hoocmôn nào?
c. T i sao thi u iod trong th c ăn và n c u ng đ ng v t và tr ch m ho c ng ng l n, ch u l nh kém, não ít n p ế ướ ế
nhăn, trí tu th p.
d. T i sao cho tr t m n ng vào sáng s m ho c chi u t i s có l i cho sinh tr ng và phát tri n? ưở
Đáp án
Câu 1
a. So sánh các đ c đi m hình thái, gi i ph u, sinh lí, hóa sinh c a các nhóm th c v t C 3, C4 và CAM. T b ng so sánh đó
rút ra nh n xét
1
* Nh n xét:
0,25đ – M i nhóm th c v t có hình thái gi i ph u khác nhau d n t i đ c đi m sinh lí khác nhau giúp chúng thích nghi v i
t ng môi tr ng s ng khác nhau. ườ
0,25đ - Hô h p sáng ch có th c v t C 3. Đây là là m t h ng bi n đ i s n ph m quang h p có ý nghĩa thích nghi. ướ ế
b. Hô h p sáng:
0,25đ - Là quá trình h p thu O2 và gi i phóng CO2 ngoài sáng.
0,25đ - Trong đi u ki n c ng đ áng sáng cao, t i l c l p c a th c v t C ườ 3 , l ng COượ 2 c n ki t, O 2 tích lũy l i nhi u
(kho ng 10 l n so v i CO 2) Enzim cacboxilaza chuy n thành enzim ôxigenaza ôxi hóa ribulôz 1,5 điphôtphat t o ra CO ơ 2
x y ra trong 3 bào quan liên ti p nhau b t đ u t l c l p qua peroxixom và k t thúc b ng s th i CO ế ế 2 t i ti th .
0,25đ - Tuy gây lãng phí s n ph m quang h p nh ng nó t o CO ư 2 trong đi u ki n nghèo CO 2 giúp duy trì ho t đ ng c a
b máy quang h p
c. T thí ngh m
0,25đ - Vì s c t ch tan trong dung môi h u c , không tan trong n c. ơ ướ
0,25đ – M i lo i s c t có kh năng tan trong dung môi h u c khác nhau. ơ
Ví d : di p l c tan trong dung môi axêton còn carôtenôit tan trong benzene
Câu 2:
a. So sánh đ rút ra nh ng đi m khác nhau gi a h tu n hoàn h và h tu n hoàn kín, u đi m c a h tu n ư
hoàn kín so v i h tu n hoàn h
Đi m H tu n hoàn h H tu n hoàn kín
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Đa s thân m m, chân kh p
- Máu tr n l n v i d ch mô, Máu ti p xúc và trao đ i ế
ch t tr c ti p v i các t bào c th ế ế ơ
- Máu có ch a săc t hô h p ( ví d hemoxiamin)
- Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c th p nên ướ
v n t c máu ch y ch m.
- Đi u hoà phân ph i máu đ n các c quan ch m ế ơ
- Có đông v t có x ng s ng ươ
- Máu t tim-> ĐM ->MM -> TM, Máu trao đ i ch t
v i các t bào c th qua thành mao m ch. ế ơ
- Máu có ch a s c t hô h p ( ví d hemoglobin)
- Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c cao nên v n ướ
t c máu ch y nhanh.
- Đi u hoà phân ph i máu đ n các c quan nhanh ế ơ
* u đi m c a h tu n Ư hoàn kín so v i h tu n hoàn h :
0,25đ - Máu trao đ i ch t v i các t bào c th qua thành mao m ch và có ch a s c t hô h p => Trao đ i ch t hi u qu ế ơ
0,25đ - Máu ch y trong đ ng m ch d i áp l c cao nên v n t c máu ch y nhanh => đi u hoà phân ph i máu đ n các c ướ ế ơ
quan nhanh
b. S khác nhau c a c tim và c vân ơ ơ
Đi mHo t đ ng c tim ơ Ho t đ ng c vân ơ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- C tim ho t đ ng thep qui lu t “t t c ho c khôngơ
có gì”
- Tim ho t đ ng t đ ng (không theo ý mu n)
- Tim ho t đ ng theo chu kì (có th i gian ngh đ đ
đ m b o ph c h i kh năng ho t đ ng do th i gian
tr tuy t đ i dài)ơ
- C vân co m nh hay y u ph thu c vào c ng đơ ế ườ
khích thích (sau khi đã kích thích t i ng ng) ưỡ
- C vân ho t đ ng theo ý mu nơ
- C vân ch ho t đ ng khi có kích thích, th i gian trơ ơ
tuy t đ i ng n.
Đ c đi m C3C4CAM
0,25đ
0,25đ
Hình thái gi i
ph uCó m t lo i l c l p t bào ế
mô gi u
Lá bình th ngườ
Có hai lo i l c l p t bào ế
mô gi u và t bào bao bó ế
m ch
Lá bình th ngườ
Có m t lo i l c l p t bào ế
mô gi u
Lá m ng n c ướ
0,25đ C ng đườ
quang h p10-30mg CO2/dm2.gi30-60mg CO2/dm2.gi10-15mg CO2/dm2.gi
0,25đ Đi m bù CO230-70ppm 0-10ppm Th p nh C ư 4
0,25đ Đi m bù ánh
sáng
Th p: 1/3 ánh sáng m t tr i
toàn ph nCao, khó xác đ nhCao, khó xác đ nh
0,25đ Nhi t đ 20-30oC 25-35oC 30-40oC
0,25đ Nhu c u
n cướ Cao Th p b ng ½ C 3Th p
0,25đ Hô h p sáng Không Không
0,25đ Năng su t
sinh h cTrung bình G p đôi C3Th p
2
0,25đ * Nguyên nhân ch y u c a s sai khác trong ho t đ ng c a c vân và c tim là do khác nhau v c u t o ế ơ ơ
C tim:ơ
0,25đ - C tim ng n, phân nhánh và n i v i nhau b ng các đĩa n i t o nên m t kh i h p bào ơ
0,25đ - Khi c tim đ t ng ng kích thích thì l p t c co và co toàn b nh s d n truy n tr c ti p qua các đĩa n i.ơ ư ế
C vânơ
0,25đ - C vân là các t bào riêng l , có ng ng kích thích khác nhau. ơ ế ưỡ
0,25đ - Khi kích thích nh thì các t bào có ng ng kích thích th p s co rút và s l ng t bào tham gia ít. ế ưỡ ượ ế
0,25đ - Khi kích thích m nh thì các t bào có ng ng kích thích cao và c t bào có ng ng kích thích th p đ u co và s ế ư ế ưỡ
l ng t bào c co nhi u h n.ượ ế ơ ơ
Câu 3:
a. Phân bi t ng đ ng và h ng đ ng ướ
Đi mng đ ng H ng đ ngướ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Là hình th c ph n ng c a m t b ph n c a cây
tr c tác nhân kích thích không đ nh h ng.ướ ướ
- Ph n ng nhanh
- Ho t đ ng theo nh p đ ng h sinh h c (ngo i tr
ng đ ng ti p xúc) ế
- Ví d : S n hoa c a hoa m i gi ườ
- Là hình th c ph n ng c a m t b ph n c a cây tr c ướ
tác nhân kích thích theo 1 h ng xác đ nh.ướ
- Ph n ng ch m
- Ho t đ ng không theo nhip đ ng h sinh h c
-Ví d : Ng n cây luôn h ng v phía có ánh sáng ướ
b. Khi tr i l nh:
0,25đ - Môi tím tái, s n gai c là nh ng ph n x không đi u ki n do b ph n th n kinh sinh d ng ph trách ưỡ
0,25đ- Đi tìm áo m c là ph n x có đi u ki n và là ho t đ ng có ý th c do v não tham gia vào ph n x .
c. S truy n xung th n kinh trên s i tr c có bao miêlin khác v i không có bao miêlin
Đi mTrên s i tr c không có bao miêlin Trên s i tr c có bao miêlin
0,25đ
0,25đ
0,25đ
- Xung th n kinh lan truy n liên t c trên su c d c
s i tr c
- T c đ truy n ch m
- Tiêu t n nhi u năng l ng cho ho t đ ng c a ượ
b m Naơ+/K+.
- Xung th n kinh lan truy n theo l i “nh y cóc” qua các
eo Ranvie.
- T c đ truy n nhanh
- Tiêu t n ít năng l ng cho ho t đ ng c a b m Na ượ ơ +/K+.
d. Huy t áp ế
0,25đ -Huy t áp th p nh t tĩnh m ch ch . ế
0,25đ -Gi i thích: Vì huy t áp là áp l c máu do tim co bóp ế
0,25đ Tĩnh m ch ch xa tim nên trong quá trình v n chuy n máu do ma sát v i thành m ch gi a các ti u
phân t máu v i nhau đã làm gi m áp l c máu.
e. V n chuy n máu:
0,25đ - Nhanh nh t đ ng m ch.
0,25đ Tác d ng: đ a máu ch t dinh d ng k p th i đ n các c quan, chuy n nhanh các s n ph m c a ho t ư ưỡ ế ơ
đ ng t bào đ n các n i c n ho c đ n c quan bài ti t . ế ế ơ ế ơ ế
0,25đ - Ch m nh t mao m ch.
0,25đ Tác d ng: t o đi u ki n cho máu k p trao đ i ch t v i t bào. ế
Câu 4
a. Gi i thích tác d ng c a các lo i thu c atropine, aminazin đ i v i ng i và điterex đ i v i giun kí sinh trong ư
h tiêu hóa c a l n
Dùng thu c atropine
0,25đ - Dùng thu c atropine phong b màng sau xináp s làm m t kh năng nh n c m c a màng sau xináp đ i v i ch t ế
axetincôlin,
0,25đ - Do đó làm h n ch h ng ph n và làm gi m co th t nên có tác d ng gi m đau. ế ư
Dùng aminazin
0,25đ - Dùng aminazin có tác d ng t ng t nh enzim aminôxiđaza là làm phân gi i anđrênalin ượ ư
0,25đ - Vì th gi m b t l ng thông tin v não d n đ n an th n.ế ượ ế
Dùng thu c t y giun đipterex
0,25đ - Dùng thu c t y giun đipterex khi đ c l n u ng vào ru t thu c s ng m vào giun sán và phá h y enzim ượ
côlinsteraza xináp.
0,25đ - Do đó s phân h y axetincôlin không x y ra.
0,25đ - Axetincôlin s tích t nhi u màng sau xináp gây h ng ph n liên t c, c c a giun sán s co liên t c làm chúng ư ơ
c ng đ không bám đ c vào niêm m c ru t – giun b đ y theo phân ra ngoài. ượ
b. M t s ví d v ng d ng nh ng hi u bi t v t p tính vào đ i s ng và s n xu t (Gi i trí, săn b n, b o v ế
mùa màng, chăn nuôi, an ninh qu c phòng).
3
0,25đ Gi i tríCon ng i hu n luy n thú đ xi c. Cá voi phun n c khi có d u hi u c aườ ế ướ
ng i đi u khi n…ườ
0,25đ Săn b nBi t đ c t p tính săn m i, ph m vi ho t đ ng giúp con ng i săn b n dế ượ ườ
dàng
0,25đ B o v mùa màng Làm bù nhìn b ng r m đ đu i chim ơ
0,25đ Chăn nuôi T p cho v t nuôi có thói quen ăn, u ng đúng gi và đúng n i. ơ
cho l n u ng n c b ng vòi t đ ng ướ
0,25đ An ninh qu c phòngHu n luy n chó săn đ săn b t t i ph m ho c tìm v t.
c. Chi u h ng ti n hóa c a các hình th c c m ng đ ng v t ướ ế
0,25đ -V c quan c m ng:T ch ch a có c quan chuyên trách đ n ch có c quan chuyên trách thu nh n và tr l i ơ ư ơ ế ơ
kích thích. đ ng v t có h th n kinh d ng l i đ n h th n kinh d ng chu i h ch và cu i cùng là h th n kinh d ng ư ế
ng.
0,25đ - V c ch c m ng: T ch ch là s bi n đ i c u trúc các phân t protein gây nên s v n đ ng c a ch t nguyên ơ ế ế
sinh( đ ng v t đ n bào) đ n s ti p nh n kích thích và tr l i kích thích ( các sinh v t đa bào). ơ ế ế
0,25đ - các đ ng v t có h th n kinh: T ph n x đ n đ n chu i ph n x , t ph n x không đi u ki n đ n ph n x ơ ế
có đi u ki n,nh đó mà c th th ph n ng linh ho t tr c m i s thay đ i c a đi u ki n môi tr ng. ơ ướ ườ
0,25đ - S hoàn thi n các hình th c c m ng là k t qu c a quá trình l ch s , đ m b o cho c th thích nghi đ t n t i ế ơ
và phát tri n.
Câu 5:
a. Khi c t b tuy n giáp c a nòng n c ế
0,25đ - Tuy n giáp s n sinh ra tiroxinế
0,25đ - N u c t b tuy n giáp c a nòng n c thì nòng n c s không bi n thành ch ế ế ế ế
0,25đ - B i vì không còn có tiroxin đ kích thích s bi n thái. ế
b. Tu i d y thì có nh ng đ c đi m gì và do tác đ ng c a nh ng hoocmôn nào
c đi m:
0,25đ - Con đ c và con cái khác nhau v c quan sinh d c: Con đ c có tinh hoàn và con cái có bu ng tr ng phát tri n ơ
0,25đ - Con đ c và con cái khác nhau v nhi u đ c đi m hình thái và sinh lí g i là đ c đi m sinh d c th c p
0,25đ - Ví d : H u đ c có s ng, s t đ c có b m, đàn ông có râu, going nói tr m, c phát tri n. ươ ư ơ
*Tu i d y thì đ c đi u hòa b i hai lo i hoocmôn sinh d c: ư
0,25đ - strôgen: hooc môn sinh d c cái do bu ng tr ng ti t ra có tác d ng đi u hòa các tính tr ng sinh d c cái.Ơ ế
0,25đ - Testostêron: Hooc môn sinh d c đ c do tinh hoàn ti t ra có tác d ng đi u hòa phát tri n các tính tr ng sinh d c ế
đ c.
c. T i sao thi u iod trong th c ăn và n c u ng đ ng v t và tr ch m ho c ng ng l n, ch u l nh kém, não ít n p ế ướ ế
nhăn, trí tu th p
0,25đ - Iod là m t trong hai thành ph n c u t o nên tirôxin.
0,25đ - Thi u iod d n t i thi u tirôxin ế ế
0,25đ -Thi u tirôxin d n đ n làm gi m hóa trình chuy n hóa và gi m sinh nhi t t bào đ ng v t và ng i ch u l nhế ế ế ườ
kém.
0,25đ - Thi u tirôxin còn làm gi m quá trình phân chia t bào, h u qu là tr em và đ ng v t non ch m ho c ng ng l n,ế ế
não ít n p nhăn, trí tu th p.ế
d. Tr con t m n ng vào sáng s m ho c chi u t i s có l i cho sinh tr ng và phát tri n ư
0,25đ - T m n ng cho tr khi ánh sáng y u giúp đ y m nh quá trình hình thành x ng c a tr ế ươ
0,25đ - Tia t ngo i s làm cho ti n vitamin D đ c chuy n hóa thành vitamin D ượ
0,25đ - Vitamin D có vai trò trong chuy n hóa canxi hình thành x ng, qua đó nh h ng lên quá trình sinh tr ng và phát ươ ưở ưở
tri n c a tr
0,25đ - Không nên t m n ng cho tr khi ánh n ng quá m nh vì nhi u tia c c tím có h i cho s phát tri n c a tr .
4