S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TP (T NH) H U GIANG
TR NG : THPT CHUN V THANHƯỜ
KỲ THI OLYMPIC TRUY N TH NG 30 - 4 L N TH 16
Đ THI Đ NGH MÔN: SINH H C ; L P :11
Câu h i 1: (4 đi m)
A. Trong m t thí nghi m th c v t C3, ng i ta th y: khi t t ánh sáng ho c gi m n ng ườ
đ CO2 đ n 0% thì có m t ch t tăngm t ch t gi m.Hãy cho bi t: ế ế
a. Tên c a hai ch t đó.
b. Ch t nào tăng, ch t nào gi m khi t t ánh sáng?
c. Ch t nào tăng, ch t nào gi m khi gi m n ng đ CO2?
d. Gi i thích hai tr ng h p c và b. ườ
B. Các loài t o bi n có nhi u màu s c khác nhau: t o l c, t o lam, t o nâu, t o đ , t o
ng ánh…Hãy cho bi t:ế
a. Lo i nào có ch a di p l c, lo i nào không?
b. S khác nhau v màu s c này ý nghĩa gì?
c. Hãy s p x p th t th g p các loài t o t trên m t bi n xu ng đáy bi n sâu. Gi i ế
thích t i sao l i s p x p nh v y? ế ư
Tr l i:
A. a. Đó là hai ch t: ch t nh n CO2s n ph m c đ nh CO2 đ u tiên c a chu trình
Canvin: ribulôz 1,5 đi phôtphat(RiDP) và axit phôtpho glixêric(APGơ).(0.5đ)
b. Khi t t ánhng, APG tăng, RiDP gi m. (0.25đ)
c. Khi gi m n ng đ CO2, RiDP tăng, APG gi m.
d. Gi i thích theo s đ sau: ơ (0.5đ)
CO2
RiDP APG
ATP
NADPH2
AlPG
B. a. T t c c loài t o đ u có ch a ch t di p l c vì di p l c là s c t QH th c hi n quá
trình t ng h p ch t h u c . Các s c t ph l n át u c a di p l c làm cho t o có nhi u ơ
màu s c khác nhau. (0.5đ)
b. S khác nhau v màu s c có ý nghĩa thích nghi v i đi u ki n chi u sáng khác nhau. ế
Th c v t s ng g n m t n c bi n có hàm l ng di p l c cao,ng xu ng sâu hàm l ng ướ ượ ượ
di p l c càng th p. (0.25đ)
- Thành ph n quang ph c a ánh sáng m t tr i trong vùng nhìn th y đ c có đ dài sóng ượ
khác nhaun kh năng xuyênu c ng khác nhau.Ánh sáng đ ch chi u đ n l p n c ế ế ướ
bi n trên m t, ánh sáng cam xu ng sâu h n m t chút, ánh sángng và l c xuyên sâu h n, ơ ơ
ánh sáng lamtím xu ng đ c các l p n c sâu h n c . ượ ướ ơ (0.25đ)
S phách
S phách
c. T o l c T o lam T o nâu T o vàng ánh T o đ . (0.5đ)
Do thích nghi v i kh năng h p thu ánh sáng m nh, các loài t o l c chi m u th t ng ế ư ế
bi n nông, nó d ng h p thu ánh sáng đ . T o lam h p thu ánh sáng cam s ng ch
t ng đ i sâu. T o nâu h p thu ánh sáng l c, vàng nên có th s ng t ng sâu h n. T o đươ ơ
h p thu đ c ánh sáng l c nên s ng t ng sâu nh t. ượ (0.5đ)
Câu h i 2 : Sinh lý đ ng v t
a. Vì sao khi b ch n th ng phía sau gáy th ng d gây t vong? ươ ườ
b. Hemoglobin ng i có nh ng d ng khác nhauy t ng giai đo n phát tri n cá ườ
th nh th nào? T đó có th t ra nh n xét gì? ư ế
c. B m t trao đ i khí đ ng v t có nh ng đ c đi m nào? Đ c đi m y có c
d ng gì ?
Tr l i :
a. Khi b ch n th ng phía sau gáy th ng d gây t vong vì: ươ ườ
- Đó là vùng hành t y, ch a trung tâm đi u hòa hô h p. 0.5đ
- N u hành t y b ch n th ng, tr c tiên ho t đ ng hô h p t m ng ng. ế ươ ướ 0.25đ
- N u sau m t th i gian, trung tâm hô h p không ph c h i đ c liên l c v i c u não và vế ượ
o, ho c không đ c c p c u k p th i s d n đ n t vong. ượ ế 0.25đ
b.c d ng hemoglobin khác nhau:
- Thai nhi đ n 3 tháng ch a hemoglobin E(HbE) g m hai chu i globin anpha và hai chu iế
globin epsilon. 0.25đ
- Thai 3 tháng cho đ n khi sinh ra có HbF, g m hai chu i globin anpha hai chu i globinế
gammam. 0.2
- T s sinh đ n tr ng thành ch a HbA, g m hai chu i anpha và hai chu i beta. ơ ế ưở 0.2
* Nh n xét:
- Gen quy đ nh c u trúc chu i polipeptit anpha đã ho t đ ng liên t c trong su t th i kì phát
tri n phôi và h u phôi. 0.25đ
- Các gen quy đ nh c u trúc các chu i polipeptit epsilon và gamma ch ho t đ ng trong giai
đo n phôi. (0.25đ)Gen quy đ nh c u trúc chu i beta ho t đ ng trong giai đo n h u phôi .
0.2
- Trong quá trình phát tri n cá th , tùy t bào t ng lo i mô, tùy giai đo n phát tri n, ch ế
m t s gen ho t đ ng liên t c hay nh t th i qua c ch đi u hòa t ng h p protein. ơ ế 0.5đ
C.
Đ c đi m b m t TĐK Tác d ng Đi m
- T l
V
S
l n
- B m t m ng và m t. ướ
- B m t có nhi u mao m ch.
- Có s l u thông khí. ư
- Tăng S b m t TĐK
- Giúp O2, CO2 d dàng khu ch tán qua. ế
- Ch a s c t h p v n chuy n khí.
- T o s chênh l ch v n ng đ O 2CO2.
0.2
0.2
0.2
0.2
Câu h i 3: (4 đi m)
a. ng đ ng khác h ng đ ng nh ng đi m nào? ướ
b. Hãy gi i thích hi n t ng c p lá c a cây trinh n khi kích thích?u vai ượ
trò c a h ng đ ng và ng đ ng đ i v i đ i s ng th c v t? ướ
c. Ng i ta ti n hành thí nghi m nh sau:ườ ế ư
- Cây m m 1: chi u sáng m t chi u lên bao lá m m(di p tiêu) ế
- Cây m m 2: c t b đ nh ng n, r i chi u sang m t chi u. ế
- Cây m m 3 : che t i ph n bao lá m m, chi u sang m t chi u. ế
Hãy cho bi t k t qu thu đ c và gi i thích.ế ế ượ
Đáp án u 3 :
a. Phân bi t ng đ ng và h ng đ ng ướ
Đi
m
ng đ ng H ng đ ngướ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
- Là hình th c ph n ng c a m t
b ph n c a cây tr cc nhân ướ
ch thích không đ nh h ng. ướ
- Ph n ng nhanh
- Ho t đ ng theo nh p đ ng h
sinh h c (ngo i tr ng đ ng ti p ế
c)
- Ví d : S n hoa c a hoa m i ư
gi
- Là hình th c ph n ng c a m t b
ph n c a cây tr c tác nhân kích thích ướ
theo 1 h ng xác đ nh.ướ
- Ph n ng ch m
- Ho t đ ng kng theo nhip đ ng h
sinh h c
-Ví d : Ng n cây luôn h ng v phía ướ
ánh sáng
b. Khi kích thích s c tr ng n c c a n a d i c a ch phình b gi m do n c di ươ ướ ướ ướ
chuy n vào các mô lân c n làm cho lá trinh n b c p l i (0,5đ)
Vai trò c a ng đ ng và h ng đ ng đ i v i th c v t: ướ
Giúp cây thích nghi đa d ng v i nh ng bi n đ i c a môi tr ng nh ánh sáng, nhi t ế ườ ư
đ đ m b o cho cây t n t i và phát tri n. (0,5đ)
c. - Cây 1: ng n cây cong v phía ánh sáng do s quang h ng đ ng. ư (0.25đ)
Bao lá m m là n i t ng h p auxin ch y u, có tác d ng kích thích s gi n dài t ơ ế ế
o. Auxin b quang ôxy hóa nên n ng đ s gi m phía có ánh sángcao phía
t i, d n đ n phía t i sinh tr ng nhanh h n làm ng n cây cong v phía có ánh sang. ế ưở ơ
(0.5đ)
- Cây 23 : Không có hi n t ng trên do ph n đ nh ng n có nhi u auxin nh y ượ
c m v i ánh sáng, nh ng đã b c t b ho c đã b che t i, không ti p xúc v i ánh sáng. ư ế
(0.25đ)
Câu h i 4: (4 đi m)
a. V m t c u t o, ng tiêu hóa c a đ ng v t ăn c gì khác bi t so v i ng tiêu
a c a đ ng v t ăn th t?
b.T i sao các v n đ ng viên mu n nâng cao thành tích trong thi đ u thì th ng lên ườ
ng núi cao đ luy n t p ngay tr c khi d thi đ u? ư
c. Trình bày s thích nghi c a th n đ ng v t có x ng s ng đ i v i môi tr ng ươ ườ
s ng?
Tr l i:
a. S khác bi t v m t c u t o ng tiêu hóa c a đ ng v t ăn c và đ ng v t ăn th t :
- mi ng có răng nanh(thân co, chân r ng) giúp g m th c ăn, răng hàm và răng
c nh hàm ph ng có nh ng đ ng g ch y t tr c đ n sau giúp nghi n c . ườ ướ ế (0,5đ)
- nhi u vi sinh v t c ng sinh do đó m i có th tiêu th đ c lo i th c ăn k ựợ
tiêu nh t là ch t x . ơ (0,25đ)
- Ru t dài nên đo n đ ng di chuy n c a th c ăn trong ng tiêu hóa s dài h n, có ườ ơ
đ th i gian đ bi n đ i và h p thu lo i th c ăn khó tiêu. ế (0,5đ)
- ng tiêu hóa th s bi n đ i đ c tr ng cho t ng loài phù h p v i ch c năng ế ư
tiêu hóa Xelulô.Ví d đ ng v t nhai l i d dày b n túi, th có manh tràng r t dài,
đây là n i ch a vi sinh v t s ng c ng sinh. ơ (0,5đ)
b. T p luy n trên vùngi cao:Vùngi cao có n ng đ O 2 loãng h n vùng đ ngơ
b ng th p, nên khi luy n t p trên vùngi cao thì: (0.25đ)
+ H ng c u tăng s l ng. ượ (0.25đ)
+ Tim tăng c ng đ v n đ ng, c tim kh e, h p kh e, b n s c.ườ ơ (0.25đ)
c. Thay đ i c u trúc và ch c năng c a nephron giúp đ ng v t có vú đi u hoà th m
th u trong các môi tr ng s ng khác nhau. ườ (0.25đ)
Đ ng v t s ng sa m c, n i khan hi m n c,quai Henlê r t dài, giúp ơ ế ướ
tăng hi u qu h p thu n c, n c ti u th i ra ít và cô đ c. ướ ướ (0.25đ)
H i li ki m ăn ngâm mình trong n c, do v y không ph i đôi phó v i tình tr ng ế ướ
thi u n c.Quai Henlê ng n nên kh năng cô đ c n c ti u gi m, n c ti u th i raế ướ ướ ướ
nhi u. (0.25đ)
Chim quai Henlê ng n h n so v i thú do v y kh năng đ c n c ti u kém ơ ướ
h n . kh c ph c hi n t g đó chim b o t n n c b ng cách th i ra axit uric t n r tơ ượ ướ
ít n c.ướ (0.25đ)
Th n c a bò sát kng có quai Henlê, kh năng cô đ c n c ti u kém. Kh c ph c ứơ
nh c đi m đó tr c tràng kh năng tái h p thu n c r t m nh t phân n cượ ướ ướ
ti u, đ ng th i cũng th i ra axit uric t n r t ít n c. ướ (0.25đ)
Cá x ng n c ng t d ch c th u tr ng so v i n c nên n c t iươ ướ ơ ư ươ ướ ướ
tr ng xung quanh ng m vào c th qua da và mang. Vì v y th n có x ng th i m tườ ơ ươ
l ng l n n c ti u r t loãng kèm theo NHượ ư 3. x ng b o t n mu n b ng cáchươ