Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 004
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 1/
5
ðÁP ÁN ðỀ THI ðẠI HỌC
Môn thi: Hoá hc - Không Phân ban
Thi gian làm bài: 90 phút
S câu trc nghim: 50
H, tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:…...........................
Câu 1. Dãy sp xếp nào sau ñây ñúng vi chiu tăng dn ñộ phân cc ca liên kết:
A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF
C. HCl < HF < HBr < HI D. HCl < HBr < HF < HI
Câu 2. Trong quá trình sn xut gang, xy ra phn ng:
Fe
2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k) H > 0
Cho các bin pháp:
1. Tăng nhit ñộ phn ng 2. Tăng áp sut chung ca h
3. Gim nhit ñộ phn ng 4. Dùng cht xúc tác
Yếu t giúp tăng hiu sut ca phn ng trên là:
A. (1) B. (1), (2), (4) C. (3) D. (2), (3), (4)
Câu 3. Cho 4 dung dch trong sut, mi dung dch ch cha mt loi cation và mt loi anion trong s các
ion sau: Ba
2+
, Al
3+
, Na
+
, Ag
+
, CO
32-
, NO
3-
, Cl
-
, SO
42-
. Các dung dch ñó là:
A. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
B. AgCl, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, Na
2
CO
3
C. AgNO
3
, BaCl
2
, Al
2
(CO
3
)
3
, Na
2
SO
4
D. Ag
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
Câu 4. Lưu hunh tác dng vi axit sunfuric ñặc, nóng: S + 2H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phn ng này, t l s nguyên t lưu hunh b kh : s nguyên t lưu hunh b oxi hóa là:
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 3 : 1
D. 2 : 1
Câu 5. Cho các kim loi: Cu; Al; Fe; Au; Ag. Dãy gm các kim loi ñược sp xếp theo chiu tăng dn
tính dn ñin ca kim loi (t trái sang phi) là:
A.
Fe < Au < Al < Cu < Ag
B.
Fe < Al < Au < Cu < Ag
C.
Fe < Al < Cu <
Ag < Au
D.
Al < Fe < Au < Ag < Cu
Câu 6. Cho a mol NO
2
hp th hoàn toàn vào dung dch cha a mol NaOH. Dung dch thu ñược có giá tr
pH là
A. pH = 7
B. pH > 7
C. pH < 7
D. Ph
thuc v
ào a
Câu 7. Natri, kali, canxi ñược sn xut trong công nghip bng cách nào sau ñây?
A. Phương pháp thy luyn B. Phương pháp nhit luyn
C. Phương pháp nhit phân D. ðin phân hp cht nóng chy
Câu 8. Chn mt cht thích hp dưới ñây ñể phân bit ba cht sau: Al, Mg, Al
2
O
3
A. Dung dch HCl B. Dung dch CuCl
2
C. Dung dch HNO
3
loãng D. Dung dch NaOH
Câu 9. Cho mt lượng st dư tan trong HNO
3
loãng thu ñược dung dch X u u nht. Hi trong X
ch yếu có nhng hp cht gì cho dưới ñây?
A. Fe(NO)
3
+ HNO
3
+ H
2
O B. Fe(NO
3
)
2
+ HNO
3
+ H
2
O
C. Fe(NO
3
)
2
+ Fe(NO
3
)
3
+ H
2
O D. Fe(NO
3
)
2
+ H
2
O
Câu 10. T phn ng hóa hc sau: Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ Ag
Ch ra phát biu ñúng ?
A. Fe
2+
có tính kh mnh hơn Ag B. Fe
3+
có tính oxi hóa mnh hơn Ag
+
C. Fe
2+
có tính oxi hóa mnh hơn Fe
3+
D. Ag
+
có tính kh yếu hơn Fe
2+
ñề: 004
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 004
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 2/
5
Câu 11. Ch dùng 1 thuc th o dưới ñây có th phân bit ñược các dung dch không u: AlCl
3
,
ZnCl
2
, MgCl
2
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
, NaCl ñựng trong các l mt nhãn.
A. Dung dch NaOH B. Dung dch Na
2
CO
3
C. Dung dch Ba(OH)
2
D. Dung dch NH
3
Câu 12. Phn ng Cu + H
+
+ NO
3-
Cu
2+
+ NO + H
2
O
H s ca các cht theo th t là:
A. 1
; 4; 1; 1; 1; 2
B.
3; 8; 2; 3; 1; 6
C. 3; 8; 2; 3; 2; 4 D. 2; 12; 3; 2; 3; 6
Câu 13. Cho phn ng hóa hc: CO (k) + Cl
2
(k) COCl
2
(k)
Biết rng nhit ñộ T, nng ñộ cân bng ca CO 0,2M ca Cl
2
là 0,3M hng s cân bng
4M
-1
. Nng ñộ cân bng ca cht to thành (COCl
2
) nhit ñộ T ca phn ng có giá tr nào dưới ñây?
A. 0,015 M B. 0,24 M C. 0,3 M D. 0,5 M
Câu 14. Trn 3 dung dch H
2
SO
4
0,1M; HNO
3
0,2M; HCl 0,3M vi nhng th tích bng nhau thu ñược
dung dch A. Ly 300 ml dung dch A cho phn ng vi V t dung dch B gm NaOH 0,2M KOH
0,29M thu ñược dung dch C có pH = 2. Giá tr V là:
A. 0,424 lít B. 0,414 lít C. 0,214 lít D. 0,134 lít
Câu 15. Nguyên t khi trung bình ca ñồng kim loi 63,546. Trong t nhiên tn ti hai loi ñồng v
ñồng là
Cu,
65
29
Cu.
63
29
Thành phn % ca
Cu
65
29
theo s nguyên t là:
A.
27,3%
B.
26,7%
C.
26,3%
D.
23
,7
%
Câu 16. Cho 6 gam Cu kim loi tác dng vi 120 ml dung dch A gm HNO
3
1M H
2
SO
4
0,5M thu
ñược V lít khí NO ñiu kin tiêu chun. Xác ñịnh V (ml):
A. 1,344
ml
B. 0,672
ml
C. 0,0672
ml
D. ðáp án khác.
Câu 17. Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hn hp hai kim loi trong dung dch HCl dư thy to ra 2,24 lít khí
H
2
(ñktc). Cô cn dung dch sau phn ng thu ñược m gam mui khan. Giá tr ca m
A. 17,1 gam B. 13,55 gam C. 10,0 gam D. Không tính ñược
Câu 18. Hòa tan m gam hn hp X (gm Al, Fe, Zn và Mg) bng dung dch HCl dư. Sau phn ng, khi
lượng dung dch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khi lượng (gam) ca mui to thành trong dung dch là:
A. m + 34,5 B. m + 35,5 C. m + 69 D. m + 71
Câu 19. Cho 1 gam bt st tiếp xúc vi oxi mt thi gian, thy khi lượng bt vượt quá 1,41 gam. Nếu
ch to thành mt oxit st duy nht thì oxit ñó là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. Không xác ñịnh ñược
Câu 20. Cho 100 ml dung dch hn hp CuSO
4
1M Al
2
(SO
4
)
3
1M tác dng vi dung dch NaOH dư,
lc ly kết ta ñem nung ñến khi lượng không ñổi thu ñược cht rn có khi lượng là
A. 18,2 gam B. 10,2 gam C. 9,8 gam D. 8,0 gam
Câu 21. Chia 20 gam hn hp X gm Al, Fe, Cu thành hai phn bng nhau. Phn 1 tác dng hết vi
dung dch HCl thu ñược 5,6 lít khí (ñktc). Phn 2 cho vào dung dch NaOH dư thu ñược 3,36 lít khí
(ñktc). % khi lượng Cu có trong hn hp là:
A. 8,5%
B. 13%
C. 16%
D. 17%
Câu 22. Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam hn hp KNO
3
Cu(NO
3
)
2
. Hn hp khí sinh ra ñược dn vào
nước ly dư thì còn 1,12 lít khí (ñktc) không b hp th (coi oxi không tan trong nước). % khi lượng
KNO
3
trong hn hp ban ñầu là:
A. 92,53%
B. 65,05%
C. 34,95%
D. 17,47%
Câu 23. Hòa tan 4 gam hn hp gm Fe và kim loi X (hóa tr II, ñứng trước H trong dãy ñin hóa) bng
dung dch HCl dư, thu ñược 2,24 lít khí H
2
(ñktc). Mt khác ñể hòa tan 2,4 gam X thì cn dùng chưa ñến
250 ml dung dch HCl 1M. X là kim loi nào dưới ñây ?
A. Ca
B. Mg
C. Be
D. Zn
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 004
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 3/
5
Câu 24. Hòa tan hoàn toàn 13,92 gam Fe
3
O
4
bng dung dch HNO
3
thu ñược 448 ml khí N
x
O
y
(ñktc).
Xác ñịnh N
x
O
y
?
A. NO B. N
2
O C. NO
2
D. N
2
O
5
Câu 25. ðốt mt lượng Al trong 6,72 lít O
2
. Cht rn thu ñược sau phn ng cho hòa tan hoàn toàn vào
dung dch HCl thy bay ra 6,72 lít H
2
. Các th tích khí ño (ñktc). Khi lượng Al ñã dùng là
A. 5,4 gam B. 8,1 gam C. 10,8 gam D. 16,2 gam
Câu 26. Phát biu nào sau ñây chưa chính xác?
A. Tính cht ca các cht ph thuc vào thành phn phân t và cu to hóa hc
B. Các cht là ñồng phân ca nhau thì có cùng công thc phân t
C. Các cht có cùng khi lượng phân tñồng phân ca nhau
D. S xen ph trc to thành liên kết σ, s xen ph bên to thành liên kết π
Câu 27. Các rượu bc 1, 2, 3 ñược phân bit bi nhóm OH liên kết vi nguyên t C có:
5. s th t trong mch là 1, 2, 3 6. s liên kết vi nguyên t H là 1, 2, 3
7.
b
c t
ương
ng l
à 1, 2, 3
8.
c
A, B, C ñều sai
Câu 28. Hai cht A, B có cùng công thc phân t C
4
H
10
O. Biết:
- Khi thc hin phn ng tách nước (H
2
SO
4
ñặc, 180
o
C), mi cht ch to mt anken
- Khi oxi hóa A, B bng oxi (Cu, t
o
), mi cht cho mt anñehit
- Khi cho anken to thành t B hp nước (H
+
) thì cho ancol bc 1 và bc 3
Tên gi ca A, B ln lượt là?
A
. 2
-
metylpropanol
-
2 và butanol
-
1
B. butanol
-
1 và 2
-
metylpropanol
-
1
C. butanol-2 và 2-metylpropanol-1 D. 2-metylpropanol-1 và butanol-1
Câu 29. Dãy tt c các cht ñều phn ng vi HCOOH là:
A. AgNO
3
/NH
3
, CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, Na
2
CO
3
B. NH
3
, K, Cu, NaOH, O
2
, H
2
C. Na
2
O, NaCl, Fe, CH
3
OH, C
2
H
5
Cl
D. CH
3
NH
2
, C
2
H
5
OH, KOH, NaCl
Câu 30. Cho c cht sau: CH
3
COOH (A), C
2
H
5
COOH (B), CH
3
COOCH
3
(C), CH
3
CH
2
CH
2
OH (D).
Chiu tăng dn nhit ñộ sôi (t trái qua phi) ca các cht trên là:
A. D, A, C, B
B. C, D, A, B
C. A, C, D, B
D. D,
A, C, B
Câu 31. Hai este A, B dn xut ca benzen công thc phân t C
9
H
8
O
2
. A và B ñều cng hp vi
Br
2
theo t l mol 1:1. A tác dng vi dung dch NaOH cho 1 mui và 1 anñehit. B tác dng vi dung dch
NaOH dư cho 2 mui và nước. Công thc cu to ca A và B ln lượt là:
A. HOOC
C
6
H
4
CH = CH
2
và CH
2
= CH
COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và C
6
H
5
– CH = CH – COOH
C. HCOOC
6
H
4
CH = CH
2
D. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và HCOOCH = CH – C
6
H
5
và CH
2
= CH – COOC
6
H
5
Câu 32. Phn ng nào sau ñây không dùng ñể chng minh ñặc ñim cu to phân t ca glucozơ:
A. Hòa tan Cu(OH)
2
ñể chng minh phân t có nhiu nhóm chc – OH
B. Phn ng vi 5 phân t CH
3
COOH ñể chng minh có 5 nhóm OH trong phân t
C. Tác dng vi Na ñể chng minh phân t có nhóm OH
D. Phn ng tráng gương ñể chng t trong phân t glucozơ có nhóm chc – CHO.
Câu 33. Chn câu ñúng trong các câu sau:
A. Rượu ña chc hòa tan Cu(OH)
2
to thành dung dch màu xanh.
B. Khi oxi hóa rượu no ñơn chc thì thu ñược anñehit
C. ðun nóng rượu metylic vi H
2
SO
4
ñặc 170
0
C thu ñược ete
D. Phương pháp chung ñiu chế rượu no, ñơn chc bc 1 là cho anken cng nước.
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 004
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 4/
5
Câu 34. Khi cho dung dch etylamin tác dng vi dung dch FeCl
3
xy ra hin tượng nào sau ñây ?
A. Hơ
i thoát ra làm xanh gi
y qu m
B. Có
k
ết ta ñỏ nâu xut hin
C. Có khói tr
ng C
2
H
5
NH
3
Cl bay ra
D. Có k
ết ta trng C
2
H
5
NH
3
Cl t
o th
ành
Câu 35. Cho polime có công thc cu to:
( CH
2
CH )
n
OH
ðể ñiu chế trc tiếp sn phm trên có th dùng polime tương ng vi cht nào dưới ñây ?
A. CH
2
= CH – COOCH
3
B. CH
2
= CH – COOH
C. CH
3
COO – CH = CH
2
D. CH
2
= CH – Cl
Câu 36. ðốt cháy 0,15 gam cht hu cơ A thu ñược 0,22 gam CO
2
, 0,18 gam H
2
O 56 ml N
2
(ñktc).
Biết t khi hơi ca A so vi oxi là 1,875. Công thc phân t ca A là:
A. CH
4
N B. C
2
H
8
N
2
C. C
3
H
10
N D. ñáp án khác
Câu 37. Cho m gam hn hp X gm 2 ancol no, ñơn chc kế tiếp nhau trong cùng y ñồng ñẳng tác
dng vi Na dư thu ñược 0,448 lít H
2
(ñktc). ðốt cháy hoàn toàn m gam X thu ñược 2,24 lít CO
2
(ñktc).
Công thc phân t ca hai ancol là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4
H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
Câu 38. ðốt cháy hoàn toàn a gam hn hp các este no, ñơn chc, mch h. Sn phm cháy ñược dn
vào bình ñựng dung dch nước vôi trong thy khi lượng bình tăng 6,2 gam. S mol CO
2
và H
2
O to ra là
A. 0,05 và 0,05 B. 0,05 và 0,1 C. 0,1 và 0,1 D. 0,1 và 0,15
Câu 39. Hn hp X 2 este ñơn chc A B là ñồng phân ca nhau. 5,7 gam hn hp X tác dng va
hết vi 100 ml dung dch NaOH 0,5M thoát ra hn hp Y có hai rượu bn, cùng s nguyên t cacbon
trong phân t. Y kết hp va hết ít hơn 0,06 gam H
2
. Công thc este là
A. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
2
H
5
B. C
3
H
5
COOC
3
H
7
và C
3
H
7
COOC
3
H
5
C. C
3
H
5
COOC
2
H
5
và C
3
H
7
COOC
2
H
3
D. C
2
H
3
COOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOC
3
H
5
Câu 40. Cho X mt aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X tác dng vi HCl thì dùng hết 80 ml dung dch
HCl 0,125M thu ñược 1,835 gam mui khan. Còn khi cho 0,01 mol X c dng vi dung dch NaOH
thì cn dùng 25 gam dung dch NaOH 3,2%. Công thc cu to ca X là:
A. NH
2
C
3
H
6
COOH B. (NH
2
)
2
C
5
H
10
COOOH
C. NH
2
C
3
H
4
(COOH)
2
D. NH
2
C
3
H
5
(COOH)
2
Câu 41. Thy phân m gam tinh bt, sn phm thu ñược ñem lên men ñể sn xut ancol etylic, toàn b
khí CO
2
sinh ra cho qua dung dch Ca(OH)
2
dư, thu ñược 750 gam kết ta. Nếu hiu sut quá trình sn
xut ancol etylic là 80% thì m có giá tr:
A. 486 gam B. 607,5 gam C. 759,4 gam D. 949,2 gam
Câu 42. Hn hp X C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong ñó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo s mol. ðốt
cháy m gam hn hp X thu ñược 3,06 gam H
2
O 3,136 lít CO
2
(ñktc). Mt khác 13,2 gam hn hp X
thc hin phn ng tráng bc thy có p gam Ag kết ta. p có giá tr:
A. 6,48 gam B. 8,64 gam C. 9,72 gam D. 10,8 gam
Câu 43. X mch h có công thc C
3
H
y
. Mt bình có dung tích không ñổi cha hn hp khí gm X và O
2
dư 150
0
C có áp sut 2 atm. Bt tia la ñin ñể ñốt cháy X sau ñó ñưa bình v 150
0
C, áp sut bình vn là
2atm. Người ta trn 9,6 gam X vi hiñro ri cho qua bình ñựng Ni nung nóng (H = 100%) tthu ñược
hn hp Y. Khi lượng mol trung bình ca Y có giá tr là:
A. 42,5 B. 46,5 C. 48,5 D. 52,5
Nhn gia sưn Hóa Hc cho mi ñối tượng ñề thi: 004
Copyright © 2007 Lê Phm Thành C nhân cht lượng cao Hóa Hc – ðHSP
Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com
Trang 5/
5
Câu 44. Hn hp X gm HCOOH CH
3
COOH trn theo t l mol 1:1. Ly 10,6 gam hn hp X tác
dng vi 11,5 gam C
2
H
5
OH có H
2
SO
4
ñặc làm xúc tác thu ñược m gam este (H = 80%). Giá tr ca m là:
A. 12,96 B. 13,96 C. 14,08 D. Kết qu khác
Câu 45. Oxi hóa hoàn toàn m gam mt hn hp X gm anñehit axetic anñehit fomic bng oxi thu
ñược hn hp Y. T khi hơi ca Y so vi X bng a. Khong biến thiên ca a là:
A. 1,36 < a < 1,60 B. 1,36 < a < 1,5
C. 1,30 < a < 1,53 D. 1,36 < a < 1,53
Câu 46. phòng hóa hoàn toàn 0,08 mol hn hp hai este ñơn chc A, B (M
A
< M
B
) cn dùng hết 110
ml dung dch NaOH 1M thu ñược hn hp hai mui, ñồng thi thu ñược 2,9 gam rượu D, rượu này không
bn biến thành anñehit. Xác ñịnh công thc cu to hai este:
A. CH
3
– COO – CH = CH – CH
3
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3
B. CH
3
– COO – CH
2
– CH = CH
3
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3
C. CH
3
– COO – CH = CH
2
CH
3
– COO – CH
2
– C
6
H
5
D. CH
3
– COO – CH = CH
2
và CH
3
– COO – C
6
H
4
– CH
3
Câu 47. Hp cht hu cơ A công thc phân t dng C
x
H
y
O
z
trong ñó oxi chiếm 29,09% v khi lượng.
Biết A tác dng vi NaOH theo t l mol 1 : 2 và tác dng vi Br
2
trong dung dch theo t l 1 : 3. Tên gi
ca A là:
A. oñihiñroxibenzen B. mñihiñroxibenzen
C. p ñihiñroxibenzen D. axit benzoic
Câu 48. ðun nóng 5,8 gam hn hp A gm C
2
H
2
H
2
trong bình n vi xúc tác thích hp thu ñược
hn hp khí B. Dn khí B qua bình ñựng dung dch Br
2
dư thy khi lượng bình tăng 1,2 gam còn li
hn hp khí Y. Khi lượng ca hn hp khí Y là:
A. 2,3 gam B. 3,5 gam C. 4,6 gam D. 7,0 gam
Câu 49. Mt hn hp gm hai anñehit X Y kế tiếp nhau trong y ñồng ñẳng ca anñehit no, ñơn
chc, mch h (khác HCHO). Cho 1,02 gam hn hp trên phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
dư thu
ñược 4,32 gam Ag kim loi (hiu sut 100%). Công thc cu to ca X và Y ln lượt là:
A. HCHO, CH
3
CHO B. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO
C. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7
CHO D. C
3
H
7
CHO, C
4
H
9
CHO
Câu 50. Hn hp M gm 2 cht hu cơ X, Y kế tiếp nhau trong cùng y ñồng ñẳng, phân t ca chúng
ch có mt loi nhóm chc. ðt cháy hoàn toàn hn hp M, cho toàn b sn phm cháy (ch CO
2
H
2
O) vào dung dch nước vôi trong dư, thy khi lượng bình tăng 5,24 gam to ra 7 gam cht kết ta.
Công thc cu to ca X, Y ln lượt là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. HCOOH và CH
3
COOH
C. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH
2
CH
2
OH
D. C
2
H
4
(OH)
2
và HOCH
2
CH(OH)CH
3
Cho: H = 1; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.