;-
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ KIÊM TRA ĐỊNH KỲ LÀN I
_"ảốặÏẶăŠÄ.ẰằẰ NĂM HỌC 2022 - 2023
Mã đề: 132 Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 50 phút
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: Tế bào có kích thước nhỏ nên:
A. trao đối chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
B. trao đối chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
C. trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
D. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh.
Câu 2: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA thành 3 loại: mRNA, tRNA,
rRNA?
A. Số loại đơn phân. B. Khối lượng và kích thước.
C. Cấu hình không gian D. Chức năng của mỗi loại.
Câu 3: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Ribosome và các hạt dự trữ. B. Các bào quan có màng bao bọc.
Œ. Bộ khung xương tê bào. D. Hệ thống nội màng.
Câu 4: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
A. carbohydrate. B. glucose. Œ. cellulose. D. tinh bột.
Câu 5: Tắt cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.
B. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục tiến hoá.
C. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường,
D. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
Câu 6: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipid và protein B. Cacbohydrate
Œ. Glycoprotein D. Collesteron
Câu 7: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào?
A. một cách tùy ý B. một cách có chọn lọc
C. chỉ cho các chât vào D. chỉ cho các chât ra
Câu 8: Trong. số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn
trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
A.C.N.P.GI B. 6, Ñ,H, Ơ. C.te GD. D.K, S, Mg, Cu.
Câu 9: Trong cùng một tế bào, loại nucleic acid nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A. mRNaA. B.tRNA. Œ. rRNA. D.DNA.
Câu 10: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc bậc 1 của protein?
A. Các amino acid chỉ kiên kết với nhau bằng liên kết peptide.
B. Giữa các amino acid có liên kết peptide và cầu nối đisunfite.
C. Gồm nhiều chuỗi polypeptide có câu trúc không gian.
D. Giữa các amino acid có liên kết peptide và liên kết hydrogen.
Câu 11: Ăn quá nhiều chất đường bột sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây:
A. bệnh tiểu đường B. bệnh bướu cổ Œ. bệnh còi xương D. bệnh gút
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 132
#
Câu 12: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. gồm một phân tử DNA dạng thăng, đơn.
B. gôm một phân tử DNA mạch thăng, xoăn kép.
€. gôm một phân tử DNA kép, dạng vòng.
D. gôm một phân tử DNA liên kết với protein.
Câu 13: Đơn vị cấu trúc của mọi sinh vật là?
A. Tế bào. B. Mô. C. Các đại phân tử. D. Cơ quan.
Câu 14: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyền nhân của tế bào
sinh dưỡng ở loài êch A vào trứng (đã bị mât nhân) của loài ếch B. Nuôi cây tê bào này
trong môi trường đặc biệt thì nó phát triên thành con ếch có phân lớn đặc điểm của loài A.
Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định.
B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
D. Kiêu hình của cơ thể chủ yếu do yêu tô có trong tê bào chất đóng vai trò quyết định
Câu 15: Loại Cabohydrate nào sau đây câu tạo nên các loại còn lại?
A. Tỉnh bột. B. Glycogen.
Œ. Cellulose. D. Glucose.
Câu 16: Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen?
A.DNA B. tRNA. C. mRNA. D.rRNaA.
Câu 17: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại
có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ thành phần cấu trúc nào
của màng?
A. Collesteron B. Glycoprotein Œ. Photpholipit D. Cacbohydrate
Câu 18: Phát biểu nào đúng về cấu trúc của phân tử DNA?
A. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết
hydrogen.
B. Trên cùng I chuỗi polynucleotide, các nueleotide liên kết với nhau nhờ liên kết ion.
C. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
D. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá
trỊ.
Câu 19: TẾ bào nào sau đây không có thành tế bào:
A. Tế bào vi khuẩn B. Tế bào nắm men
C. Tê bào động vật D. Tê bào thực vật
Câu 20: Saccharose là loại đường có trong:
A. hạt gạo. B. sữa động vật. C. cây mía. D. mạch nha.
Câu 21: Tính phân cực của nước là do:
A. Khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
B. đôi electron trong mối liên kết O-H bị kéo lệch về phía OXYyøen.
€. xu hướng các phân tử nước liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
D. đôi electron trong mối liên kết O-H bị kéo lệch về phía hydrogen.
Cân 22; Các nguyEHdô...........e.. cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất
hữu cơ chính có trong tế bào như:
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
# ở
A. Nitrogen. B. Phosphor. C. Carbon. D. Hydrogen.
Câu 23: Điều nào sau đây là không đúng với vai trò của nước:
A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể B. Hoà tan các muối khoáng
C. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh D. Cung cấp năng lượng cho tế bào
Câu 24: Cấu tạo 1 amino acid gồm:
A. nhóm phosphate; nhóm carboxyl; gốcR. B.nhóm amino; đường ribose; gốc. R.
C. nhóm amino; base; gốc R. D. nhóm amino; nhóm carboxyl; gốc R.
Câu 25: Đâu là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Toán học. B. Thiên văn học. Œ,. Hoá học. D. Di truyền học.
Câu 26: Yếu tố nào quy định tính đa dạng và đặc thù của phân tử DNA?
A. Số lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại amino acid.
B. Số lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại nucleotide.
C. Số lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại acid béo.
D. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xêp các loại cacbohydrate.
Câu 27: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gông!, túi tiết, màng tế bào
B. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gông!, túi tiết, màng tế bào
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 28: Cho các ý sau:
1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
—¬..-.
Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A.4 B.3 K22 D. 5+
Câu 29: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Có thành tế bào bằng peptidoglican
C. Các bào quan có màng bao bọc :
D. Tê bào chât được chia thành nhiêu xoang riêng biệt
Câu 30: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
B. Nhân chứa nhiều phân tử ADN dạng vòng
C. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
Câu 31: Lipid không có đặc điểm:
A. có cầu trúc đa phân. B. cung cấp năng lượng cho tế bào.
Œ. không tan trong nước. D. được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O.
Câu 32: Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của protein?
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
"
A. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp XẾp của 22 loại amino acid.
B. Cấu trúc bậc 4 của protein gồm nhiều chuỗi Polypeptide có cấu trúc bậc 2.
C. Protein cầu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một amino acid.
D. Các loại amino acid khác nhau ở nhóm carboxyl, nhóm amino.
Câu 33: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ)
A. Giúp tế bào di chuyển B. Vận chuyền nội bào
C. Nơi neo đậu của các bào quan D. Duy trì hình dạng tế bào
Câu 34: Biết rằng S là diện tích bẻ mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ
nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
A. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống. _ B. dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
C. dễ dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc. D. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Câu 35: Để nhận biết Lipid ta có thể dùng phép thử nào sau đây?
A. Phép thử Biuret B. Phép thử huyền phù
C. Phép thử Benedict D. Phép thử nhũ tương |
Câu 36: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipid và protein còn có những phần tử
nào sau đây?
A. Cacbohydrate B. Acid ribonucleic
€. Acid đêôxiribônuclêic D. Acid photphorus
Câu 37: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Hệ sinh thái. D. Quản thẻ.
Câu 38: Tế bào vị khuẩn được gọi là tế bào nhân Sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn có cầu trúc đơn bào. B. TẾ bào vị khuẩn xuất hiện rất sớm.
C. TẾ bào vi khuẩn có cấu tạo rất thô sợ. D. Tê bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
Câu 32: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào :
B. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
C. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có cấu trúc động
D. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyên động
Câu 40: Cho bảng sau:
TỶ.” ốc. . côn sẽ.
G11 D2 S2... lb Binh học ứng dụng
3. Chăm sóc sức khoẻ
“.ẽẽ lốc. c.l
e. Quản lý thuỷ sản
Ghép các lĩnh vực tương ứng với các ngành nghề ở hai cột với nhau. Ð
áp án đúng là:
A. I-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e, B. I-b; 2-c; 3-a; 4-d; 5-e,
C. I-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a. D. I-a; 2-b; 3-c; 4-d; Š5-e,
ceerer===ee HẾT—-——-
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thị không giải thích gì thê”)
HO) EH HE SIHHS...ie7 sa saccaiesssvii Bar ca SỘ BHO:đHYH s22 227...
Trang 4/4 - Mã đề thi ]32
Ặ_
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ KIÊỄM TRA ĐỊNH KỲ LÀN I
nến ng NĂM HỌC 2022 ~ 2023
Mã đề: 209 Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 50 phút
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc bậc 1 của protein?
A. Các amino acid chỉ kiên kết với nhau bằng liên kết peptide.
B. Giữa các amino acid có liên kết peptide và liên kết hydrogen.
C. Giữa các amino acid có liên kết peptide và cầu nối đisunfite.
D. Gồm nhiều chuỗi polypeptide có câu trúc không gian.
Câu 2: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn
trong cơ thể sống (khoảng 96%) là:
Á.EE C.H, B,E, N.E, CI. C. K, S, Mg, Cu. D.G:NDH Ó:
Câu 3: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào?
A. chỉ cho các chất ra B. chỉ cho các chất vào
C. một cách tùy ý D. một cách có chọn lọc
Câu 4: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
A. cellulose. : B. carbohydrate. C. tinh bột. D. glucose.
Câu 5: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Phôtpholipid và protein B. Collesteron
Œ. Glycoprotein D. Cacbohydrate
Câu 6: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Bộ khung xương tế bào. B. Các bào quan có màng bao bọc.
Œ. Ribosome và các hạt dự trữ. D. Hệ thống nội mảng.
Câu 7: Saccharose là loại đường có trong:
A. sữa động vật. B. cây mía. C. hạt gạo. D. mạch nha.
Câu 8: Loại Cabohydrate nào sau đây cấu tạo nên các loại còn lại?
A. Tỉnh bột. B. Glycogen. Œ. Glucose. D. Cellulose.
Câu 9: Lipid không có đặc điểm:
A. có cầu trúc đa phân. B. được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O.
C. cung cấp năng lượng cho tế bào. D. không tan trong nước.
Câu 10: Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của protein?
A. Câu trúc bậc 4 của protein gồm nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc bậc 2.
B. Các loại amino acid khác nhau ở nhóm carboxyl, nhóm amino.
C. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một amino acid.
D. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
Câu 11: Cấu tạo I amino acid gồm:
A. nhóm phosphate; nhóm carboxyl; gốc R. B.nhóm amino; đường ribose; gốc R.
C. nhóm amino; base; gốc R D. nhóm amino; nhóm carboxyl; sốc Đ
Trang 1/4 - Mã đề thi 209
Câu 12: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là ?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Có thành tế bào bằng peptidoglican
C. Các bào quan có màng bao bọc D. Tế bào chât được chia thành nhiều xoang riêng biệt
Câu 13: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyền nhân của tế bào
sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mât nhân) của loài ếch B. Nuôi cây tê bào này
trong môi trường đặc biệt thì nó phát triên thành con ếch có phân lớn đặc điểm của loài A.
Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định.
B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
D. Kiêu hình của cơ thể chủ yêu do yêu tô có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
Câu 14: Phát biểu nào đúng về cấu trúc của phân tử DNA?
A. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết
hydrogen.
B. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết ion.
C. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
D. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau băng liên kết cộng hoá trị.
Câu 15: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại
có thê nhận biêt các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ thành phân câu trúc nào
của màng?
A. Cacbohydrate B. Photpholipit Œ. Glycoprotein D. Collesteron
Câu 16: Điều nào sau đây là không đúng với vai trò của nước:
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
C. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh D. Hoà tan các muối khoáng
Câu 17: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA thành 3 loại: mRNA, tRNA,
rRNA?
A. Chức năng của mỗi loại. B. Cấu hình không gian
C. Sô loại đơn phân. D. Khôi lượng và kích thước.
Câu 18: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bảo
B. Lưới nội chât hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tê bào
C. bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tê bào
D. riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiệt, màng tê bào
Câu 19: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:
A. Tế bào động vật B. Tế bào vi khuẩn
Œ. Tê bào nâm men D. Tê bào thực vật
Câu 20: Tế bào có kích thước nhỏ nên:
A. trao đôi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
B. trao đôi chât nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
Œ. trao đôi chật chậm nhưng lại phát triên và sinh sản rất nhanh,
D. trao đôi chât, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
Câu 21: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể. B. Quần xã. C. Quần thể. D. Hệ sinh thái.
Trang 2/4 - Mã đề thi 209
£~
Câu 22: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Giúp tế bào di chuyển B. Vận chuyền nội bào
C. Nơi neo đậu của các bào quan D. Duy trì hình dạng tế bào
Câu 23: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào ì
B. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyên động
C. Tê bào thường xuyên chuyên động nên màng có câu trúc động
D. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
Câu 24: Đâu là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Toán học. B. Thiên văn học. C. Hoá học. D. Di truyền học.
Câu 25: Tính phân cực của nước là do:
A. Khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
B. đôi electron trong mỗi liên kết O-H bị kéo lệch về phía hydrogen.
Œ. xu hướng các phân tử nước liên kêt với nhau băng liên kêt hydrogen.
D. đôi electron trong môi liên kết O-H bị kéo lệch về phía oxygen.
Câu 26: Đơn vị cấu trúc của mọi sinh vật là?
A. Các đại phân tử. B. Cơ quan. Œ. Mô. D. Tế bào.
Câu 27: Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên
tỷ lệ S/V lớn. Điêu này giúp cho vi khuẩn:
A. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống. B. dễ dàng trao đổi chất với môi trường.
C. dê dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc. D. dê dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Câu 28: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. gồm một phân tử DNA dạng thăng, đơn.
B. gôm một phân tử DNA liên kết với protein.
C. gôm một phân tử DNA kép, đạng vòng.
D. gôm một phân tử DNA mạch thăng, xoăn kép.
Câu 29: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
B. Nhân chứa nhiêu phân tử ADN dạng vòng :
C. Nhân chứa chât nhiễm săc gôm ADN liên kết với protein
D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
Câu 30: Cho các ý sau:
1. Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
H6. Tổ
Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
5... Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A.4 B.2 k5 D.3
Câu 31: Ăn quá nhiều chất đường bột sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây:
A. bệnh còi xương B. bệnh bướu cổ Œ. bệnh gút D. bệnh tiểu đường
Trang 3/4 - Mã đề thi 209
{+
Câu 32: Các nguyên tố ¬ cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất
hữu cơ chính có trong tế bào như:
A. Phosphor. B. Nitrogen. Œ. Carbon. D. Hydrogen.
Câu 33: Yếu tố nào quy định tính đa dạng và đặc thù của phân tử DNA?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại cacbohydrate.
B. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại acid béo.
C. Số lượng, thành phân, trình tự sắp Xếp các loại nucleotide.
D. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại amino acid.
Câu 34: Để nhận biết Lipid ta có thể dùng phép thử nào sau đây?
A. Phép thử Biuret B. Phép thử huyền phù
C. Phép thử Benedict D. Phép thử nhũ tương
Câu 35: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipid và protein còn có những phần tử
nào sau đây?
A. Cacbohydrate B. Acid ribonueleie
€. Acid đêôxiribônuclêic D. Acid photphorus
Câu 36: Trong cùng một tế bào, loại nucleic acid nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A.DNA. B. mRNaA. Œ. tRNA. D.rRNA.
Câu 37: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân Sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
Ả: Tế bào vi khuẩn có cầu trúc đơn bào. B. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm.
Œ. Tê bào vi khuẩn có cấu tạo rât thô sơ. D. Tê bào vi khuẩn chưa có màng nhân.
Câu 38: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.
B. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. Vì thường xuyên biến đôi và liên tục tiên hoá.
D. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Câu 39: Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen?
A.DNA B. mRNa. Œ. rRNA. D. tRNA.
Câu 40: Cho bảng sau:
BE NIIIEHiGiqsEE SE. ý 7 1 [arĐilg dưỡng
117... so... |hBUHỦNNGDU EU
sa. 715... — T8 nu gu Ty
1 ca”. liHn ng... cap
ma 5 ` Ì` jdQNNONUN
Ghép các lĩnh vực tương ứng với các ngành nghề ở hai cột với nhau. Đáp án đúng là:
A. I-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e, B. I-b; 2-c; 3-a; 4-d; 5-e,
C. I-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a, D. I-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e,
—========== HỆT S
(Thí sinh không được sử đụng tài liệu, Cán bộ coi thị không giải thích gì thêm)
ĐẤU) ĐH tHÍ SH ssaiaysomooezseGiinssoi To TU ST 90010 Q40: sao sa ke
Trang 4/4 - Mã đề thi 209
g-
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ KIÊỄM TRA ĐỊNH KỲ LÀN I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mã đề: 357 Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 50 phút
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc bậc I của protein?
A, Giữa các amino acid có liên kết peptide và liên kết hydrogen.
B. Giữa các amino acid có liên kết peptide và cầu nối đisunfite.
C. Các amino acid chỉ kiên kết với nhau bằng liên kết peptide.
D. Gồm nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian.
Câu 2: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.
B. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục tiến hoá.
D. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
Câu 3: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Bộ khung xương tế bảo. B. Các bào quan có màng bao bọc.
C. Ribosome và các hạt dự trữ. D. Hệ thống nội màng.
Câu 4: Cấu tạo l amino acid gồm:
A. nhóm amino; nhóm carboxyl; gốc R. B. nhóm phosphate; nhóm carboxyl; gốc R.
C. nhóm amino; đường ribose; gốc R. D. nhóm amino; base; gốc R.
Câu 5: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipid và protein còn có những phần tử
nào sau đây?
A. Cacbohydrate B. Acid ribonucleic
Œ. Acid đêôxiribônuclêiïc D. Acid photphorus
Câu 6: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ
A. Nơi neo đậu của các bào quan B. Vận chuyển nội bào.
Œ. Duy trì hình dạng tê bào D. Giúp tê bào di chuyên
Câu 7: Lipid không có đặc điểm:
A. được cầu tạo từ các nguyên tố: C.kt KT, B. có cấu trúc đa phân.
C. không tan trong nước. D. cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của protein?
A. Cấu trúc bậc 4 của protein gồm nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc bậc 2.
B. Các loại amino acid khác nhau ở nhóm carboxyl, nhóm amino.
C. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, môi đơn phân là một amino acid.
D. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
Câu 9: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyền động
B. Tế bào thường xuyên chuyển động nên màng có câu trúc động
C. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào :
D. Các phân tử phofpholipit và protein thường xuyên dịch chuyên
Trang 1⁄4 - Mã đề thi 357
?»_
Câu 10: Saccharose là loại đường có trong:
A. sữa động vật. B. cây mía. C. hạt gạo. D. mạch nha.
Cầu 11: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Có thành tế bào bằng Peptidoglican
C. Các bào quan có màng bao bọc D. Tế bào chât được chia thành nhiêu xoang riêng biệt
Câu 12: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào?
A. một cách có chọn lọc B. chỉ cho các chất vào
C. chỉ cho các chất ra D. một cách tùy ý
Câu 13: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA thành 3 loại: mRNA, tRNA,
rRNA?
A. Cấu hình không gian B. Khối lượng và kích thước.
C. Chức năng của mỗi loại. D. Sô loại đơn phân.
Câu 14: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
A. glucose, B. cellulose, . tĩnh bột. D. carbohydrate.
Câu 15: Điều nào sau đây là không đúng với vai trò của nước:
A. Cung cấp năng lượng cho tế bào B. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Œ. Là môi trường của các phản ứng hóasinh D.Hoà tan các muối khoáng
Câu 16: Ăn quá nhiều chất đường bột sẽ có nguy cơ mắc bệnh 8ì trong các bệnh sau đây:
A. bệnh bướu cổ B. bệnh còi xương C. bệnh tiểu đường p, bệnh gút
Câu 17: Vùng nhân của té bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. gồm một phân tử DNA. kép, dạng vòng.
B. gôm một phân tử DNA liên kết Với protein.
C. gôm một phân tử DNA dạng thăng, đơn.
D. gôm một phân tử DNA mạch thăng, xoắn kép.
Câu 18: Loại nucleic acid nào sau đây không có liên két hydrogen?
A.DNA B. mRNA. Œ. rRNA. D.tRNA.
Câu 19: Đơn vị cấu trúc của mọi sinh vật là?
A. Mô, B. Các đại phântử. C.Cợ quan. D. Tế bào.
Câu 20: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Cá thể. B. Quân thẻ. C. Quân xã. D. Hệ sinh thái.
Câu 21: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
B. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tê bào
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
D. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 22: Tính phân cực của nước là do:
A. Khối lượng phân tử của 0xYygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
B. đôi electron trong môi liên kết O-H bị kéo lệch về phía hydrogen.
C. xu hướng các phân tử nước liên kết với nhau băng liên kết hydrogen.
D. đôi electron trong môi liên kết O-H bị kéo lệch về phía OXYgen.
Câu 23: Tế bào vi khuẩn được gọi là tế bào nhân SƠ, VÌ nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. B. Tế bào vi khuẩn có cấu trúc đơn bào.
C. Tê bào vi khuẩn chưa có màng nhân. D. Tê bào vi khuẩn có cấu tạo rât thô sơ,
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Câu 24: Yếu tố nào quy định tính đa dạng và đặc thù của phân tử DNA?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại acid béo.
B. Sô lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại nueleotide.
C. Sô lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại cacbohydrate.
D. Sô lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại amino acid.
Câu 25: Cho các ý sau:
1... Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
2. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
3. Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
4. Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
5
Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A.4 B.S tớ D.3
Câu 26: Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thẻ tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên
tỷ lệ S/V lớn. Điêu này giúp cho vi khuẩn:
A. để dàng biến đỗi trước môi trường sống. __B. dễ dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc.
C. dê dàng trao đôi chât với môi trường. D. dê dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Câu 27: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn
trong cơ thê sông (khoảng 96%) là:
&, G.N.:P..CÍ: B. K, S, Mg, Cu. C.Fe G,H; Dˆ.1..mH.O.
Câu 28: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
B. Nhân chứa nhiêu phân tử ADN dạng vòng `
C. Nhân chứa chât nhiễm sắc gồm ADN liên kết với protein
D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
Câu 29: TẾ bào nào sau đây không có thành tế bào:
A. Tế bào nắm men B. TẾ bào động vật
Œ. Tê bào thực vật D. Tê bào vi khuân
Câu 30: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào
sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mât nhân) của loài êch B. Nuôi cây tê bào này
trong môi trường đặc biệt thì nó phát triên thành con ếch có phần lớn đặc điểm của loài A.
Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định.
B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
D. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định Câu
31: Các nguyên tố ........................ câu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất hữu cơ
chính có trong tê bào như:
A. Phosphor. B. Nitrogen. C. Carbon. D. Hydrogen.
Trang 3/4 - Mã đề thi 357
T-
Câu 32: Tế bào có kích thước nhỏ nên:
A. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh.
B. trao đối chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém,
C. trao đồi chất, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
D. trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
Câu 33: Đề nhận biết Lipid ta có thể dùng phép thử nào sau đây?
A. Phép thử Biuret B. Phép thử huyền phù
C. Phép thử Benedict D. Phép thử nhũ tương
Câu 34: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Collesteron B. Phôtpholipid và protein
€. Glycoprotein D. Cacbohydrate
Câu 3Š: Trong cùng một tế bào, loại nucleic acid nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A.DNA. B. mRNaA. Œ. tRNA. D.rRNA.
Câu 36: Loại Cabohydrate nào sau đây cấu tạo nên các loại còn lại?
A. Tỉnh bột. B. Glucose. €. Cellulose, D. Glycogen.
Câu 37: Phát biểu nào đúng về cấu trúc của phân tử DNA?
A. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
B. Trên cùng 1 chuôi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết hydrogen.
C. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kêt với nhau băng liên kết cộng hoá trị.
D. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kêt với nhau nhờ liên kết ion,
Câu 38: Đâu là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Toán học. B. Thiên văn học: Œ. Hoá học. D. Di truyền học.
Câu 39: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại
có thê nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ thành phần cấu trúc nào
của màng?
A. Cacbohydrate B. Glycoprotein €. Photpholipit D. Collesteron
Câu 40: Cho bảng sau:
nã" =—. [inmmm. 7.
CN: 7 li ERniESArrrrmaonmnisi học ứng dụng
3. Chăm sóc sức khoê Le.Sự phạm Sinh học ————]|
San c6... |enem cac Si
1ã. .T . `... ng sản
Ghép các lĩnh vực tương ứng với các ngành nghề ở hai cột với nhau. Đáp án đúng là:
A. I-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e, B. I-b; 2-c; 3-a; 4-d; 5-e,
C. I-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a, D. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e.
ĐI Eec Đ —=-
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thị không giải thích gì thêm)
ĐI THIÊN BÌNH epesoessEiniecarncskx.=sai in aa DO BAO GA tuc ai
Trang 4/4 - Mã đề thi 357
{-
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SÓ 1 ĐÈ KIÊM TRA ĐỊNH KỲ LÀN I
"ng NĂM HỌC 2022 - 2023
Mã đề: 485 Môn: Sinh học 10
Thời gian làm bài: 50 phúi
Không kể thời gian giao đề
Câu 1: Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ?
A. Duy trì hình dạng tế bào B. Giúp tế bào di chuyển
€. Nơi neo đậu của các bào quan D. Vận chuyền nội bào
Câu 2: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc. B. Hệ thống nội màng.
C. Bộ khung xương tế bào. D. Ribosome và các hạt dự trữ.
Câu 3: Cấu tạo 1 amino acid gồm:
A. nhóm amino; nhóm carboxyl; gốc R. B. nhóm phosphate; nhóm carboxyl; gốc R.
C. nhóm amino; đường ribose; gôc R. D. nhóm amino; base; gốc R.
Câu 4: Biết rằng 5 là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên
tỷ lệ S/V lớn. Điều này giúp cho vi khuẩn:
A. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống. B. dễ dàng tránh được kẻ thù, hoá chất độc.
C. dễ dàng trao đổi chất với môi trường. D. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Câu 5: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia RNA thành 3 loại: mRNA. tRNA.
rRNA2
A. Số loại đơn phân. B. Cấu hình không gian
C. Chức năng của mỗi loại. D. Khối lượng và kích thước.
Câu 6: Lipid không có đặc điểm:
A. được cấu tạo từ các nguyên tố: C, H, O. B. có cấu trúc đa phân.
Œ. không tan trong nước. D. cung cấp năng lượng cho tế bào.
Câu 7: “Đàn voi sống trong rừng” thuộc cấp độ tổ chức sống nào dưới đây?
A. Quần thẻ. B. Hệ sinh thái. C. Cá thẻ. D. Quần xã.
Câu 8: Loại nucleic acid nào sau đây không có liên kết hydrogen?
A.mRNa. B.rRNA. Œ. DNA D.tRNA.
Câu 9: Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là?
A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan
B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt
C. Các bào quan có màng bao bọc
D. Có thành tế bào bằng peptidoglican
Câu 10: TẾ bào có kích thước nhỏ nên:
A. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh.
B. trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
C. trao đổi chất, sinh trưởng, sinh sản nhanh.
D. trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
Câu 11: Đâu là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học?
A. Hoá học. B. Toán học. Œ. Thiên văn học. D. Di truyền học.
Trang 1/4 - Mã đề thi 485
#.
Câu 12: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. gồm một phân tử DNA liên kết Với protein. B, gồm một phân tử DNA kép, dạng vòng.
C. gôm một phân tử DNA dạng thăng, đơn. D. gôm một phân tử DNA mạch thăng,
xoăn kép.
Câu 13: Thuật ngữ dùng để chỉ tất cả các loại đường là:
A. glucose. B. cellulose. C. tinh bột. D. carbohydrate.
Câu 14: Trong số khoảng 25 nguyên tổ cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn
trong cơ thê sông (khoảng 96%) là:
A.C.N, PC] B.C,N,H, O. C. K, S, Mg, Cu. Ú.F€ CÔN
Câu 15: Thành phần chính cấu tạo màng sinh chất là:
A. Collesteron B. Phôtpholipid và protein
Œ. Glycoprotein D. Cacbohydrate
Câu 16: Phát biểu nào đúng về cấu trúc của phân tử DNA?
A. Giữa 2 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
B. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết
hydrogen.
C. Giữa 2 chuỗi polynueleotide, các nucleotide liên kết với nhau băng liên kết cộng hoá
trị.
D. Trên cùng 1 chuỗi polynucleotide, các nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết ion.
Câu 17: Các nguyên tố St PS ky le xeiVa Sạc cấu tạo nên mạch “xương sống” của các hợp chất
hữu cơ chính có trong tế bào như:
A. Hydrogen. B. Phosphor. C. Carbon. D. Nitrogen.
Câu 18: Đơn vị cấu trúc của mọi sinh vật là?
A. Mô. B. Các đại phân tử. C. Cơ quan. D. Tế bào.
Câu 19: Tính phân cực của nước là do:
A. đôi electron trong mối liên kết O-H bị kéo lệch về phía hydrogen.
B. xu hướng các phân tử nước liên kết với nhau băng liên kết hydrogen.
C. Khôi lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
D. đôi electron trong mối liên kết O-H bị kéo lệch về phía oxygen.
Câu 20: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gông¡, túi tiết, màng tế bảo
B. Riboxom, bộ máy Gôngj, túi tiệt, màng tê bào
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tê bào
D. Lưới nội chât hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào
Câu 21: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
B. Nhân chứa nhiêu phân tử ADN dạng vòng
C. Nhân chứa chât nhiêm sắc ôm ADN liên kết với protein
D. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân
Câu 22: Tắt cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao?
A. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
B. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục tiến hoá.
C. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh.
D. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
Trang 2/4 - Mã đề thi 485
;J—
Câu 23: Yếu tố nào quy định tính đa dạng và đặc thù của phân tử DNA?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại acid béo.
B. Sô lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại nucleotide.
C. Sộ lượng, thành phân, trình tự sắp xếp các loại cacbohydrate.
D. Sô lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các loại amino acid.
Câu 24: Cho các ý sau:
I. . Không có thành tế bào bao bọc bên ngoài
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
Trong tế bào chất có hệ thống các bào quan
Có hệ thống nội màng chia tế bào chất thành các xoang nhỏ
A6 ME
Nhân chứa các nhiễm sắc thể (NST), NST lại gồm ADN và protein
Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của tế bào nhân thực?
A.4 B,5 sả D.3
Câu 25: Bằng phương pháp nhân bản vô tính động vật, người ta đã chuyển nhân của tế bào
sinh dưỡng ở loài ếch A vào trứng (đã bị mât nhân) của loài êch B. Nuôi cây tê bào này
trong môi trường đặc biệt thì nó phát triền thành con ếch có phân lớn đặc điểm của loài A.
Thí nghiệm này cho phép kết luận:
A. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong nhân tế bào quyết định.
B. Cả nhân và tế bào chất đều đóng vai trò ngang nhau trong việc quy định kiểu hình
C. Kiểu hình của cơ thể phụ thuộc chủ yếu vào môi trường mà ít phụ thuộc kiểu gen
D. Kiểu hình của cơ thể chủ yếu do yếu tố có trong tế bào chất đóng vai trò quyết định
Câu 26: Loại Cabohydrate nào sau đây cấu tạo nên các loại còn lại?
A. Tỉnh bột. B. Glucose. Œ. Cellulose. D. Glycogen.
Câu 27: Màng sinh chất có cấu trúc động là nhờ?
A. Các phân tử photpholipit và protein thường xuyên dịch chuyển
B. Màng thường xuyên chuyển động xung quanh tế bào Ồ
C. Các phân tử protein và colesteron thường xuyên chuyên động
D. Tê bào thường xuyên chuyền động nên màng có câu trúc động
Câu 28: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào:
A. Tế bào nắm men B. Tế bào động vật
Œ. Tê bào thực vật D. Tê bào vi khuân
Câu 29: Trong thành phần của màng sinh chất, ngoài lipid và protein còn có những phần tử
nào sau đây?
A. Acid photphorus B. Cacbohydrate
C. Acid đêôxiribônuclêïc D. Acid ribonucleic
Câu 30: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại
có thể nhận biết các cơ quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ thành phân câu trúc nào
của màng?
A. Cacbohydrate B. Glycoprotein C. Photpholipit D. Collesteron
Trang 3⁄4 - Mã đề thi 485
#~
Câu 31: Tê bào vi khuân được gọi là tế bào nhân Sơ, vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Tế bào vi khuẩn xuất hiện rất sớm. B. Tế bào vi khuẩn có cầu tạo rất thô sơ.
C. Tê bào vi khuân chưa có màng nhân. D. Tê bào vi khuân có cấu trúc đơn bào.
Câu 32: Để nhận biết Lipid ta có thể dùng phép thử nào sau đây?
A. Phép thử huyền phù B. Phép thử Benedict
C. Phép thử Biuret D. Phép thử nhũ tương
Câu 33: Trong cùng một tế bào, loại nucleic acid nào sau đây có kích thước lớn nhất?
A.mRNaA. B.DNA. Œ. tRNA. D.rRNA.
Câu 34: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc bậc I của protein?
A. Giữa các amino acid có liên kết peptide và liên kết hydrogen.
B. Gồm nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc không gian.
C. Các amino acid chỉ kiên kết với nhau bằng liên kết peptide.
D. Giữa các amino acid có liên kết peptide và cầu nối đisunfite.
Câu 35: Saccharose là loại đường có trong:
A. sữa động vật. B. mạch nha. Œ. cây mía. D. hạt gạo.
Câu 36: Ăn quá nhiều chất đường bột sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây:
A. bệnh tiểu đường B. bệnh gút C. bệnh bướu cổ D. bệnh còi xương
Câu 37: Điều nào sau đây là không đúng với vai trò của nước:
A. Hoà tan các muối khoáng
B. Là môi trường của các phản ứng hóa sinh
C. Cung cấp năng lượng cho tế bào
D. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể
Câu 38: Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của protein?
A. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
B. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, mỗi đơn phân là một amïno acid.
C. Cấu trúc bậc 4 của protein gồm nhiều chuỗi polypeptide có cấu trúc bậc 2.
D. Các loại amino acid khác nhau ở nhóm carboxyl, nhóm amino.
Câu 39: Màng tế bào điều khiển các chất ra vào tế bào?
A. một cách có chọn lọc B. chỉ cho các chất ra
C. một cách tùy ý D. chỉ cho các chất vào
Câu 40: Cho bảng sau:
a. Điêu dưỡng
b. Sinh học ứng dụng
3. Chăm sóc sức khoẻ D
l
Ghép các lĩnh vực tương ứng với các ngành nghề ở hai cột với nhau. Đáp án đúng là:
A. I-c; 2-a; 3-b; 4-d; 5-e. B. 1-b; 2-c; 3-a; 4-d; 5-e,
€,. I-e; 2-d; 3-c; 4-b; 5-a, D. I-a; 2-b; 3-c; 4-d; 5-e,
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, Cán bộ coi thì không giải thích gì thêm)
tin 00/00 9101500 nh Su Sang Ca 2C SỐ BHÓ dan! 2 So Sun
Trang 4/4 - Mã đề thi 485