MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC K II SINH HC 10
Đề kim tra gm: 28 câu TN + 3 câu TL
Thi gian làm câu hi TN: (NB: 0,75p; TH: 1,5p); Câu hi TL: 5 phút
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Thi
gian
(phút)
%
tổng
điểm
S CH
S CH
S CH
TN
TL
1
Chu kì tế bào
và phân bào
(7 tiết)
2.1. Chu k tế bào
4
3
7
7,5
1,75
2.2. Nguyên phân và gim phân
5
1
5
2
17,5
3,25
2
Công ngh tế bào
(3 tiết)
3.1. Công ngh tế bào thc vt
3.2. Công ngh tế bào động vt
5
5
3,75
1,25
3
Vi sinh vt và
ng dng
(4 tiết)
4.1. Khái niệm, đặc điểm và kiu
dinh dưỡng ca vi sinh vt
4
2
6
6
1,5
4.2. Quá trình tng hp và phân
gii VSV
3
2
1
5
1
10,25
2,25
Tng
16
12
2
28
3
45
10
T l (%)
40
30
20
100
T l chung (%)
70
30
BẢN ĐẶC T KĨ THUẬT ĐỀ KIM TRA GIA KÌ II SINH HC 10
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
2
Chu tế
bào
phân bào
2.1. Chu k
tế bào
Nhận biết
- Nêu được khái niệm chu kì tế bào.
- Nêu được mt số biện pp phòng tránh ung thư.
Thông hiểu
- Dựa vào sơ đồ, trình bày được các giai đoạn trong chu kì tế bào.
- Dựa o đ, trình y được mối quan hgia các giai đoạn
trong chu kì tế bào.
- Trình bày được mt số thông tin về bệnh ung thư ở Việt Nam.
Vận dụng
- Giải thích được sự phân chia tế bào một cách không bình thường
có thể dẫn đến ung thư.
4
3
2.2. Nguyên
phân và gim
phân
Thông hiu
- Dựa vào cơ chế nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể, gii thích
được quá trình nguyên phân là cơ chế sinh sản của tế bào.
- Phân biệt được trạng thái, cấu trúc, sự vận động của nhiễm sắc thể
trong tế bào qua các kì của nguyên phân.
- Trình bày được mt snhân tố ảnh hưởng đến quá trình gim
phân.
- Lập được bảng so sánh quá trình nguyên phân và quá trình giảm
phân.
- Trình bày được mt số thông tin về bệnh ung thư ở Việt Nam.
Vn dng
- Dựa vào chế nhân đôi phân li của nhiễm sắc thể để gii thích
được quá trình gim phân, thụ tinh cùng với nguyên phân là cơ scủa
sinh sản hữu tính ở sinh vật.
Vn dng cao
- Vận dụng kiến thức về nguyên phân, giảm phân vào giải thích
mt số vấn đề trong thực tin.
- Vận dụng kiến thức về nguyên phân, giảm phân xác định được
bộ NST lưng bi, kí hiệu kiểu gen của b NST trong phân bào.
- Vận dụng kiến thức về giảm phân vào giải thích một số vấn đề
5
1
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
trong thực tin. (cụ thể hóa ra các vấn đề)
- Thực hành làm được tiêu bản nhiễm sắc thể để quan sát quá trình
nguyên phân (hành tây, nh ta, đại mạch, cây tỏi, lay ơn, khoai
môn,...).
Làm được tiêu bản quan sát quá trình giảm phân tế bào thực vật
(hoa hành,...).
3
Công ngh
tế bào
3.1. Công
ngh tế bào
thc vt
3.2. Công
ngh tế bào
động vt
Nhn biết
- - Nêu được khái niệm công nghệ tế o thực vật.
- - Nêu được nguyên lí công nghệ tế o thực vật.
- - Nêu được mt số thành tựu của công nghệ tế bào thực vật.
- Nêu được khái niệmng nghệ tế bào động vật.
- - Nêu được nguyên lí công nghệ tế o động vật.
- Nêu được một số thành tựu của công nghệ tế bào động vật
5
4
Vi sinh vt
ng
dng
4.1. Khái
niệm, đặc
đim kiu
dinh dưỡng
ca vi sinh
vt
Nhn biết
- - Nêu được khái niệm vi sinh vật.
- - Kể tên được các nhóm vi sinh vật.
Thông hiu
- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật
4
2
4.2. Quá trình
tng hp
phân gii
VSV
Nhận biết
- Kể tên được mt số thành tựu hin đại của công nghvi sinh vật.
- Nêu được một số ví dụ về quá trình tổng hợp các chất ở vi sinh
vật.
- Nêu được mt số ví dụ về quá trình phân giải các chất ở vi sinh
vật.
Thông hiểu
- Trình bày được mt sphương pháp nghiên cứu vi sinh vật.
Vận dụng
- Phân tích được trin vng công nghệ vi sinh vật trong tương lai.
- Phân tích được vai trò của vi sinh vật trong đời sống con người.
3
2
1
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần KTĐG
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
- Phân tích được vai trò của vi sinh vật trong tự nhiên.
TNG S CÂU
16
12
2
1
S GD & ĐT QUẢNG TR
TRƯỜNG PH THÔNG DTNT TNH
KIM TRA GIA KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN SINH HC 10 CT 2018 - LP 10
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề 31 câu)
có 4 trang)
H tên : ............................................................... Lp : ...................
I. Trắc nghiệm: chọn đáp án chính xác nhất
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo của vi sinh vật?
A. Mt s vi sinh vt là tập đoàn đơn bào.
B. Đa số vi sinh vt có cấu trúc đơn bào.
C. Cơ thể nh bé, ch nhìn thy rõ dưới kính hin vi.
D. Tt c các vi sinh vật đều là sinh vật nhân sơ.
Câu 2: Trùng Amip thuc nhóm vi sinh vt nào?
A. Vi khun c. B. Vi sinh vật đơn bào nhân sơ.
C. Vi khun. D. Động vt nguyên sinh.
Câu 3: Cho các phát biểu sau:
1. Sử dụng thực phẩm an toàn.
2. Thăm khám sức khỏe định kì.
3. Bảo vệ môi trường, hạn chế các tác nhân gây đột biến.
4. Tiếp xúc thường xuyên với khói thuốc lá.
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về các biện pháp hạn chế, phòng chống xuất hiện các bệnh ung thư?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Mã đề
001