TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 501
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
C. 1. B. 3. D. 2. Số nghiệm thực của phương trình A. 0. Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình II B. Hình I C. Hình IV. D. Hình III
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 4: Cho được
B. C. . D. .
. cắt trục tung tại điểm có tung độ là
. A. Câu 5: Đồ thị hàm số A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
và .
và .
.
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên Câu 7: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
B. . . C. . D. .
Hàm số A. Câu 8: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
Trang 1/6- Mã đề 501
C. 24. B. 8. D. 16. A. 12. Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. C. .
D. . Số điểm cực trị của hàm số . có đạo hàm
. C. D. B. . .
A. . Câu 10: Cho hàm số là A. . Câu 11: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. B. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. C. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. D. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. Câu 12: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. . C. . D. .
A. Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. C. . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. Câu 14: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
. C. B. . D. .
B. hai mặt. C. ba mặt.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. . Câu 15: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. năm mặt. Câu 16: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy D. bốn mặt. . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Trang 2/6- Mã đề 501
A. B. . C. . D. .
Câu 18: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
B. . . D. .
A. . Câu 19: Cho hàm số C. có đồ thị như hình bên
trên đoạn
. D. . là . C.
. là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
B. . . C. . .
D. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
B. 60 C. 20 . D. 30
Giá trị nhỏ nhất của hàm số B. A. Câu 20: Cho A. Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 10 . Câu 22: Cho hình chóp . có đáy là hình vuông cạnh , . vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 0 . C. 2. D. 3.
Câu 24: Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. . . D. .
A. Câu 25: Thể tích khối bát diện đều cạnh . là
A. . B. . C. tính theo C. . D. .
có thể tích và điểm nằm trên cạnh sao cho .
Câu 26: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
. B. C. . D. .
với
B. . . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. D. .
. trên đoạn bằng
. A. Câu 28: Cho A. Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . C. . D.
. Trang 3/6- Mã đề 501
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
B. 3. C. 2.
Câu 33: Cho hàm số số đã cho là A. 1. Câu 34: Cho hình lăng trụ đứng . Biết D. 4. , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
B. . C. . .
A. . Câu 36: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. để đồ thị của hàm số
là
A. 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 3 D. 1 B. 4
,
Câu 37: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
tham số
để hàm số
bằng A.
. B. . C. .
Câu 38: Cho hình hộp có mặt đáy D. là hình thoi cạnh bằng . và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo . là B. C. . D.
. có đáy là hình thoi với . . Cạnh bên
A. Câu 39: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Trang 4/6- Mã đề 501
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 3. là C. 4. D. 1.
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 2. Câu 41: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. D.
A. C. Câu 43: Gọi . . là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
B. 1. C. 4. D. 2.
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
tập là A. 3. Câu 44: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 45: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 5. C. 7.
khoảng A. 8. Câu 46: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên D. 6. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Đặt . Số điểm cực trị của hàm số là
Trang 5/6- Mã đề 501
. B. C. D. .
A. Câu 47: Cho hàm số . có đồ thị hàm số . như hình vẽ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hình chóp có đáy vuông tại
, góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối , tam giác
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 24. . Thể tích khối chóp C. 10. tính theo D. 12.
Câu 49: Cho hình hộp điểm A. 18. Câu 50: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 6. C. 2. D. 1. A. 0.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 501
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 502
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
D. ba mặt.
Câu 1: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. bốn mặt. C. năm mặt. B. hai mặt. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
trên đoạn là
. . C. . D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số B. A. Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
B. . . C. D.
Hàm số A. Câu 4: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy . . . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
và .
.
và .
.
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
B. C. D. .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên Câu 7: Đồ thị hàm số . A. Câu 8: Cho hàm số . . có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
Trang 1/6- Mã đề 502
. C. . D. .
A. B. Câu 9: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 0. C. 3. D. 1.
Số nghiệm thực của phương trình A. 2. Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
B. C. . .
có đạo hàm D. . Số điểm cực trị của hàm số
B. . . C. D. .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm . . A. Câu 11: Cho hàm số là A. Câu 12: Cho hình chóp có đáy . là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
B. 24. C. 8. D. 12.
Câu 13: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 16. Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
C. . . . D. . Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Trang 2/6- Mã đề 502
Câu 17: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình IV. C. Hình III D. Hình II A. Hình I Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
Câu 19: Cho A. là hai số thực dương và . B. . C. . D. .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 20: Cho được
. . . . B. C.
D. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
. D. 20 . . .
A. Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 30 C. 10 B. 60 Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. B. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. C. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. D. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều.
Câu 23: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hình lăng trụ đứng . Biết , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
với
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? . B. . D. .
Câu 25: Cho A. . Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . D. .
trên đoạn bằng
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . C. . D. .
Trang 3/6- Mã đề 502
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
D. 3. B. 2.
Câu 28: Cho hàm số số đã cho là A. 1. Câu 29: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
D. . A. . B. . C. 4. tính theo C. .
có thể tích và điểm nằm trên cạnh sao cho .
Câu 30: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
D. . A. . B. . C. .
Câu 32: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
D. 3. C. 0 . A. 2. B. 1.
Câu 33: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
. B. . C. .
A. Câu 36: Cho hình hộp có mặt đáy . D. là hình thoi cạnh bằng và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
là B. . . C. . .
xác định trên D. , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
A. Câu 37: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 5. C. 8. D. 7.
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
khoảng A. 6. Câu 39: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
Trang 4/6- Mã đề 502
A. . B. . C. . D. .
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
Câu 40: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. D.
A. C. Câu 42: Gọi . . là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
B. 4. C. 1.
tập là A. 3. Câu 43: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. 2. để đồ thị của hàm số
là
A. 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 4 D. 1 B. 3
Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
,
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 4. B. 1. là C. 2. D. 3.
Câu 45: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
B. C. D. .
bằng A. . Câu 46: Cho hàm số
. có đồ thị hàm số . như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 502
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
C. 1. D. 2. B. 0.
có đáy vuông tại A. 6. Câu 48: Cho hình chóp
, góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối , tam giác
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
. Số điểm cực trị của hàm số
. B. . là . C. D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 10. . Thể tích khối chóp C. 18. tính theo D. 24. Đặt A. Câu 50: Cho hình hộp điểm A. 12.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 502
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 503
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 2. C. 1. D. 3.
Số nghiệm thực của phương trình A. 0. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
trên đoạn
là . C. . . D. . Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 3: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. B. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. C. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. D. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều.
Câu 5: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
B. . . C. . D.
A. Câu 6: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy . . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
. Trang 1/6- Mã đề 503
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
. B. . . D. .
Câu 8: Đồ thị hàm số A. Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 A. 10 B. 60 . . C. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó là C. 20 D. 30 . .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 10: Cho được
. B. C. . . D. .
B. hai mặt. C. ba mặt. D. năm mặt.
A. Câu 11: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. bốn mặt. Câu 12: Cho hình chóp là hình vuông cạnh có đáy , vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
B. . . C. . D. .
B. 8. C. 24. D. 12.
Câu 13: Cho hàm số là A. Câu 14: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 16. Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
. B. . C. D. .
Hàm số A. Câu 16: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
. C. B. . D. .
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
là hai số thực dương và . C. B. . . D. .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. . Câu 17: Cho A. Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Trang 2/6- Mã đề 503
Câu 19: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình III C. Hình II D. Hình I
A. Hình IV. Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. . . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
.
và .
và .
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 22: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
. B. C. D. .
. Số điểm cực trị của hàm . có đạo hàm
D. 2. C. 1. B. 4.
bằng
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 23: Cho hàm số số đã cho là A. 3. Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. trên đoạn . C. D. B. . . .
Câu 25: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
B. . C. . D. .
với
. A. Câu 26: Cho A. . B. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. . D. .
Câu 27: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 1. B. 2. C. 0 . D. 3.
Trang 3/6- Mã đề 503
Câu 30: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
A. . B. . tính theo C. . D. .
Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng . Biết , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
có thể tích và điểm nằm trên cạnh sao cho .
Câu 32: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
. B. . . D. . A. Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 7. C. 8. D. 6.
khoảng A. 5. Câu 37: Cho hình hộp có mặt đáy là hình thoi cạnh bằng và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
là B. . . C. . D. .
A. Câu 38: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
là tập A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 3. là C. 4. D. 2.
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 1. Câu 40: Cho hàm số biến thiên như sau
Trang 4/6- Mã đề 503
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
. . C. D. .
. . Gọi có thể tích bằng là trung điểm của cạnh ,
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. Câu 41: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
,
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
B. . C. . .
A. Câu 43: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 4 D. 3 B. 1
có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 Câu 44: Cho hàm số
. . B. D. . .
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
A. C. Câu 45: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 46: Cho hình chóp có đáy vuông tại
, góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối , tam giác
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 503
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 10. . Thể tích khối chóp C. 24. tính theo D. 18.
Câu 48: Cho hình hộp điểm A. 12. Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
. Số điểm cực trị của hàm số
. B. . là . C. D. .
Đặt A. Câu 50: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 2. C. 0. D. 6. A. 1.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 503
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 504
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
C. B. . . . D. .
A. Câu 2: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
. và
và .
.
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. B. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. C. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. D. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. Câu 5: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình IV. C. Hình II D. Hình III
A. Hình I Câu 6: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 3. C. 1. D. 0.
Số nghiệm thực của phương trình A. 2. Câu 7: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng
và .
Trang 1/6- Mã đề 504
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 9: Cho được
B. . C. . . D.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
B. . D. .
. A. là hai số thực dương và Câu 10: Cho A. . . Câu 11: Cho khối lăng trụ có chiều cao C. và diện tích đáy . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
C. hai mặt. D. năm mặt.
Câu 12: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng B. bốn mặt. A. ba mặt. Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. C. . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. Câu 14: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
Hàm số A. . . C. . D. . B.
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
. C. . D. . B.
Câu 15: Đồ thị hàm số A. Câu 16: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
. B. C. . D. .
B. 8. C. 16. D. 12.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm . A. Câu 17: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 24. Câu 18: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
Trang 2/6- Mã đề 504
trên đoạn
là . C. . . D. . Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
. . B. C. .
D. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
C. 30 D. 60 B. 10 . . .
. có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
D. B. . . .
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 20 Câu 22: Cho hàm số là A. Câu 23: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
A. . B. . D. . C. . tính theo C. .
có thể tích và điểm nằm trên cạnh sao cho .
Câu 24: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 3. B. 0 . C. 1. D. 2.
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
. B. C. . D. .
. có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
A. Câu 28: Cho hàm số số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Trang 3/6- Mã đề 504
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng . Biết , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
trên đoạn bằng
C. . Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . D. .
Câu 31: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
C. . A. . B. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. . . . D. .
A. Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . . D.
với
B. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. . D.
có đáy là hình thoi với . . Cạnh bên
Câu 35: Cho A. . Câu 36: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 3. là C. 4. D. 1.
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 2. Câu 38: Cho hàm số biến thiên như sau
Trang 4/6- Mã đề 504
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
B. . C. .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là . A. Câu 39: Cho hình hộp có mặt đáy D. là hình thoi cạnh bằng . và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
là B. . . C. . D. .
A. Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
tập là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 7. C. 5. D. 6.
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
khoảng A. 8. Câu 42: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B. D. . .
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số . . để đồ thị của hàm số A. C. Câu 44: Gọi
là
,
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 2 D. 1 B. 4 A. 3
(
Câu 45: Gọi
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
B. C. D. .
bằng .
A. Câu 46: Cho hàm số . có đồ thị hàm số . như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 504
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 47: Cho hình chóp có đáy vuông tại
, góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối , tam giác
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 6. C. 0.
A. 1. Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên D. 2. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
. Số điểm cực trị của hàm số
. là . C. B. . D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 24. . Thể tích khối chóp C. 18. tính theo D. 10.
Đặt A. Câu 50: Cho hình hộp điểm A. 12.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 504
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 505
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
A. Hình IV. B. Hình I C. Hình II D. Hình III
Câu 2: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
.
và .
và .
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
B. . C. . D. .
A. . Câu 5: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
. B. . D. .
B. 20 . . C. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó là C. 30 D. 10 .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. . Câu 6: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 A. 60 Câu 7: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
là trên tập
. . C. D. . .
Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. Câu 8: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. B. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. C. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. D. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều.
Trang 1/6- Mã đề 505
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 9: Cho được
. B. . . D. .
A. Câu 10: Cho hàm số C. có đồ thị như hình bên
trên đoạn là
. C. . . D. .
B. hai mặt. D. bốn mặt.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 11: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. ba mặt. Câu 12: Cho hình chóp C. năm mặt. là hình vuông cạnh có đáy , vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
B. 24. C. 12. D. 16.
Câu 13: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 8. Câu 14: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
C. B. . . . D. . Câu 15: Đồ thị hàm số A. Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
C. D. B. . . . Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 2/6- Mã đề 505
. B. . C. D. . .
A. Câu 19: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
. B. . C. . D. .
là hai số thực dương và . . là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? . C. D. .
Hàm số A. Câu 20: Cho B. A. Câu 21: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 0. C. 2.
có đạo hàm D. 3. . Số điểm cực trị của hàm số
B. . . D. .
Số nghiệm thực của phương trình A. 1. Câu 22: Cho hàm số là A. Câu 23: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
A. . B. . . C. tính theo C. . D. .
Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
. B. . D.
có thể tích C. . và điểm nằm trên cạnh . sao cho .
A. Câu 25: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. . . . D. .
A. Câu 28: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng . Biết , .
Trang 3/6- Mã đề 505
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
với
Câu 31: Cho A. . B. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. . D. .
. Số điểm cực trị của hàm có đạo hàm
B. 2. C. 4. D. 3.
trên đoạn bằng
Câu 32: Cho hàm số số đã cho là A. 1. Câu 33: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . C. . D. .
Câu 34: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
C. 1. D. 2. A. 0 . B. 3.
Câu 35: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
. B. . C.
A. Câu 36: Cho hình hộp có mặt đáy . D. là hình thoi cạnh bằng . và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
là B. . . C. . .
xác định trên D. , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
A. Câu 37: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 5. C. 8. D. 7.
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
khoảng A. 6. Câu 39: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Trang 4/6- Mã đề 505
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
,
là tập A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 41: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
A. B. . C. . D. .
Câu 42: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 1. là C. 2.
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 3. Câu 43: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. 4. để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 3 D. 2
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
A. 1 B. 4 Câu 44: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. .
. A. C. . Câu 46: Cho hàm số bậc ba B. D. có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Trang 5/6- Mã đề 505
. Số điểm cực trị của hàm số
. B. . là . C. D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 12. . Thể tích khối chóp C. 24.
Đặt A. Câu 47: Cho hình hộp điểm A. 10. Câu 48: Cho hình chóp
có đáy vuông tại
, tam giác , góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Thể tích khối tính theo D. 18. . Biết tam giác bằng
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 2. C. 1. D. 6.
A. 0. Câu 50: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 505
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 506
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
B. 8. C. 16. D. 24.
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. Câu 2: Cho hàm số là A. B. . . C. . D. .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 3: Cho được
. B. D. . . .
C. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó là C. 30 D. 60 B. 20 . . . . A. Câu 4: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 A. 10 Câu 5: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. C. . D. .
A. Câu 6: Cho hàm số . có bảng biến thiên như sau
C. D. . . .
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. B. Câu 7: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
Số nghiệm thực của phương trình A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 8: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
và .
.
và .
.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên Câu 9: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
Trang 1/6- Mã đề 506
trên đoạn
là . . C. D. .
Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 10: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
B. C. . D.
Hàm số A. . Câu 11: Cho hình chóp . có đáy là hình vuông cạnh , . vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. . . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. Câu 13: Cho khối lăng trụ có chiều cao C. và diện tích đáy . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
. . B. C. D. .
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
. B. C. . D. .
C. ba mặt. D. bốn mặt.
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
B. hai mặt. là hai số thực dương và . C. B. . . D. .
A. . Câu 15: Đồ thị hàm số A. . Câu 16: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. năm mặt. Câu 17: Cho A. Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 2/6- Mã đề 506
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình III C. Hình I D. Hình IV.
A. Hình II Câu 20: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
. B. C. D. . .
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm . A. Câu 21: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. B. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. C. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. D. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
B. 4. D. 1.
C. 3. và điểm có thể tích nằm trên cạnh sao cho .
Câu 24: Cho hàm số số đã cho là A. 2. Câu 25: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
. B. . C. . D. .
trên đoạn bằng
A. Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . C. . D. .
Trang 3/6- Mã đề 506
Câu 28: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. 3. D. 1. A. 0 . Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. 2. ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. . . D. .
A. Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh . là
A. . B. . C. tính theo C. . D. .
Câu 32: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
B. . C. . D. .
với
A. . Câu 33: Cho A. . B. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. . D. .
Câu 34: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
. B. C. . .
A. . Câu 35: Cho hình lăng trụ đứng . Biết D. , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. D.
A. C. Câu 37: Gọi . . để đồ thị của hàm số là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 1 B. 3
A. 2 Câu 38: Cho hình hộp D. 4 là hình thoi cạnh bằng và góc có mặt đáy
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
. . C. D. .
có thể tích bằng là trung điểm của cạnh , . . Gọi
là A. B. Câu 39: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
Trang 4/6- Mã đề 506
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 3. là C. 4. D. 1.
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 2. Câu 41: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
B. 1. C. 4. D. 2.
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
là tập A. 3. Câu 42: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
,
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 43: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
A. B. . C. . D. .
Câu 44: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 7. C. 6. D. 5.
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
khoảng A. 8. Câu 45: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
là trung
. Mặt phẳng có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
cắt B. 18. . Thể tích khối chóp C. 24. tính theo D. 10.
Câu 46: Cho hình hộp điểm A. 12. Câu 47: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 6. C. 1. D. 2.
A. 0. Câu 48: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 506
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
. Số điểm cực trị của hàm số
B. C. . D.
. có đáy
Đặt A. Câu 50: Cho hình chóp
vuông tại
, góc giữa hai mặt phẳng là . là tam giác đều cạnh và , tam giác . . Biết tam giác bằng . Thể tích khối
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 506
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 507
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
C. 8. D. 24.
Câu 1: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. Câu 2: Cho B. 16. là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
B. . C. .
có đạo hàm . D. . Số điểm cực trị của hàm số
. A. Câu 3: Cho hàm số là
. C. B. . . D. . A. Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và .
.
.
và .
có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt
B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 6: Cho hình chóp phẳng và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
được
C. B. . . . D. . A. Câu 8: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình IV. C. Hình II A. Hình I Câu 9: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy D. Hình III . Thể tích khối lăng trụ là
Trang 1/6- Mã đề 507
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đồng biến trên khoảng
C. . D. .
B. . A. Câu 11: Cho hàm số bậc ba . có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm thực của phương trình là
B. 0. C. 2. D. 3.
A. 1. Câu 12: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
trên đoạn
. . C. D. .
là Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. . B. Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. B. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. C. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. D. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
C. B. . . . D. .
A. Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 2/6- Mã đề 507
A. . B. . C. . D. .
. B. C. D. .
Câu 17: Đồ thị hàm số A. Câu 18: Cho hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ là . . có bảng biến thiên như sau
C. D. B. . .
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 19: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. C. . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. Câu 20: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
. B. C. . .
D. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
C. 30 B. 60 . . . D. 20 .
C. hai mặt. B. ba mặt. D. năm mặt.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. . Câu 21: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 10 Câu 22: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. bốn mặt. Câu 23: Cho . Mệnh đề nào dưới đây đúng? với
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
A. 2. B. 3. C. 0 . D. 1.
Câu 25: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
. B. . D. .
. A. Câu 26: Cho hình lăng trụ đứng C. . Biết ,
.
Trang 3/6- Mã đề 507
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
trên đoạn
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . C. . bằng D. .
Câu 28: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Thể tích khối bát diện đều cạnh là tính theo
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho khối tứ diện có thể tích và điểm nằm trên cạnh sao cho . Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của
Câu 33: Cho hàm số hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 34: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ?
,
A. . B. . C. . D. .
Câu 36: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
. C. D.
. có thể tích bằng ,
A. B. Câu 37: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Gọi . Thể tích khối chóp . là trung điểm của cạnh tính theo là
Trang 4/6- Mã đề 507
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 3 D. 2 B. 4
A. 1 Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử
là B. 2. C. 1. D. 3.
của tập A. 4. Câu 40: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C. . . . . B. D.
Câu 41: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 5. C. 7.
xác định trên D. 6. , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
khoảng A. 8. Câu 42: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số biệt là A. B. . . C. . D. .
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số
là C. 3. D. 4.
có đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 1. B. 2. Câu 45: Cho hình hộp có mặt đáy là hình thoi cạnh bằng và góc
Trang 5/6- Mã đề 507
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo là
B. . C. . D. .
A. . Câu 46: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 1. C. 6. D. 2.
A. 0. Câu 47: Cho hình hộp điểm . Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tính theo tại . Thể tích khối chóp là trung là
B. 24. C. 10. D. 18. có đáy là tam giác đều cạnh
, tam giác vuông tại , góc giữa hai mặt phẳng . Biết tam giác bằng và vuông . Thể tích
A. 12. Câu 48: Cho hình chóp tại khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
là
. . Số điểm cực trị của hàm số C. B. . D. .
Đặt A. Câu 50: Cho hàm số . có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 507
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 508
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
D. hai mặt.
Câu 1: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. bốn mặt. C. năm mặt. B. ba mặt. có bảng biến thiên như hình bên Câu 2: Cho hàm số
đồng biến trên khoảng
. B. . C. . D. . Hàm số A.
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
B. . C. . D. . .
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
B. . D. . . .
C. có đồ thị như hình bên Câu 3: Cho hàm số là A. Câu 4: Đồ thị hàm số A. Câu 5: Cho hàm số
trên đoạn
là . C. . . D. . Giá trị nhỏ nhất của hàm số B. A. Câu 6: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
C. B. . . . D. .
A. Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. C. . . D. .
B. 12. C. 8. D. 16. A. Câu 8: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 24. Câu 9: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
Trang 1/6- Mã đề 508
B. Hình II C. Hình III D. Hình I
A. Hình IV. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. B. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. C. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. D. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. Câu 11: Cho hình chóp là hình vuông cạnh có đáy , vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 2. C. 3. D. 0.
Số nghiệm thực của phương trình A. 1. Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. . . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. Câu 14: Cho khối lăng trụ có chiều cao C. và diện tích đáy . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. C. D. B. . . .
Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên .
Trang 2/6- Mã đề 508
và .
và .
B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 17: Cho được
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
B. . C. . D. .
có bảng biến thiên như hình bên A. . Câu 19: Cho hàm số
. B. C. . .
D. và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
C. 20 B. 10 . . D. 30 .
là hai số thực dương và . . B. . là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai? . C. D.
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm A. . Câu 20: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 60 . Câu 21: Cho A. Câu 22: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. . . . D. .
A. Câu 24: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. 3. D. 0 .
A. 1. Câu 27: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
A. . B. . C. 2. tính theo C. . D. .
bằng
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. . . trên đoạn . C. D. .
Trang 3/6- Mã đề 508
Câu 29: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
. B. . C. . .
A. Câu 31: Cho hình lăng trụ đứng . Biết D. , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
với
Câu 32: Cho A. . B. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. . D. .
Câu 33: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
B. 4. D. 3.
C. 1. và điểm có thể tích nằm trên cạnh sao cho .
Câu 34: Cho hàm số số đã cho là A. 2. Câu 35: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
Câu 36: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 1. là C. 4. D. 2.
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 3. Câu 38: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. D. . .
A. C. Câu 39: Cho hình hộp có mặt đáy là hình thoi cạnh bằng và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
Trang 4/6- Mã đề 508
tính theo
,
A. . là B. . C. . D. .
Câu 40: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
B. C. . .
. xác định trên D. , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
A. Câu 41: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 7. C. 5.
khoảng A. 6. Câu 43: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. 8. để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 2 D. 3 B. 4
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
tạo với mặt phẳng một góc . A. 1 Câu 44: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 45: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
B. 3. C. 2. D. 4.
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 10. . Thể tích khối chóp C. 18.
tập là A. 1. Câu 46: Cho hình hộp điểm A. 12. Câu 47: Cho hàm số bậc ba tính theo D. 24. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. có đạo hàm trên
Trang 5/6- Mã đề 508
. Số điểm cực trị của hàm số
. B. . là . C. D. .
Đặt A. Câu 48: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 2. C. 1. D. 0.
A. 6. Câu 49: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 50: Cho hình chóp có đáy vuông tại
, góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối , tam giác
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 508
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 509
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị như hình bên
trên đoạn là
Giá trị nhỏ nhất của hàm số B. A. . . C. . D. .
Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
và .
.
và
A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên các khoảng C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên các khoảng Câu 3: Cho hàm số bậc ba . có đồ thị như hình vẽ
là
B. 1. C. 3. D. 0.
Số nghiệm thực của phương trình A. 2. Câu 4: Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy . Thể tích khối lăng trụ là
A. . B. . C. . D. .
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
B. C. . D. .
Câu 5: Đồ thị hàm số A. . Câu 6: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
. B. C. . D.
Hàm số A. Câu 7: Cho hình chóp . có đáy là hình vuông cạnh , . vuông góc với mặt phẳng
và .
Trang 1/6- Mã đề 509
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
C. . . . D. . Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. Câu 9: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
B. C. . D. .
. . là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. Câu 10: Cho A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
B. . C. . D. .
A. . Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
. B. C. .
. có đạo hàm D. . Số điểm cực trị của hàm số
C. D. B. . . . . Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. Câu 13: Cho hàm số là A. Câu 14: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình III C. Hình II D. Hình I
và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
B. 10 . . C. 60 . D. 20 .
A. Hình IV. Câu 15: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 30 Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm
Trang 2/6- Mã đề 509
A. . B. . C. . D. .
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 17: Cho được
. . . B. C. D. .
D. 8.
A. Câu 18: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 16. C. 24. B. 12. Câu 19: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. B. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. C. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. D. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. C. . . D. .
C. hai mặt. D. năm mặt.
với
A. Câu 22: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng B. bốn mặt. A. ba mặt. Câu 23: Cho A. . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. B. . . D. .
Câu 24: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. 0 . C. 3. D. 1.
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
A. 2. Câu 25: Cho hàm số số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
. B. . D.
có thể tích C. . và điểm nằm trên cạnh . sao cho .
A. Câu 28: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Hàm số nghịch biến trên khoảng
Trang 3/6- Mã đề 509
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng . Biết , .
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
bằng
B. . . trên đoạn . D. . Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. Câu 33: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . . D. . C.
Câu 34: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
A. . B. . D. . tính theo C. .
Câu 35: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
. B. . C. . D.
có đáy là hình thoi với . . Cạnh bên
A. Câu 36: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. C. . . B. D. . .
Câu 38: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
khoảng ?
Trang 4/6- Mã đề 509
B. 5. C. 8.
A. 6. Câu 39: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. 7. để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 3 D. 1 B. 2
A. 4 Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
tập là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 41: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
B. 1. là C. 4. D. 2.
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 3. Câu 42: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
Câu 43: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
B. . C. .
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. . Câu 44: Cho hình hộp có mặt đáy D. là hình thoi cạnh bằng . và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
,
A. . là B. . C. . D. .
Câu 45: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
bằng .
B. . C. . D. .
A. Câu 46: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 0. C. 2. D. 6.
A. 1. Câu 47: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 509
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số bậc ba có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
. Số điểm cực trị của hàm số
. B. C. D.
Đặt A. Câu 49: Cho hình chóp . có đáy vuông tại
, tam giác là . là tam giác đều cạnh và , góc giữa hai mặt phẳng . . Biết tam giác bằng . Thể tích khối
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 24. . Thể tích khối chóp C. 12. tính theo D. 10. Câu 50: Cho hình hộp điểm A. 18.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 509
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021 (Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu)
Mã đề 510
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
là số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta
Câu 1: Cho được
. . . C. D. .
C. ba mặt. D. bốn mặt.
B. A. Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Các mặt của khối hai mươi mặt đều là các tam giác đều. B. Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều là các đỉnh của một hình bát diện đều. C. Khối chóp tam giác đều là khối tứ diện đều. D. Có tất cả 5 loại khối đa diện đều. Câu 3: Mỗi cạnh của một hình đa diện là cạnh chung của đúng A. hai mặt. B. năm mặt. Câu 4: Cho khối lăng trụ có chiều cao . Thể tích khối lăng trụ là và diện tích đáy
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số
. B. C. . D. .
Câu 5: Cho hàm số là A. Câu 6: Cho hàm số . có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm . A. B. . D. . C. .
Câu 7: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
và .
.
và .
.
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng D. Hàm số nghịch biến trên Câu 8: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
trên tập là
. . C. . D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số B. A. Câu 9: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 12. B. 24. C. 8. D. 16.
Câu 10: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
. B. . C. . D. .
là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. Câu 11: Cho A. là hai số thực dương và . B. . C. . D. .
Trang 1/6- Mã đề 510
Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
đồng biến trên khoảng
Hàm số A. . B. . C. . D. .
cắt trục tung tại điểm có tung độ là
. B. . D. .
Câu 13: Đồ thị hàm số A. Câu 14: Cho hàm số C. . có đồ thị như hình bên
trên đoạn
là . C. . . D. . Giá trị nhỏ nhất của hàm số A. B. Câu 15: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. . C. . D. .
A. Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
C. D. . . .
Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. B. Câu 17: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ
là
B. 2. C. 3. D. 0.
Số nghiệm thực của phương trình A. 1. Câu 18: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
Trang 2/6- Mã đề 510
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
. B. . C. D. .
A. Câu 20: Cho hình chóp có đáy . là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng
và .
Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong các hình dưới đây hình nào không phải đa diện lồi?
B. Hình I C. Hình II D. Hình IV.
và chiều cao là 6 cm. Thể tích của khối chóp đó
A. Hình III Câu 22: Một khối chóp có diện tích đáy là 10 là A. 20 B. 60 . . C. 30 . D. 10 .
Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng bằng
D. . . B. .
A. Câu 24: Thể tích khối bát diện đều cạnh là
D. . A. . B. . . C. tính theo C. .
Câu 25: Giá trị cực tiểu của hàm số bằng
D. . B. . . . A. Câu 26: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập C. ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
C. . D. . . B.
với
B. . . Mệnh đề nào dưới đây đúng? . C. D. .
. trên đoạn bằng
B. . C. . .
A. . Câu 28: Cho A. Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số . A. Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng . Biết D. , .
Trang 3/6- Mã đề 510
Thể tích của khối lăng trụ tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Cho hàm số có đồ thị là . Gọi là giao điểm của đồ thị với trục hoành.
Tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
B. 2. D. 1.
có thể tích C. 3. và điểm nằm trên cạnh sao cho .
A. 0 . Câu 34: Cho khối tứ diện Thể tích của khối tứ diện tính theo là
A. . B. . C. . D. .
có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm
B. 3. C. 1. D. 2.
có thể tích bằng . Gọi là trung điểm của cạnh ,
Câu 35: Cho hàm số số đã cho là A. 4. Câu 36: Cho hình lăng trụ thuộc cạnh điểm sao cho . Thể tích khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Cho hình hộp có mặt đáy là hình thoi cạnh bằng và góc
. Biết và điểm cách đều các điểm . Thể tích của khối hộp
tính theo
,
A. . là B. . C. . D. .
Câu 38: Gọi
(
là phân số tối giản) là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số
để hàm số
nghịch biến trên khoảng
. Khi đó
B. . C. . D. .
bằng . A. Câu 39: Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của đường thẳng . Số phần tử của
tập là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 40: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có
Trang 4/6- Mã đề 510
B. 2. là C. 1. D. 4.
có đáy là hình thoi với . Cạnh bên
đúng một đường tiệm cận đứng. Số phần tử của tập A. 3. Câu 41: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy và tạo với mặt phẳng một góc .
Thể tích của khối chóp tính theo là
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đồng biến trên
?
B. 7. C. 5.
khoảng A. 6. Câu 43: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số D. 8. để đồ thị của hàm số
là
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân. Số phần tử của tập C. 3 D. 4 B. 1
xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng
A. 2 Câu 44: Cho hàm số biến thiên như sau
sao cho phương trình có ba nghiệm thực phân biệt
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số là A. B. . . C. . D. .
Câu 45: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. . B. D. . .
A. C. Câu 46: Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn bằng 5. Số phần tử của là
B. 1. C. 6. D. 2.
A. 0. Câu 47: Cho hình chóp có đáy vuông tại
, tam giác , góc giữa hai mặt phẳng là tam giác đều cạnh và . Biết tam giác bằng . Thể tích khối
vuông tại là tính theo chóp
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Cho hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ:
Trang 5/6- Mã đề 510
Hàm số nghịch biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
là trung
. Mặt phẳng cắt có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi tại là
B. 24. . Thể tích khối chóp C. 18.
Câu 49: Cho hình hộp điểm A. 12. Câu 50: Cho hàm số bậc ba tính theo D. 10. và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. có đạo hàm trên
. Số điểm cực trị của hàm số
B. . là . C. D. . . Đặt A.
------ HẾT ------
Trang 6/6- Mã đề 510
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – KHỐI 12 Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 501