PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC SƯƠNG
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút)
TT
(1)
Chương/
Chủ đề
(2)
Nội dung/
đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá TBng % điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dJng Vận dJng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Đa thức
Đơn thức, đa thức các
phép tính cộng, trừ, nhân,
chia đa thức
3
0,75 đ
2
1 đ
4
2,5 đ 42,5
2
HĐT đáng
nhớ và
ứng dJng
Hiệu hai bình phương,
bình phương của một tổng
hay một hiệu
1
0,25 đ
1
0,5 đ 7,5
3 Tứ giác
Tứ giác, hình thang, hình
thang cân, hình bình
hành, hình chữ nhật, hình
thoi, hình vuông
8
vẽ
hình
0,5 đ
2
2 đ
1
0,5 đ 50
TBng 12
2
1 đ
4
2
2
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC
TRƯỜNG THCS TRẦN NGỌC
SƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024-2025 (Thời gian làm bài: 90 phút)
T
T
(1)
Chương
/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh g
S u hi theo mc độ nhận thc
(4-11)
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dJng
Vn
dJng cao
1
Đa thức
(14 tiết)
Đơn thức, đa
thức các phép
tính cộng, trừ,
nhân, chia đa
thức
Nhận biết:
+Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa
thức nhiều biến.
+ Nhận biết đơn thức đồng dạng.
+ Nhận biết được bậc, hệ số của đơn thức, cộng
các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
+Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ đa thức.
+Thực hiện được phép nhân các đa thức nhiều
biến trong những trường hợp đơn giản.
+Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Vận dJng cao:
+Vận dụng được cách viết đa thức trong bài tn
thực tiễn.
3TN
C1;2;3
2TL
C13 a;b
3TL
C14 a;b
C15b
1TL
C17
2 HĐT
đáng
nhớ
ứng
Hiệu hai bình
phương, bình
phương của
một tổng hay
Nhận biết :
+Nhận biết được HĐT bình phương của một
tổng hay một hiệu.
Thông hiểu:
+Hiệu hai bình phương.
1TN
C4;
1TL
C15a
dJng
(2 tiết) một hiệu
3 Tứ giác
(16 tiết)
Tứ giác, Hình
thang, Hình
thang cân,
hình bình hành,
hình chữ nhật,
hình thoi, hình
vuông
Nhận biết:
+Biết định lý tổng các góc trong một tứ giác.
+Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang
hình thang cân.
+Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình
bình hành.
+Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật.
+Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình thoi.
+Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật
là hình vuông.
+Nhận biết về tính chất 2 đường chéo của các
hình thang cân, hình bình hành, hình thoi, hình
chữ nhật, hình vuông.
+Tính chất đường trung tuyến trong tam giác
vuông.
+Chu vi của hình thoi.
Thông hiểu
+Vẽ được hình vẽ theo mô tả của đề bài
Vận dJng thấp
+Vận dụng được tính chất và dầu hiệu nhận biết
để chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật,
hình bình hành, từ đó chứng minh được 3 điểm
8TN
C5;6;7;8
;9;
10;11;12
1TL
Hình v
C16
2TL
C16a;b
1TL
C16c
thẳng hàng.
Vận dJng cao
+Vận dụng tính chất và dấu hiệu nhận biết của
các loại tứ giác để tìm điều kiện để hình chữ
nhật trở thành hình vuông
TBng 12 4 2 2
Trường THCS Trần Ngọc Sương
Họ và tên:…………………….. Lớp: 8/..
KIỂM TRA GIỮA KỲ
HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các
câu sau:
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
A.
x4y
. B.
2x+y
. C.
x2
y
. D.
3x2y
.
Câu 2. Biểu thức nào là đa thức^?
A.
B.
4x+
y
C.
3x2y
D.
2x23
x
Câu 3. Đơn thức đồng dạng với
4x3y2
A.4x2y2 B.
4x2y5
C.
4x2y3
D.
x3y2
Câu 4. Viết x2 + 2xy + y2 dưới dạng tích là
A.
¿
B.
¿
C.
(
xy
) (
xy
)
D.
(
xy
) (
x+y
)
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có
^
A=750;
^
B¿1000;
^
C¿1200
.
Khi đó số đo của góc D bằng^:
A.
12 50
B. 650C. 8
00
D.
15 00
Câu 6. Hình thang ABCD (AB//CD) là hình thang cân nếu có
A.
^
A=
^
B
B.AD//BC. C.
AB=CD
D.
AD=BC
.
Câu 7. Tứ giác có ba góc vuông là
A. hình chữ nhật. B. hình thang cân. C. hình thang. D. hình bình hành.
Câu 8. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là^:
A. Hình thang vuông B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình thoi
Câu 9. Tìm câu đúng trong các câu sau
A. Hình thang cân có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông.
B. Hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 10. Trong các hình sau đây, hình nào là hình bình hành?
A. Hình A B. Hình B. C. Hình C. D.Hình D.