Trang 1/3 - đề 001
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA KỲ 2, NĂM HC 2022-2023
MÔN: TIN HỌC LP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Kng kể thời gian giao đề
Họ và tên ……………………...... Ngày sinh………….. Lp:…………
A. PHN TRC NGHIỆM (7,0 Điểm)
u 1 : Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan h là:
A. Mô hình phân cấp B. Mô hình dữ liệu quan h
C. Mô hình hướng đối tượng D. Mô hình cơ sỡ quan hệ
u 2: Trong mô hình quan h, v mặt cu trúc thì dữ liu được th hin trong các:
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
u 3: Thao tác trên dữ liu có th là:
A. Sa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên
u 4: Phát biu nào vh QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan h
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán qun chứa các quan hệ giữac dữ liệt
u 5: Đặc đim nào sau đây kng là đặc trưng của một quan hệ trong h CSDL quan h?
A. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng
B. Quan h không có thuộc tính đa trị hay phức tạp
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộcnh là quan trọng
D. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau
u 6: Khẳng định o là sai khi nói về khoá chính trong bng:
A. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính được để trống.
B. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính.
C. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng.
D. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng.
u 7: Gi sử một bảng 2 trường SOBH (số bảo him) HOTEN (họ tên) thì nên chọn
trường SOBH làm khoá chính hơn vì :
A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN kng phải là kiểu s
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn
u 8: Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết g của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon B. DanhMucSach, HoaDon
C. DanhMucSach, LoaiSach D. HoaDon, LoaiSach
u 9: Thuật ng“bộ” ng trong h CSDL quan hệ là đ chỉ đối tượng:
A. Hàng B. Bảng C. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính D. Cột
u 10: Cơ sở d liu quan h là gì?
A. CSDL đưc xây dng tn mô nh quan h B. CSDL đưc xây dng tn mô nh dữ liu khái quát
C. Mô hình dữ liệu quan h D. CSDL chứa d liệu có nhiều bảng liên kết nhau
u 11: Hãy chọn phát biu đúng khi nói về liên kết?
A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
B. Các bảng chỉ liên kết được trên ka chính của mỗi bng
C. Các bảng chỉ liên kết được trên c thuộc tính có tên giống nhau
MÃ ĐỀ 001
Trang 2/3 - đề 001
D. Liên kết gia các bảng được xác lập dựa trên các btrong bảng
u 12: Cho bảng như sau:
STT
Họ và n
Lớp
Trường
1
Nguyễn Mạnh Dũng
10A1
THPT Chuyên
2
Nguyễn Hoài Anh
10A1
THPT Bình Thủy
3
Lê Thànhng
10A2
THPT Chuyên
3
Nguyễn Mạnh Dũng
10A1
THPT Chuyên
Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây?
A. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn B. Có thuộc tính phức hợp
C. Có thuộc tính đa trị D. Có thuộc tính đa trị và phức hợp
u 13: Gi sử một bảng có các trường SOBH (Số hiu bo him) và HOTEN (Họ tên) thì chọn
trường SOBH làm khoá chính vì :
A. Không thể có hai bn ghi có cùng s hiệu bo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên.
B. Trường SOBH kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu s.
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
u 14: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là?
u 15: Vic đầu tiên để to lp một CSDL quan hệ là :
A. Tạo ra mt hay nhiều biểu mẫu B. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
C. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi D. Tạo ra mt hay nhiều bảng
u 16: Công vic nào không thuộc thao tác tạo lp CSDLQH?
A. Truy vn CSDL B. Chọn khóa chính cho quan hệ
C. Tạo quan h D. Đặt tên cho quan hệ vàu cấu trúc quan h
u 17: Chỉnh sửa dữ liu là:
A. Xoá một số quan h
B. Xoá g trị của một vài thuc tính của một bộ
C. Thay đổi các giá trị của một vài thuộc tính của một b
D. Xoá một số thuộc tính
u 18: Thao tác nào sau đây không là khai tc CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi B. Thêm bản ghi mới
C. Kết xuất báo cáo D. Xem d liệu
u 19: Truy vấn sở dữ liu là gì?
A. Là một đối tượng có khả năng thu thp thông tin từ nhiều bảng trong một CSDL quan h
B. Là một dạng blọc
C. Là một dạng blọc;khnăng thu thập thông tin từ nhiều bng trong một CSDL quan h
D. Là yêu cầu máy thực hiện lệnh gì đó
u 20: Khi xác nhn các tiêu chí truy vấn thì hệ QTCSDL s kng thực hin công vic:
A. Xoá vĩnh viễn một s bn ghi không thoả mãn điều kiện trong CSDL
B. Thiết lập mối quan hệ giữa các bảng đ kết xuất d liệu.
C. Liệt kê tập con các bản ghi thomãn điều kiện
D. Định v các bản ghi tho mãn điều kiện
u 21: Khi tạo bảng ta không cần làm điu ?
A. Xác định slượng bn ghi của bảng B. Đặt tên c trường
C. Khai báo kích thước của trường D. Chỉ định kiểu d liệu cho mỗi trường
u 22: Chọn phát biu đúng v khai thác CSDL
A. Các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường
B. Truy vn một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL
C. Dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường
D. Báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn
Trang 3/3 - đề 001
u 23: Trong CSDL, tên mt học sinh trong trưng "H Tên" được chnh sa t "Quan"
thành "Quang". Kích thưc ca CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ?
A. Tăng 1 byte B. Tăng 2 byte C. Không thay đổi D. Gim 1 byte.
u 24: Trường hp nào sau đây cần tm ít nht mt b (record) trong CSDL qun lý sinh viên?
A.mt khoa mi thành lp. B. Có mt giảng đường mới đưa vào sử dng.
C. Mt ging viên ngh u. D. Mt sinh viên mi lập gia đình.
u 25: Trong Query, đ tạo trường T_BINH = (2 x 1_TIET + 3 x HOCKY)/5. Chọn biu thức:
A. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5 B. T_BINH= (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY])/5
C. T_BINH: (2*[1_TIET] + 3*[HOCKY]):5 D. T_BINH: (2*1_TIET - 3*HOCKY)/5
u 26: Sắp xếp các bước sau theo đúng thtự thực hin để tạo liên kết gia hai bảng:
1. Kéo th trường khóa 2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng 4. Mcửa sổ Relationships
A. B. C. D.
u 27: Trong CSDL QL_HS, tìm các HS nam có đim trung bình n tin từ 8.5 trở lên, biu
thức nào sau đây là đúng:
A. [GT] = Nam” OR [TIN] >=8.5 B. [GT] = Nam AND [TIN] >=8.5
C. [GT] = Nam” AND [TIN] >=8.5 D. GT = “Nam” or TIN >=8.5
u 28: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hin:
A. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete. B. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete
C. Chọn đường liên kết giữa hai bảng và nhấn phím Delete D. Tất cả đều sai
B. PHN TỰ LUẬN (3,0 Điểm)
Câu 1(1,0 điểm): Một quan hệ trong hệ cơ sở dữ liệu quan hệ có các đặc trưng chính nào?
Câu 2(2,0 điểm): Đqun lý sản phẩm của một siêu th. Cơ sở dữ liệu y dựng bản như sau:
BANG SAN PHAM Mỗi loi sản phẩm bán ra : mã sản phẩm, n sản phm, n
sản xuất, giá bản, Số lượng mỗi loại sản phẩm.
BANG XUAT HANG mi phiếu xuất hàng gm có mã phiếu xuất, mã sản phẩm,
ngày xuất, số lượng hàng bán, họ tên người mua hàng, mã nhân viên bán hàng.
1.c định kiểu dữ liệu cho các trường.
2. Ch đnh khóa chính cho các bảng, Những tiêu chí nào giúp ta chọn khóa chính,
thuc tính đóng vai trò liên kết giữa các bảng
HẾT.