SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 15 câu)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ..............................................................Số báo danh : ...................
Mã đề 801
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD (AB//CD), đường cao AH = 5 cm; CD = 9 cm. Diện
tích hình bình hành ABCD là
A. 22,5 cm2 B. 45 cm2 C. 90 cm2D. 28 cm2
Câu 2: Cho AB = 2dm, CD = 40cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng?
A.
2
40
B.
1
2
C.
2
D.
40
2
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc B = D;
BA DE
BC DF
=
thì:
A. ΔBCA ΔDEF B. ΔABC ΔFDE C. ΔABC ΔEDF D. ΔABC ΔDEF
Câu 4: Với x ≠ 1 và x ≠ -1 là điều kiện xác định của phương trình nào?
A.
1 1
1
x
x x
+=
-
B.
1 1
1 1x x
-
=
- +
C.
1 1
1
x
x x
+
=
-
D.
2
11
xx
- =
+
Câu 5: Cho nh vẽ dưới đây với ABCD hình chữ nhật, FECB nh nh hành. Biết
diện tích ABCD bằng 25 cm2, diện tích hình bình hành FEBC là:
A. 30 cm2 B. 50 cm2 C. 45 cm2D. 25 cm2
Câu 6: Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc. Hãy chọn câu đúng:
A.
AB AC
DB DC
=
B.
C.
AB DC
DB AC
=
D.
D
AD AC
DB A
=
Câu 7: Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác A’B’C’. Hãy chọn phát biểu sai:
A.
'A C=
B.
'B B=
C.
' ' ' 'A B B C
AB BC
=
D.
' ' ' '
AB AC
A B A C
=
Câu 8: Trong các số 1; 2; -2 và -3 thì số nào là nghiệm của phương trình x+1=2x+3?
A. x = -3 B. x = - 2 C. x = 2 D. x = 1
Trang 1/2 - Mã đề 801
Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 2x – 1 = 0 B. 0,3x – 4y = 0 C. (x – 1)2 = 9 D. - 3x2 + 1 = 0
Câu 10: Chọn khẳng định đúng
A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm
B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định
Câu 11: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần
lượt là:
A. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm
B. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
C. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
D. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài là 4 cm và 6 cm. Diện tích hình thoi là
A. 10 cm2 B. 12 cm2 C. 20 cm2 D. 24 cm2
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
( ) ( ) ( )
x 2 2x a. 21 x5 =
2
x 5 x 5 x(x 25)
b. x 5 x 5 x 25
+ +
=
+
Câu 2: (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một xe máy dự định đi từ A đến B với vận tốc 35km/h. Nhưng khi đi được một nửa
quãng đường AB thì xe bị hỏng nên dừng lại sửa 15 phút, để kịp đến B đúng giờ người đó
tăng vận tốc thêm 5km/h trên quãng đường còn lại. Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 3: (3 điểm) Cho ΔABC có AB = 8cm, AC = 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho
BD = 2cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 9cm.
a) Tính các tỉ số
AC
AD
;
AD
AE
.
b) Chứng minh: ΔADE đồng dạng ΔABC.
c) Đường phân giác của
BAC
cắt BC tại I. Chứng minh: IB.AE = IC.AD.
------ HẾT ------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Trang 2/2 - Mã đề 801