
ĐỀ BÀI
Phần I: Trắc nghiệm 12 câu (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Nếu phương trình bậc hai
2
0ax bx c
+ + =
có một nghiệm bằng 1 thì:
A.
– 0.a b c
+ =
B.
– 0.a b c
+ =
C.
0.a b c
+ + =
D.
– – 0.a b c
=
Câu 2: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn bằng:
A. 300 B. 600 C. 1800 D. 900
Câu 3: Trong các phương trình sau, phương trình bậc hai một ẩn là
A.
x – 9 0.=
B.
3
y 3x 2.= +
C.
2
2x – 3x 8 0. + =
D.
2
2x
+ x = 5.
Câu 4: Góc ở tâm có số đo là 400 thì số đo của cung bị chắn là:
A. 300 B. 600 C. 400 D. 1200
Câu 5: Số đo của nửa đường tròn bằng:
A. 1800 B. 900 C. 450 D. 3600
Câu 6: Biệt thức
∆
/ của phương trình 3x2 - 8x + 1 = 0 là
A. - 52 B. -13 C. 52 D. 13
Câu 7: Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng :
A. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn ;
B. Tổng số đo hai cung bị chắn ;
C. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó.
D. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn ;
Câu 8: Hàm số
2
= −
y x
có tính chất:
A. Đồng biến khi
0x
<
, nghịch biến khi
0.x
>
B. Đồng biến với mọi
x Z
C. Đồng biến với mọi
x R
D. Đồng biến khi
0x
>
, nghịch biến khi
0.x
<
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn thì lớn hơn.
B. Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
C. Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau.
D. Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
Câu 10: Với giá trị nào của a thì phương trình x2 + 2x + a = 0 có nghiệm kép?
A. a = - 4 B. a = 4 C. a = 1 D. a = -1
Câu 11: Phương trình x2 - 2x = 0 có tập nghiệm:
A.
{ }
0;2S=
B.
{ }
0; 2S= −
C.
{ }
2S=
D.
{ }
0S=
Câu 12: Góc nội tiếp có số đo là 600 thì số đo của cung bị chắn là:
A. 400 B. 300 C. 600 D. 1200
Phần II: Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số
2
y ax=
a) Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 8)
b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của a vừa tìm được
Trang 1/2 - Mã đề 002
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh (Lớp):................................................................ Mã đề thi 002