1. MA TRN
TT
Chương/chủ
đ
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
Tng hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề E2.
Son tho
văn bản và
phn mm
trình chiu
nâng cao
Danh
sách lit
kê và tiêu
đề trang,
thc hành
6
15%
(1,5 đim)
S dng
bn mu
trong to
bài trình
chiếu
1
2
1/3
27,5%
(2,75
đim)
Kết ni
đa
phương
tin hoàn
thin
trang
chiếu
2
1/3
1/3
35%
(3,5 đim)
2
Ch đề F.
Gii quyt
vấn đề vi
s tr giúp
máy tính.
Lp trình
trc quan
Th hin
cu trúc
tun t
trong
chương
trình
3
15%
(1,5 đim)
S dng
biến trong
chương
trình
2
7,5%
(0,75
đim)
Tng
12
4
1/3
1/3
1/3
17
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
TRƯNG TH THCS THNG LI
T TOÁN - KHTN
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA
HC KÌ II
Năm học: 2024 2025
Môn: Tin hc 8
2. BNG ĐC T:
TT
Cơng/
Chủ đ
Nội
dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Tng
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề
E2.
Son
tho
văn bản
và phn
mm
trình
chiu
nâng
cao
Soạn thảo
văn bản
và phần
mềm trình
chiếu nâng
cao
Nhận bit
- Nhận biết các lệnh, thao tác tạo danh
sách liệt kê, chân trang, đầu trang cho
văn bản. (C1,2,3,4,5,6)
- Biết các lệnh sử dụng trong phần
mềm trình chiếu.(C7)
Thông hiểu
- Sử dụng được các lệnh trong văn bản
và phần mềm trình chiếu.
(C8,9,10,11,17a)
Vận dng
Sử dụng được phần mềm soạn
thảo:
+ Thực hiện được các thao tác: chèn
thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ
hình đồ
hoạ trong văn bản, tạo danh sách
dang liê kê, đánh số trang, thêm đầu
trang và chân trang.
Sử dụng được phần mềm trình
chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ
hài hoà và hợp lí với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu
đường dẫn đến video hay tài liệu
khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh số
thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu
(template). (C17c)
Vận dng cao
+ Tạo được một số sản phẩm n
bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu
thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục v
học tập, giao lưu và trao đổi thông
tin
trong phần mềm trình chiếu. (C17b)
7(TN)
4(TN)
1/3TL
1/3 TL
1/3 TL
2
Ch đề
F. Gii
quyt
vấn đề
vi s
tr giúp
máy
tính.
Lp
trình
trc
quan
Lp trình
trc quan
Nhận bit
Nêu được khái niệm hằng, biến,
kiểu dữ liệu, biểu
thức.(C12,13,14,15,16)
Thông hiểu
Hiểu được chương trình là dãy các
lệnh điều khiển máy tính thực hiện
một thuật toán.
Vận dng
Sử dụng được các khái niệm hằng,
biến, kiểu dữ liệu, biểu thức các
chương
trình đơn giản trong môi trường lập
trình trực quan.
Mô tả được kịch bản đơn giản
dưới dạng thuật toán và tạo được
một chương
trình đơn giản.
Thể hiện được cấu trúc tuần tự, rẽ
nhánh và lặp ở chương trình trong
môi
trường lập trình trực quan.
Vận dng cao
Chạy thử, tìm lỗi và sửa được lỗi cho
chương trình.
5(TN)
Tng
12
5/3
1 /3
1 /3
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Ngưi ra đ
Nguyn Vit Hà
Duyt ca t CM
Đào Th Minh Tuyn
Duyt của nhà trưng
Ngưi phn bin đề
Đào Th Minh Tuyn
TRƯNG TH THCS THNG LI ĐỀ KIM TRA GIA HC II
T: TOÁN KHTN NĂM HC: 2024 2025
H và tên: …………………………… MÔN: TIN HC LP 8
Lp: 8…… (Thi gian làm bài 45 phút)
ĐỀ GC
có 16 câu trc nghim và 01 câu thc hành, in trong 02 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào ch cái đu câu tr lời đúng từ u 1 đến câu 14: (3,0 điểm)
Câu 1. Để tạo tiêu đề đầu trang, tiêu đề chân trang và đánh số trang, ta cần chọn dải lệnh
nào?
A. Design. B. Layout. C. Draw. D. Insert.
Câu 2. Khi cần tạo danh sách liệt kê kiểu có thứ tự, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Insert Numbering. B. Home Bullets.
C. Home Numbering. D. Insert Bullets.
Câu 3. Chọn câu đúng.
A. Chúng ta có thể tạo các danh sách liệt kê ngay trong lúc đang soạn thảo nội dung
nhưng không thể tạo danh sách liệt kê sau khi các nội dung đã được soạn thảo đầy đủ.
B. Phần văn bản trong trang soạn thảo sẽ bị mờ đi khi ta đang ở chế độ soạn thảo tiêu đề
đầu trang và chân trang.
C. Phần mềm soạn thảo cho phép thay đổi biểu tượng/kí tự đầu các đoạn của danh sách
liệt kê, chuyển từ kiểu liệt kê có thứ tự sang kiểu không có thứ tự và ngược lại. Ta không
thể huỷ bỏ định dạng danh sách liệt kê thành các đoạn văn bản bình thường.
D. Để đánh số trang ta chọn lệnh Numbering trên dải lệnh Home.
Câu 4. Ngoài các kiểu đánh dấu dòng có sẵn, ta có thể tạo một kiểu đánh dấu mới theo
mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Để đánh số trang trong word ta cần qua mấy bước?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. Để xóa só trang đã đánh trong word ta cần qua mấy bước ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Quy trình chung tạo bài trình chiếu từ bản mẫu gồm mấy bước?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Một bản mẫu thường có sẵn những gì?
A. Vài kiểu bố cục. B. Vài kiểu trình bày.
C. Vài kiểu sắp xếp. D. Vài kiểu liệt kê.
Câu 9. Để thay đổi bố cục của trang chiếu, ta sử dụng lệnh nào trên dải lệnh Home?
A. Format. B. Reset. C. Layout. D. Arrange.
Câu 10. Để áp dụng một mẫu định dạng cho toàn bài trình chiếu, ta cần chọn dải lệnh
nào?
A. Insert. B. Review. C. View. D. Design.
Câu 11. Chọn câu sai.
A. Ta không thể hiệu chỉnh được màu sắc, cỡ chữ cho bản mẫu hay cho từng trang chiếu.
B. Mỗi mẫu định dạng được coi như một tập hợp định dạng màu sắc, phông chữ và hiệu
ứng thống nhất cho tất cả các trang trong bài trình chiếu.
C. Sử dụng các mẫu định dạng trong khung Themes trên dải lệnh Design giúp định dạng
bài trình chiếu hài hòa về màu sắc và thống nhất về phông chữ.
D. Trong dải lệnh Design, nhóm Variants và Customize chứa các lệnh để thực hiệnc
hiệu chỉnh cho mẫu định dạng.
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 12. Kịch bản điều khiển một nhân vật có thể được mô tả dưới dạng nào?
A. Hình ảnh. B. Video. C. Thuật toán. D. Chữ.
Câu 13. Khi nhận kịch bản được mô tả ở dạng một thuật toán thì người ta sử dụng phần
mềm gì để tạo được chương trình thể hiện kịch bản đó?
A. PowerPoint. B. Move. C. Zoom. D. Scratch.
Câu 14. Các lệnh (hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong chương trình điều khiển máy
tính thực hiện các bước như thế nào trong thuật toán?
A. Tuần tự. B. Quay lui. C. Xen kẽ. D. Không tuần tự.
Câu 15. (0,5 điểm) Em hãy điền đúng (Đ) hoặc sai (S) thích hợp vào chỗ trống.
Câu
Ni dung
Đp n
Đúng
Sai
a
Biến (gọi đầy đủ là biến nhớ) là tên một vùng bộ nhớ,
nơi lưu trữ các dữ liệu trong chương trình.
….…
……
b
Trong Scratch có năm kiểu d liu.
…….
…….
Câu 16. (1,0 điểm) Hãy chn các cm t sau điền vào ch trống (……..) để được
khẳng định đúng.
(lnh điu khin; thut toán; tun t; chương trình; điu khin)
Chương trình máy tính là một dãy các ……(1)… máy tính thực hin một ……(2)……. .
Các lệnh( hay các khối lệnh) kế tiếp nhau trong……(3)………… điều khiểny tính
thực hiện các bước………(4)………… trong thuật toán.
II. PHẦN THỰCNH (5,0 điểm)
Câu 17. (5,0 điểm) To bài trình chiếu gm 3 trang chiếu gii thiu v ngôi trường em
đang học, s dng bn mu hoc mẫu định dng bt kì. Chn phông ch Time New
Roman cho c tiêu đ và ni dung.
a/ Trang 1: Gii thiệu tên ngôi trường em đang học và thông tin các lp hc.
b/ Trang 2: Gii thiu v mt s thành tích ca trưng ca các bn hc sinh đã đạt đưc.
c/ Trang 3: Li cảm ơn. Chèn siêu liên kết đến trang web ca trưng. To chú thích chân
trang vi ni dung T hào v trưng TH THCS Thng Li.
…………………………..Ht………………………….
(Chúc các em làm bài đạt kết quả cao!)