UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TIN HỌC - LỚP 8
MA TRẬN
Mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch
đề/Chương
Ni
dung/đơn
vị kiến
thc
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Tỉ l
%
đim
1. Trình bày
thông tin
trong trao
đổi hợp
tác
3
3
3
3
20%
2,0
1
Chủ đề 4.
Ứng dụng
tin học
2. Chủ đề
con (lựa
chn):
Sử dụng
bảng tính
điện tử nâng
cao
3
3
1
1
1
4
4
1
65%
6,5
2
Chủ đề F.
Giải quyết
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính
Khái niệm
thuật toán
biểu diễn
thuật toán
1
1
15%
1,5
Tổng sốu
6
6
1
1
2
7
7
2
Tổng số đim
4,0
1,0
5,0
4,0
3,0
3,0
10,0
Tỉ lệ %
40,0
10,0
50,0
40,0
30,0
30,0
100,0
BẢNG ĐẶC TẢ
Yêu cầu
cần đt
Số câu hỏi các mức độ đánh giá
TNKQ
Nhiều lựa chn
“Đúng – Sai”
Trả lời ngn
Tự lun
TT
Ch
đề/Chương
Ni
dung/đơn
vị kiến
thc
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
1
Chủ đề 4.
Ứng dụng
tin học
a. Soạn
thảo văn
bản
trình chiếu
nâng cao
1. Trình bày
thông tin
trong trao
đổihợp
tác
Nhận biết
Biết đưc kh
năng đính kèm
văn bn, nh,
video, trangnh
o sơ đồ tư duy.
Vận dng
Sử dụng được
hình ảnh, biểu
đồ, video trong
trao đổi thông
tin và hợp c.
Vận dụng cao
Sử dụng được
bài trình chiếu
đồ duy
trong trao đổi
thông tin
hợp tác.
Vận dụng cao
Thực hiện
được dự án sử
1
(NLb:
Ứng xử
phù hợp
trong
môi
trường
số)
2
(NLc:
Giải
quyết
vấn đề
với sự
hỗ trợ
của công
nghệ
thông tin
truyền
thông)
2
(NLd:
Ứng
dụng
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông
trong
học
tự học)
1
(NLa:
Sử
dụng
quản
các
phương
tiện
dụng bảng tính
điện tử góp
phần giải quyết
một bài toán
liên quan đến
quản tài
chính, dân số,...
dụ: quản
chi tiêu của gia
đình, quản
thu chi quỹ lớp.
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
2. Chủ đề
con (lựa
chn):
Sử dụng
bảng tính
điện tử nâng
cao
Nhận biết
Biết đưc kh
năng đính kèm
văn bn, nh,
video, trangnh
o sơ đồ tư duy.
Vận dng
Sử dụng được
hình ảnh, biểu
đồ, video trong
trao đổi thông
tin và hợp c.
Vận dụng cao
Sử dụng được
bài trình chiếu
đồ duy
trong trao đổi
thông tin hợp
tác.
3
(NLd:
Ứng
dụng
công
nghệ
thông tin
truyền
thông
trong
họctự
học)
1
(NLc:
Giải
quyết
vấn đề
với sự
hỗ trợ
của
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
2
(NLd:
Ứng
dụng
công
nghệ
thông
tin và
1
(NLc:
Giải
quyết
vấn đề
với sự
hỗ trợ
của
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
1
(NLc:
Giải
quyết
vấn
đề với
sự hỗ
trợ
của
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
1
(NLc:
Giải
quyết
vấn
đề với
sự hỗ
trợ
của
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
truyền
thông
trong
học
tự học)
2
Chủ đề F.
Giải quyết
vấn đề với
sự trợ giúp
của máy
tính
Khái niệm
thuật toán và
biểu diễn
thuật toán
Nhận biết
Nêu được khái
niệm thuật toán.
Biết được
chương trình
tả một thuật
toán để máy tính
“hiểu” thực
hiện được.
Thông hiu
Nêu được một
vài dụ minh
hoạ về thuật toán.
Vận dng
tả được thuật
toán đơn giản
các cấu trúc tuần
tự, rẽ nhánh
lặp dưới dạng liệt
hoặc đồ
khối.
1
(NLc:
Giải
quyết
vấn
đề với
sự hỗ
trợ
của
công
nghệ
thông
tin và
truyền
thông)
Tổng sốu
6
6
1
1
2
Tổng số đim
4,0
1,0
1
Tỉ lệ%
40
10
50
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
I. Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau
Câu 1: Header là phần nào của văn bản?
A. Phần dưới cùng. B. Phần thân văn bản.
C. Phần trên cùng. D. Phần ngoài lề.
Câu 2: Đánh số trang vào vị trí giữa, bên dưới trang văn bản, ta làm thế nào?
A. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 2.
B. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 1.
C. Chọn Page Number, nhấn Bottom of Page/Plain Number 3.
D. Chọn Page Number, nhấn Top of Page/Plain Number 2.
Câu 3: Các thông tin đặt trong phần đầu trang và chân trang có đặc điểm?
A. Chứa những thông tin quan trọng. B. Tự động xuất hiện tất cả các trang.
C. Chứa hình ảnh minh họa. D. Chứa hình ảnh biểu đồ.
Câu 4: Em có thể cố định một số thông tin cần xuyên suốt cả văn bản bằng cách?
A. Sử dụng đầu trang và chân trang. B. Đính kèm tệp.
C. Sử dụng hình ảnh. D. Sử dụng biểu đồ.
Câu 5: Đầu trang và chân trang thường chứa các thông tin.
A. Đặc biệt. B. Mới lạ. C. Nội dung. D. Ngắn gọn về văn bản.
Câu 6: Vì sao cần đánh số trang?
A. Để người đọc phân biệt các trang. B. Để cho đẹp.
C. Để người đọc dễ theo dõi. D. Để dễ hiểu.
Câu 7: Đâu là nhân tố đóng vai trò quan trọng trong việc thiết kế một bài trình chiếu?
A. Màu sắc. B. Nội dung. C. Hình ảnh. D. Hiệu ứng.
Câu 8: Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp
A. nhiều hình ảnh. B. nhiều chữ.
C. sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc. D. nhiều nội dung.
Câu 9: Chủ đề nào dưới đây nên sử dụng gam màu trung tính?
A. Chủ đề giải trí, lễ hội. B. Chủ đề mang ấn tượng mạnh.
C. Chủ đề giải trí. C. Chủ đề giáo dục, học tập.
Câu 10: Các màu lạnh mang lại cảm giác
A. bình tĩnh, hiền hòa, lắng dịu,… B. lịch sự, nhẹ nhàng,…
C. năng nổ, hoạt bát, phấn chấn,… D. bình tĩnh, lịch sự,…
Câu 11: Chọn thêm thông tin về ngày trình bày chọn.
A. Footer. B. Update automatically. C. Slide number. D. Date and time.
Câu 12: Nâng cao hơn, phần mềm trình chiếu còn cung cấp các ..... có sẵn?
A. Mẫu định dạng. B. Bản mẫu (Template). C. Hiệu ứng. D. Thiết kế.
II. Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) và ghi vào bài làm (ví dụ: a-Đ, b-S…)
Phát biểu
a) Phần mềm trình chiếu cung cấp sẵn các mẫu định dạng (Themes) và các bản mẫu (Template).
b) Mẫu định dạngbản mẫu giúp người sử dụng tạo được bài trình chiếu chuyên nghiệp
không tốn thời gian.
c) Mẫu định dạngbản mẫu đều cung cấp sẵn bố cục, màu sắc, phông chữ, hiệu ứng, kiểu nền
cả nội dung.
d) Chỉbản mẫu được thiết kế để dùng cho một mục đích, một chủ đề cụ thể mới cung cấp các
nội dung gợi ý.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TIN HỌCLớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)- đề: A