Mã đề: 02
1. Ma trận
STT Chủ đề
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Số câu hỏi Tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Bài 1: Mở đầu (3 tiết) 3 1 3 1,0
2Bài 2: Phản ứng hoá học (3
tiết) 2 1/2 2 1/2 1,0
3Bài 3: Mol tỉ khối chất khí
(4 tiết) 1 ½ ½ 1 1 1,25
4Bài 4. Dung dịch nồng độ
dung dịch(4 tiết) 2 1 ½ 3 1/2 1,25
5
Bài 5. Định luật bảo toàn khối
lượng phương trình hoá
học (4 tiết)
1 1 1 1 1,25
6Bài 6. Tính theo phương trình
hoá học (4 tiết) 1 . 1/4 1/4 1 1 1,25
7Bài 7: Tốc độ phản ứng và
chất xúc tác (2 tiết) 22 0,5
8 Bài 8: Acid (4 tiết) 2 1 ½ 3 1/2 1,25
9Bài 9: Ba se. Thang pH (4
tiết) 2 1 1 3 1/2 1,25
10 Số câu 16 4 2 2 1 20 5 25
11 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10
2. Bản đặc tả
TT Ni dung Mc đ Yêu cu cần đt S câu hi Câu hi
TL TN TL TN
1
Bài 1: Sử
dụng một số
hoá chất, thiết
bị cơ bản
trong phòng
thí nghiệm.
Nhận biết - Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn
Khoa học tự nhiên 8.
- Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn (chủ yếu những
hoá chất trong môn Khoa học tự nhiên 8).
- Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên
8 và trình bày được cách sử dụng điện an toàn
4
C1
C2
C3
C4
Thông hiểu Phân biệt được hóa chất an toàn và độc hại.
2 Bài 2: Phản
ứng hoá học
Nhận biết - Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học.
- Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. 1 C5
- Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân
tử chất đầu và sản phẩm
- Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có PƯHH xảy ra.
1 C6
- Nêu được khái niệm đưa ra được dụ minh hoạ về phản
ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
Thông hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá học. Đưa ra
được ví dụ về sự biến đổi vật lí và sự biến đổi hoá học. 1/2 C21(1)
Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm về sự biến đổi vật lí biến
đổi hoá học
3 Bài 3: Mol -
tỷ khối chất
khí
Nhận biết - Nêu được khái niệm về mol, khối ợng mol (nguyên tử, phân
tử).
- Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối
của chất khí.
- Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí áp suất 1 bar
và 25 0C.
1C7
Thông hiểu - Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi được giữa số mol
(n) và khối lượng (m)
- So sánh đưc cht khí này nặng hay nh hơn cht k khác dựa
vào ng thức nh t khối.
1/2 C22(a)
- Sử dụng được công thức để chuyển đổi
giữa số mol thể tích chất khí điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar
ở 25 0C.
Vận dụng Giải thích hiện tượng thực tế liên quan đến tỉ khối của chất khí 1/2 C22(b)
4 Bài 4: Dung
dịch và nồng
độ
Nhận biết - Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng nhất của các chất đã
tan trong nhau.
- Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ
phần trăm, nồng độ mol.
2C8
C9
Thông hiểu - Phân biệt đươc nồng độ phần trăm; nồng độ mol. 1 C10
Vận dụng - Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ mol các chất
trong dung dịch 1/2 C24(b)
5 Bài 5: Định
luật BTKL và
PTHH
Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng.
- Nêu được khái niệm phương trình hoá học các ớc lập
phương trình hoá học.
- Trình bày được ý nghĩa của phương trình hoá học.
1 C11
Thông hiểu - Lập được đồ phản ứng hoá học dạng chữ phương trình
hoá học, PT định luật bảo toàn khối lượng, áp dụng vào tính
toán.
1/2
1/2
C21(2)
C23(a)
6 Bài 6: Tính
theo phương
trình hoá học
Nhận biết Dựa vào PTHH biết được số mol của một chất tham giá, xác
định số mol chất tạo thành sau phản ứng 1
C12
Thông hiểu - Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol,
khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. 1/4 C23(a)
Vận dụng Tính khối lượng, thể tích thực tế của chất sản phẩm, khi biết
hiệu suất của phản ứng. 1/4 C23(b)
7 Bài 7: Tốc độ
phản ứng và
chất xúc tác
Nhận biết - Nêu được khái nim vtốc độ phn ng (chmc độ nhanh hay
chm của phn ứng h học).
- Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản
ứng nêu được một số ứng dụng thực tế.
+ Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng;
+ Nêu được khái niệm về chất xúc tác.
2
C13
C14
Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn:
+ So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học;
8 Bài 8: Acid Nhận biết - Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+).
- Trình bày được tính chất một số ứng dụng của một số acid
thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
2C15
C16
Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu
chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu giải thích được hiện
tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút
ra nhận xét về tính chất của acid.
1 C17
Vận dụng Tính toán lượng chất tạo thành của phản ứng kim loại tác dụng
với acid 1/2 C24(a)
9 Bài 9: Base -
Thang pH
Nhận biết - Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH).
- Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước.
- Tra được bảng nh tan để biết một hydroxide cụ thể thuc loại
kiềm hoặc base kng tan.
- Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của
dung dịch.
2
C18
C19
Thông hiểu - Tiến hành được thí nghiệm base làm đổi màu chất chỉ thị,
phản ứng với acid tạo muối, nêu giải thích được hiện tượng
xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) rút ra
nhận xét về tính chất của base.
1 1 C25 C20
Vận dụng - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị)
một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
- Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa,
đất.
Tổng: 25 5 20 5 20
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
XÃ PHU LUÔNG
ĐỀ 02
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: KHTN - LỚP 8
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp: ……… Điểm: ……………………
Nhận xét:…………………….…………………………………………………………………………………
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm). Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1:XKí hiệu cảnh báo sau đây được in trên nhãn chai hoá chất. Kí hiệu này có nghĩa là
A.yhoá chất dễ cháy.
B.yhoá chất độc với môi trường.
C.yhoá chất kích ứng đường hô hấp.
D.Xhoá chất gây hại cho sức khoẻ.
Câu 2:XĐể lấy một lượng nhỏ dung dịch (khoảng 1 mL) thường dùng dụng cụ nào sau đây?
A.XPhễu lọc. B.XỐng đong có mỏ. C.XỐng nghiệm. D.XỐng hút nhỏ giọt.
Câu 3: Biện pháp an toàn khi sử dụng điện là
A. sử dụng dây dẫn không vỏ bọc cách điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất
các thiết bị, đồ dùng điện.
B. thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện, kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; sử dụng đồ dùng
điện với hiệu điện thế 380V.
C. thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; không sử dụng đồ
dùng điện có vỏ bằng kim loại.
D. thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện; kiểm tra cách điện của đồ dùng điện; nối đất các thiết
bị, đồ dùng điện.
Câu 4:yKhi đun ống nghiệm dưới ngọn lửa đèn cồn, cần để đáy ống nghiệm cách bao nhiêu so với
ngọn lửa từ dưới lên?
A. 1/2. B. 2/3. C. 3/4. D. 4/5.
Câu 5: Biến đổi nào sau đây là biến đổi hóa học?
A. Cơm bị ôi thiu. B. Rửa rau bằng nước lạnh.
C. Cầu vồng xuất hiện sau mưa. D. Hoà tan muối ăn vào nước.
Câu 6:XQuá trình nào sau đâyNkhông(có sự tạo thành chất mới?
A.yQuá trình đốt cháy nhiên liệu. B.yQuá trình đông đặc.
C.yQuá trình phân huỷ chất. D.yQuá trình tổng hợp chất.
Câu 7: Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở
A. cùng nhiệt độ B. cùng áp suất
C. cùng nhiệt độ và khác áp suất D. cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
Câu 8:yNồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết
A. số mol chất tan trong một lít dung dịch.
B. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
C. số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.
D. số gam chất tan có trong dung dịch.
Câu 9:yĐộ tan của chất rắn phụ thuộc vào?
A. Nhiệt độ. B. Áp suất. C. Loại chất. D. Môi trường.