ĐỀ THI HỌC PHẦN THÍ NGHIỆM HOÁ HỌC 2 CH1015
Thời gian làm bài: 30 phút
Câu 1: Lấy vào ống nghiệm 5-10 giọt H2O2 10%, cho vào đó vài giọt dung dịch
K2CrO4 (màu vàng). Các hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu nâu đen và cuối
cùng chuyển thành không màu.
B. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu nâu đen và cuối
cùng chuyển thành màu vàng
C. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu tím và cuối cùng
chuyển thành không màu.
D. Xuất hiện sủi bọt khí, đồng thời dung dịch chuyển sang màu hồng và cuối cùng
chuyển thành màu vàng.
Câu 2: Lấy một ống nghiệm 5 giọt dung dịch CaCl2 0,1M và 5 giọt dung dịch
BaSO4 bão hoà. Cho T BaSO4 = 1,1.10-10; TCaSO4 = 6,1.10-5. Chọn đáp án đúng
A. Xuất hiện kết tủa BaSO4 màu trắng
B. Không thể kết luận liệu có kết tủa hay không
C. Xuất hiện kết tủa CaSO4 màu trắng
D. Không xuất hiện kết tủa
Câu 3: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào được sử dụng trong thí nghiệm khảo
sát ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng?
A. 2NO2 ↔ N2O4
B. Fe3+ + SCN- ↔ Fe(SCN)2+
C. 2KMnO4 + 5H2C2O4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + K2SO4 + 10CO2 + 8H2O
D. Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2SO3 + S
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Màu của chất chỉ thị Metyl da cam trong các ống
nghiệm chứa dung dịch H2SO4 2N; NaOH 2N; nước cất theo thứ tự như sau:
A. Đỏ da cam; màu xanh; màu tím
B. Đỏ da cam; màu vàng; đỏ da cam
C. Màu vàng; đỏ da cam; đỏ da cam
D. Đỏ da cam; màu vàng; màu vàng
Câu 5: L
m 5-6 giọt dung dịch FeCl3 0,1M 2-3 giọt dung dịch H2SO4 2N; sau đó thêm vào
từng giọt dung dịch KI 0,05M. Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. FeCl2 + I2C. FeCl2 + KIO3
B. FeCl2 + KIO4D. FeCl2 + KIO
Câu 6: Cho cân bằng:
FeCl3 + 3NH4CNS Fe(CNS)3 + 3NH4Cl (*)
Rót vào cốc nhỏ khoảng 20ml nước cất, thêm vào đó 1 giọt dung dịch FeCl3 bão hoà
1 giọt dung dịch NH4CNS bão hoà. Sau đó lấy ra 2 ống nghiệm, mỗi ống
nghiệm khoảng 1 ml dung dịch trên. Ống 1 giữ nguyên để so sánh. Ống 2 thêm 1-2
giọt dung dịch NH4CNS bão hoà. Ở ống 2:
A. Cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch có màu đỏ đậm hơn ống 1
B. Cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều nghịch, dung dịch có màu đỏ đậm hơn ống
1
C. Cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều nghịch, dung dịch có màu đỏ nhạt hơn ống
1
D. Cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch có màu đỏ nhạt hơn ống 1
Câu 7: Các hiện tượng quan sát được khi tiến hành Thí nghiệm xét ảnh hưởng của môi
trường đến chiều phản ứng oxi hoá khử tiến hành như sau: Lấy vào ống nghiệm 2
giọt nước I2 ….(1)… Nhỏ dung dịch muối Na3AsO3 vào dung dịch I2. Quan sát
thấy …(2)… Sau đó nhỏ thêm dung dịch H2SO4 4M vào ta thấy dung dịch …(3)…
Các hiện tượng (1); (2); (3) lần lượt quan sát được là:
A. (1) không màu; (2) có màu vàng nâu; (3) mất màu
B. (1) màu vàng nâu; (2) mất màu; (3) xuất hiện màu vàng nâu
C. (1) màu vàng nâu; (2) có nàu xanh đen; (3) mất màu
D. (1) không màu; (2) có màu vàng nâu; (3) chuyển màu xanh đen
Câu 8: Cho phản ứng: 2MnO4- + 5NO2- + 6H3O+ → 2Mn2+ +5NO3- + 9H2O (*)
Biết: MnO4- + 5e +8H3O+ → Mn2+ + 12H2O ε°= 1,51V
NO3- + 2e +2H3O+ → No2- + 3H2O ε°= 0,94V
Lấy vào một ống nghiệm 5-6 giọt dung dịch KMnO4 0,05M 2-3 giọt dung dịch
H2SO4 2N. Sau đó thêm từng giọt dung dịch NaNO2 0,1M. Chọn đáp án đúng:
A. Phản ứng (*) xảy ra, dung dịch không đổi màu
B. Phản ứng (*) không xảy ra, dung dịch có màu tím đậm hơn lên
C. Phản ứng (*) xảy ra, dung dịch mất màu tím
D. Phản ứng (*) xảy ra, dung dịch có màu tím đậm hơn lên
Câu 9: Điền đáp án vào vị trí “…” trong câu sau: “Lấy vào ống nghiệm 2ml dung
dịch NH3 2N. Thêm 1 giọt phenolphtalein vào. Quan sát thấy dung dịch NH3 có màu
….(1)… Sau đó thêm tinh thể NH4Cl vào thì màu của phenolphatalien sẽ …(2)…
Đó là do …(3)…
A. (1) tím, (2) tím nhạt hơn, (3) cân bằng của NH3, trong H2O dịch chuyển theo
chiều nghịch làm giảm nồng độ [OH-],
B. (1) vàng, (2) vàng nhạt hơn, (3) cân bằng của NH3, trong H2O dịch chuyển theo
chiều nghịch tim giảm nồng độ [OH-].
C. (1) xanh, (2) xanh nhạt hơn, (3) NH4Cl trong dung dịch bị thủy phân tạo ra môi
trường axit làm màu xanh nhạt đi đến không màu,
D. (1) hồng, (2) hồng nhạt hơn, (3) cân bằng của NH3 trong H2O dịch chuyển theo
chiều nghịch làm giảm nồng độ [OH-]
Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoa học là
A. Nồng độ, nhiệt độ và áp sut C. Áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác
B. Nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt D. Nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác
Câu 11: Lấy vào ống nghiệm 3-4 giọt dung dịch KMnO4 0,05M và 3-4 giọt dung
dịch H2SO4 2N. Sau đó thêm từng giọt dung dịch FeSO4 0,1M. Hiện tượng quan
sát thấy:
A. Dung dịch xuất hiện kết tủa nâu.
B. Dung dịch chuyển sang màu xanh nhạt
C. Dung dịch mất màu.
D. Dung dịch không thay đổi
Câu 12: Bỏ vào một ống nghiệm vài hạt tinh thể CH3COONa. Thêm vào đó
2ml nước cất, lắc cho tinh thể muối tan ra. Dùng giấy pH xác định pH của dung
dịch trên. Chọn đáp án đúng.
A. pH < 7, dung dịch có môi trường axit.
B. pH < 7, dung dịch có môi trường bazơ
C. pH > 7, dung dịch có môi trường bazơ.
D. pH > 7, dung dịch có môi trường axit.
Câu 13: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (màu nâu đỏ) N2O4 (không
màu). Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu
nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
B. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H <0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
Câu 14: Khi điện phân dung dịch Na2SO4 với các chỉ thị màu là metyl da cam hiện
tượng quan sát được là
A. Một bên điện cực dung dịch chuyển màu vàng, một bên dung dịch không màu.
B. Hai bên điện cực có khi thoát ra, một bên dung dịch chuyển màu vàng, một
bên dung dịch có màu đỏ.
C. Hai bên điện cực có khí thoát ra, một bên dung dịch chuyển màu hồng, một
bên dung dịch không màu
D. Một bên điện cực dung dịch chuyển màu đỏ, một bên dung dịch không màu.
Câu 15: Hiện tượng quan sát được khi điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng
đồng là
A. Cả 2 điện cực đều xuất hiện bọt khí
B. Ở Catot có khi thoát ra còn Anot xuất hiện màu đỏ của đồng.
C. Ở Anot đồng có khí thoát ra còn Catot xuất hiện màu đỏ của đồng bám vào.
D. Ở Anot đồng bị tan ra còn Cato xuất hiện màu đỏ của đồng bám vào,
Câu 16: Cho cân bằng:
FeCl3 + 3NH4CNS Fe(CNS)3+ 3NH4Cl (*)
Rót vào cốc nhỏ khoảng 20 ml nước cất, thêm vào đó 1 giọt dung dịch FeCl3 bão
hòa và 1 giọt dung dịch NH4CNS bão hòa. Sau đó lấy ra 2 ống nghiệm, mỗi ống
nghiệm khoảng 1 ml dung dịch trên. Ống 1 giữ nguyên để so sánh. Ống 2 thêm 1–2
giọt dung dịch FeCl3 bão hòa. Ở ống 2:
A. cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều nghịch, dung dịch có màu đỏ nhạt hơn ống
1.
B. cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch có màu đỏ đậm hơn
ống 1.
C. cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều thuận, dung dịch có màu đỏ nhạt hơn
ống 1,
D. cân bằng (*) chuyển dịch theo chiều nghịch, dung dịch có màu đỏ đậm hơn ống
1.
Câu 17: Thực hiện 2 thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: rót 2,5ml H2SO4 2N vào 2,5ml Na2S2O3 0,01M
Thí nghiệm 2: rót 2,5ml H2SO4 2N vào 2,5ml Na2S2O3 0,05M
Hiện tượng quan sát được ở hai thí nghiệm như sau:
A. Thí nghiệm 2 xuất hiện kết tủa trước thí nghiệm 1.
B. Cả hai thí nghiệm đồng thời xuất hiện kết tủa.
C. Thí nghiệm 1 xuất hiện kết tủa trước thí nghiệm 2.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
Câu 18: Khi điện phân dung dịch KI với các chỉ thị là phenolphtalein và hồ tinh
bột, hiện tượng quan sát được là:
A. Một bên điện cực dung dịch chuyển sang màu xanh đen, bên còn lại dung dịch
có màu vàng.
B. Một bên điện cực có khi thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh đen, bên
còn lại dung dịch có màu hồng
C. Một bên điện cực có khí thoát ra, dung dịch chuyển sang màu hồng, bên còn lại
dung dịch có màu xanh đen.
D. Một bên điện cực có khí thoát ra, dung dịch chuyển sang màu hồng, bên còn lại
dung dịch không màu.
Câu 19: Chọn đáp án chính xác nhất: Tốc độ phản ứng được xác định bằng:
A. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng hoặc một sản phẩm phản ứng
trong một đơn vị thời gian.
B. Độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. Độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. Độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 20: Dùng giấy đo pH để xác định giá trị pH của các muối NH4Cl;
NaCH3COO; NaCl. Giá trị pH được xác định lần lượt là:
A. pH > 7; pH = 7; pH<7
B. pH = 7; pH > 7; pH<7
C. pH < 7; pH = 7;pH>7
D. pH <7; pH>7; pH=7
……………HẾT…………..
ĐÁP ÁN:
1B 2D 3C 4B 5A
6A 7B 8C 9D 10A
11B 12C 13B 14B 15D
6B 17A 18C 19A 20D