MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2
MÔN: TOÁN - LỚP: 7-THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
% điểm
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chủ đề A:
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số
bằng nhau
4
(C1,2,3,
4)
(1,0đ)
1
(B1)
(1,0đ)
1
(B2)
(1,0đ)
6
30%
Giải toán về đại lượng tỉ lệ.
2
(C5,6)
(0,5đ)
1
(B3)
(1,0đ)
3
15%
2
Chủ đề C:
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong 1 tam
giác
Quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên.
3
(C7,8,9)
(0,75đ)
4
(B4a,b,
B5a,b)
(3,0đ)
7
37,5%
Các đường đồng quy của
tam giác.
3
(C10,11,
12)
(0,75đ)
1
(B6)
(1,0đ)
4
17,5%
Tổng 12
3,0đ
1
1,0đ
4
3,0đ
2
2,0đ
1
1,0đ
20
10,0đ
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7
TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
1Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau
* Nhận biết:
– Nhận biết đưc tỉ lệ thức các tính chất của tỉ
lệ thức.
– Nhận biết đưc dãy tỉ số bằng nhau.
3TN(C1,2,3)
1TL(B1)
1TN (C4)
*Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
* Vận dụng:
- Vận d7ng đưc tính chất của tỉ lệ thức trong
gi:i toán.
- Vận d7ng đưc tính chất của dãy tỉ số bằng
nhau trong gi:i toán (ví d7: chia một số thành các
phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
-Vận d7ng linh hoạt các tính chất của tỉ lệ thức,
dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh đẳng thức
2TN
(C5,6)
1TL
(B2)
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ.
*Vận dụng:
Gi:i đưc một số bài toán đơn gi:n về đại
lưng tỉ lệ thuận (ví d7: bài toán về tổng s:n
phẩm thu đưc và năng suất lao động,...).
Gi:i đưc một số bài toán đơn gi:n về đại
lưng tỉ lệ nghịch (ví d7: bài toán v thời gian
hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).
1TL
(B3)
2 Các h[nh
h[nh h\c cơ
b]n
Nhận biết:
- Nhận biết đưc liên hệ về độ dài của ba cạnh
trong một tam giác.
– Nhận biết đưc khái niệm: đường vuông góc và
đường xiên; kho:ng cách từ một điểm đến một
đường thẳng.
– Nhận biết đưc: các đường đSc biệt trong tam
1TN
(C7)
2TN
(C8,9)
3TN
Quan hệ giữa
đường vuông
góc đường
xiên. Các
đường đồng
quy của tam
giác
giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân
giác, đường trung trUc); sU đồng quy của các
đường đSc biệt đó.
(C10,11,12)
Thông hiểu:
Gi:i thích đưc quan hệ giữa đường vuông góc
và đường xiên dUa trên mối quan hệ giữa cạnh
góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn
là cạnh lớn hơn và ngưc lại).
Vận dụng cao:
- Gi:i quyết đưc một số vấn đề thUc tiễn (phức
hp, không quen thuộc) liên quan đến ứng d7ng
của hình học như: đo, vẽ, tạo dUng các hình đã
học.
4TL
(B4ab,B5ab)
1TL
(B6)
Tổng số câu 13 4 2 1
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Năm h\c 2024 – 2025
MÔN : TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (không kể phát đề)
Họ và tên: ...................................................
Lớp: .......
SBD Giám thị 1 Giám thị 2
Điểm Nhận xét:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Tỉ lệ thức là
A. tổng của hai tỉ số. B. tích của hai tỉ số.
C. đẳng thức của hai tỉ số. D. thương của hai tỉ số.
Câu 2: Nếu_ad = bc thì ta có tỉ lệ thức
A. B. . C. . D. .
Câu 3: Nếu_ thì
A. .B. . C. . D. .
Câu 4: Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0) ta suy ra
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đại lưng y liên hệ với đại lưng x theo công thức y = ax (a ≠ 0). Khi đó ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a. B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a.
C. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a. D. x tỉ lệ nghịchvới y theo hệ số tỉ lệ a.
Câu 6: Biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 3. Công thức liên hệ giữa y và x là
A. y = 3x. B. x = 3y. C. .D. .
Câu 7: Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB < AC + BC. B. AB > AC + BC. C. AB < AC - BC. D. AB = AC +
BC .
Hình 1 phục vụ cho câu 8,9
Câu 8: Đường xiên kẻ từ điểm A đến đường thẳng d là
A. AB. B. BC.
C. AC. D. CB.
Câu 9: Kho:ng cách từ điểm C đến đường thẳng AB là độ dài của
đoạn
A. AB. B. CB.
C. AC. D. CA.
Hình 2 phục vụ cho câu 10 và câu 11
Cho tam giác ABC có AH vuông góc BC, M là trung điểm của BC.
Câu 10: Đường trung tuyến của tam giác ABC là
A. AH. B. HB.
C. AM. D. HC.
Câu 11: Đường cao của tam giác ABC là
Hình 1
C
A
B
d
Hình 2
A. AM. B. AC.
C. AB. D. AH.
Câu 12: Điểm đồng quy của ba đường cao của tam giác gọi là
A. tâm tam giác. B. trUc tâm tam giác. C. trung tâm tam
giác.
D. trọng tâm tam giác.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): Lập tất c: tỉ lệ thức có thể đưc từ đẳng thức 4.8 = 16.2
Bài 2 (1,0 điểm): Tìm hai số x, y biết: và x + y = 18.
Bài 3 (1,0 điểm): Học sinh của ba lớp 7A; 7B; 7C thu gom đưc 180 chai nhUa trong phong trào
“Kế hoạch nhỏ”. Biết số chai thu gom đưc tỉ lệ với số học sinh ba lớp. Tính số chai nhUa mỗi lớp
thu gom đưc, biết số học sinh ba lớp lần lưt là 30, 27 và 33 em
Bài 4 (1,5 điểm): Cho hình vẽ.
a/ Cạnh nào ngắn nhất trong các cạnh NM, NE, NP?
b/ Cạnh nào ngắn nhất trong các cạnh PM, PN, PD?
Bài 5 (1,5 điểm):
a/ Cho tam giác ABC AB = 3cm, AC = 6cm, BC = 5cm. Tìm góc lớn nhất trong tam giác
ABC.
b/ Cho tam giác MNP có
^
M
= 500,
= 600. So sánh các cạnh của tam giác MNP.
Bài 6 (1,0 điểm): Ba thành phố A, B, C trên b:n đồ là ba đỉnh của một tam giác. Người ta đang lên
phương án xây một trung tâm thương mại sao cho kho:ng cách từ trung tâm thương mại này đến
ba thành phố là như nhau. Theo em, người ta nên xây trung tâm thương mại này ở vị trí nào?
---------------------------Hết-----------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)