UBND HUYN DUY XUYÊN MA TRN BÀI KIM TRA: GIA HC K II
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN MÔN: TIN HC, LP: 7 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Chương/chủ đề
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc độ nhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
Thông hiu
Vn dng cao
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 4.
ng dng tin hc
1. To bài trình chiếu
2
1,0đ
1
0,5đ
1
2,0đ
3,5 điểm
35%
2. Định dạng đối tượng
trên trang chiếu
5
2,5đ
1
0,5đ
1
1,0đ
4,0 đim
40%
3. Thc hành tng hp:
Hoàn thin bài trình
chiếu
1
0,5đ
2
2,0đ
2,5 đim
25%
Tng
8
4,0đ
2
1,0đ
1
2,0đ
2
2,0đ
1
1,0đ
14 câu
10 điểm
T l %
40%
30%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRN BÀI KIM TRA: GIA HC K II
MÔN: TIN HC, LP: 7 THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
T
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Ch đề 4.
ng dng
tin hc
1. To bài trình chiếu
Nhận bit
- Biết được phần mềm trình chiếu
- Biết nội dung trang tiêu đề
- Biết chức năng phần mm trình chiếu
- Biết trang chiếu trong phần mềm trình
chiếu
Thông hiểu
- Hiểu ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc
phân cấp trong bài trình chiếu
- Hiểu ng, gim bc phân cp trong bài
trình chiếu
2TN
Câu 2, 3
1TN
Câu 7
1TL
Bài 2
2. Định dạng đối tượng
trên trang chiếu
Nhận bit
- Biết định dạng văn bản, hình ảnh trong
trang chiếu
- Biết cỡ chữ đối với trang tiêu đề trang
nội dung
- Biết số lượng dòng trên mỗi trang chiếu
- Biết đưc tính thm mĩ khi chèn hìnhnh vào
trang chiếu
Thông hiểu
- Hiu các bưc chèn và x lí hình nh
Vn dng cao
- Vn dng nêu cách thay đi lp cho hình nh
5TN
Câu
1,4,6,9,1
0
1TN
Câu 5
1TL
Bài 1
3. Thc hành tng hp:
Hoàn thin bài trình
Nhận bit
- Biết các hiu ng đng trong trang chiếu
1TN
Câu 8
2TL
Bài 3, 4
T
TT
Ni dung
kin thc
Đơn v kin thc
Mc độ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
chiếu
Vn dng
- Vn dng nêu các hiu ng đng trong bài trình
chiếu
- Vn dng nêu các bưc to hiu ng cho đi
tưng trong bài trình chiếu
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau
Câu 1: Trong PowerPoint, em m th o để định dạng văn bản?
A. Home
B. Insert
C. Design
D. View
Câu 2: Phần mềm trình chiếu có chức năng:
A. Chỉ tạo bài trình chiếu B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.
Câu 3: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề định hướng cho bài trình
bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề
C. Trang trình bày bảng
B. Trang nội dung
D. Trang trình bày đồ họa
Câu 4: Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?
A. Phù hợp với nội dung
C. Hình ảnh phải đẹp
B. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
D. Có tính thẩm mĩ.
Câu 5: Sắp xếp lại trình tự các bước chèn và xử lí hình ảnh cho đúng:
1) Chọn tệp ảnh, nháy chuột chọn lệnh Insert.
2) Chọn trang, vị trí trong trang cần chèn hình ảnh.
3) Chọn Insert/Pictures để mở hộp thoại Insert Picture.
4) Sử dụng các công cụ định dạng cho hình ảnh để được hình ảnh như ý.
A. 3→ 2→ 4→ 1
B. 1→ 2→ 3→ 4
C. 2→ 3→ 1→ 4
D. 4→ 2→ 3→ 1
Câu 6: Chọn phương án ghép sai:
Sử dụng các công cụ định dạng hình ảnh trên trang chiếu để:
A. Thay đổi vị trí và kích thước của hình ảnh B. Thay đổi lớp, cắt hình, quay hình, ...
C. Thêm đường viền tạo khung cho hình ảnh D. Thay đổi nội dung hình ảnh.
Câu 7: Để tăng bậc phân cấp, em đặt con tr đầu dòng cn to cu trúc phân cp (nếu
cn to cu trúc phân cp ging nhau cho nhiu ng thì dùng chut chn các dòng) ri
nhn phím:
A. Shift
B. Tab
C. Alt
D. Ctrl.
Câu 8: Hiu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu gi là
A. Hiu ng xut hin
C. Hiu ng chuyn trang chiếu
B. Hiu ng ni bt
D. Hiu ứng cho đối tượng.
Câu 9: Trên mi trang chiếu ch nên có s ng dòng trên mi trang là:
A. Khoảng 3 đến 5 dòng
C. Khoảng 7 đến 9 dòng
B. Khoảng 5 đến 7 dòng
D. Trên 10 dòng.
Câu 10: Trong PowerPoint, em m th nào để định dng hình nh?
A. Home
B.Insert
C. Format
D. Design.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Quan sát hình ảnh 1 2
sau: Để thay đổi lớp hình ảnh trên nội
dung văn bản (Hình 1), xuống dưới nội dung
văn bản (Hình 2), ta thực hiện các bước nào?
UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
H và tên: ………………………………
Lớp: 7/………. Đ A
KIM TRA GIA HC K II
Môn: Tin hc 7
Thi gian: 45 phút
Năm học: 2024 2025
Đim
Bài 2: (2,0 điểm) Hãy nêu ưu điểm của việc sdụng cấu trúc phân cấp trong bài trình
chiếu?
Bài 3: (1,0 điểm) Hiệu ứng động là gì? Có những loại hiệu ứng động nào?
Bài 4: (1,0 điểm) u các bước tạo hiệu ứng cho đối tượng trong bài trình chiếu.
BÀI LÀM
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
.............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..................................
…..........................................................................................
..............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.................................................................................................
….…................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
...................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
...............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
...............................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
..............................................................................................