I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn phương án tr li đúng trong các câu sau:
Câu 1. T trưng là dng vt cht tn ti trong không gian và
A. tác dng lc hút lên các vt bt kì đặt trong nó.
B. tác dng lc điện lên điện tích đặt trong nó.
C. tác dng lc t lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. tác dng lc đy lên các vt đt trong nó đặt trong nó.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai? Lc t là lực tương tác
A. gia hai nam châm. B. gia hai điện tích đứng yên.
C. gia hai dòng điện. D. gia mt nam châm và một dòng điện.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng? Độ ln cm ng t trong ng dây
A. t l vi cường độ dòng điện. B. t l vi chiu dài ng dây.
C. t l nghch vi s vòng dây. D. t l vi tiết din ca ng dây.
Câu 4. Mt dây dn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chy qua. Độ
ln cm ng t B do dòng điện này y ra ti một điểm cách y một đoạn r được tính bi
công thc:
A.
7
2.10 r
BI
. B.
7
2.10 r
BI
. C.
7
2.10 I
Br
. D.
7
2.10 I
Br
.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lc t tác dng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện
đặt trong t trường đều
A. có pơng vuông góc với đon dây dn.
B. có đ ln t l với cường đ dòng đin.
C. có đ ln t l vi cm ng t.
D. cùng hưng với véctơ cảm ng t.
Câu 6. Đơn vị ca t thông là
A. Vêbe (Wb) B. Ampe (A) C. Tesla (T) D. Vôn (V)
Câu 7. Độ ln ca suất điện động cm ng trong mch kín t l vi
A. tc đ biến thiên t thông qua mch y.
B. độ ln t thông qua mch.
C. điện tr ca mch.
D. đin tích ca mch.
Câu 8. Mt mạch điện kín (C) có dòng điện cường độ i = 2 A. Biết đ t cm ca mạch đin
L = 0,6 H. T thông riêng ca mch kín (C) là
A. 2,4 Wb. B. 1,2 Wb. C. 0,3 Wb. D. 0,6 Wb.
Câu 9. Mt mạch đin kín có độ t cảm L. Cho dòng điện trong mch biến thiên một lượng
i
trong khong thi gian
t
. Sut điện động t cm trong mch có công thc
A.
tc
i
eL
t

tc
t
eL
i

C.
tc
i
eLt

D.
2
tc
i
eL
t

Câu 10. Mt dây dẫn mang dòng điện được b trí theo phương nm ngang, có chiu t Bc
đến Nam. Nếu dây dn chu lc t
F
tác dng lên dây có chiu t trên xuống dưới thì cm
ng t
B
có chiu
A. t Tây sang Đông. B. t trên xuống dưi.
C. t Đông sang Tây. D. t dưới lên trên.
Câu 11. Lc Lo ren xơ là
A. lc Trái Đất tác dng lên vt.
B. lc đin c dụng lên đin tích.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 2020 - 2021
Môn: Vt lí - Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
C. lc t tác dng lênng đin.
D. lc t c dụng n điện tích chuyn đng trong t tng.
Câu 12. Sut điện động cm ng là sut điện động
A. sinh ra dòng đin cm ng trong mch kín.
B. sinh ra dòng điện trong mch kín.
C. được sinh bi nguồn điện hóa hc.
D. được sinh bởi dòng điện cm ng.
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Phát biểu định nghĩa từ trưng? Nêu các loại tương tác từ?
b. Một đoạn dây dẫn dài 60 cm mang dòng điện 5 A, đặt vuông góc với đường sc t
trong mt t trường đều độ ln cm ng t 0,4T. Tính đ ln lc t tác dụng lên đoạn
dây dn?
Câu 2. (2,0 điểm)
Mt khung dây dn gm 200 vòng y và có din tích 400 cm2 được đặt trong mt t
trường đều có độ ln cm ng t bng 0,5T. Biết rằng véctơ pháp tuyến mt phng khung dây
trùng vi véctơ cảm ng t.
a. Tính t thông qua 1 vòng dây và qua c khung dây.
b. Cho cm ng t gim đều xung bng 0 trong thi gian 0,2s. Tính suất điện động
cm ng trong khung dây dn.
Câu 3. (2,0 điểm)
Cho mạch điện đ như hình bên: L một ng y dn hình
tr dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí;
điện tr R; ngun điện E = 12 V r = 1 . Biết đường kính ca mi
vòng y rt nh so vi chiu dài ca ng dây. B qua điện tr ca ng dây
y nối. Khi dòng đin trong mch ổn định tcm ng t trong ng y
có đ ln là 0,8
.102 T. Hãy xác định:
a. ờng độ dòng điện trong mch.
b. Giá tr ca R. ===== Hết =====
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2020 - 2021
Môn: Vt lý - Lp 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mi câu tr lời đúng 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
C
D
A
A
B
A
C
D
A
II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
3,0
a. - Nêu đúng khái nim t trưng
- Nêu đ 3 dạng tương tác từ
b. * Viết công thc:
sinF BIl
* Thay s ra đáp án: F = 1,2 N
0,5
1,5
0,5
0,5
Câu 2
2,0
a. * T thông qua 1 vòng dây:
1cosBS

= 0,02 (Wb)
* T thông qua c khung dây:
cosNBS

= 4 (Wb)
b. Sut điện động cm ng:
et

= 20 (V)
0,5
0,5
1,0
Câu 3
2,0
a. Áp dng công thc:
7
7
.
4 .10 4 .10
N B l
B I I
lN
Thay s: I = 2A
b. Áp dụng định lut Ôm cho toàn mch:
EE
I R r
R r I
Thay s: R = 5
0,5
0,5
0,5
0,5