ĐỀ THI HK 1 KHỐI 10 CB
Đề 1
Câu 1 ( 1 điểm): Một số nguyên t cấu hình electron
của nguyên tử sau:
1s22s22p4 , 1s22s22p3
1s22s22p63s23p1 , 1s22s22p63s23p5
Cho biết các nguyên tố trên kim loại, phi kim hay khí
hiếm.
Câu 2( 1 điểm): Cacbon tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng
vị 12C 13C, trong đó đồng vị 12C chiếm 98,9%. nh
nguyên tử khối trung bình của cacbon.
Câu 3 ( 1 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tBr
(z=35). Cho biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e)
115. Biết rằng X hạt mang điện nhiều hơn hạt không
mang điện là 25. Xác định số khối shiệu nguyên t
của X.
Câu 5 ( 1 điểm): Oxit cao nhất của nguyên t M công
thức M2O7. Hợp chất của M với H 1 chất k trong đó
khối lượng H chiếm 2,74%. Xác định M.
Câu 6 ( 1 điểm): Khi cho 0,2g kim loại nhóm II tác dụng
với nước thì thấy 0,01g H2 bay ra. Gọi tên viết cấu
hình electron của kim loại đó.
Câu 7( 1 điểm): Trình y sự hình thành liên kết ion
trong hợp chất Na2O xác định điện hóa trị của các
nguyên tố.
Câu 8 ( 1 điểm): Trình y shình thành liên kết cộng
hóa trị trong hợp chất SiH4 xác định cộng a trị của
các nguyên tố.
Câu 9 ( 1 điểm): Tìm số oxy hóa của các nguyên tố trong
các phân tử và ion sau:
KMnO4 , Na2Cr2O7 , KClO3 , SO2-4 , NH+4
Câu 10 ( 1 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa khử sau:
Cu + HNO3 --> Cu(NO3)2 + NO +
H2O
ĐỀ THI HK 1 KHỐI 10 CB Đề 2
Câu 1 ( 1 điểm): Một snguyên tcấu hình electron
của nguyên tử sau:
1s22s22p1 , 1s22s22p6
1s22s22p63s23p3 , 1s22s22p63s2
Cho biết các nguyên ttrên kim loại, phi kim hay khí
hiếm.
Câu 2 ( 1 điểm): Brom tự nhiên là hỗn hợp của hai đồng
vị 79Br 81Br, trong đó đồng vị 79Br chiếm 50,69%. Tính
nguyên tử khối trung bình của brom.
Câu 3 ( 1 điểm): Viết cấu hình electron của nguyên tử As
(z=33) và cho biết vị trí của nó trong bảng tuần hoàn.
Câu 4 ( 1 điểm): Cho nguyên tử X có tổng số hạt (p, n, e)
82. Biết rằng X hạt mang điện nhiều hơn ht không
mang điện là 22. Xác định số khối shiệu nguyên t
của X.
Câu 5 ( 1 điểm): Oxit cao nhất của nguyên t M ng
thức RO3. Hợp chất của R với H 1 chất khí trong đó
khối lượng H chiếm 5,88%. Xác định R
Câu 6 ( 1 điểm): Khi cho 0,6g kim loại nhóm IIA tác
dụng với nước tthấy 0,336lit H2 bay ra. Gọi tên
viết cấu hình electron của kim loại đó.
Câu 7 ( 1 điểm): Trình bày snh thành liên kết ion
trong hợp chất Al2O3 và xác định điện hóa trị của các
nguyên tố.
Câu 8 ( 1 điểm): Trình y snh thành liên kết cộng
hóa trị trong hợp chất PH3 xác định cộng hóa trị của
các nguyên tố.
Câu 9 ( 1 điểm): Tìm số oxy hóa của các nguyên tố trong
các phân tử và ion sau:
K2MnO4 , Na2S2O3 , KNO3 , SO2-3 , PH+4
Câu 10 ( 1 điểm): Cân bằng phản ứng oxy hóa khử sau:
Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO +
H2O