Trang 1/4
®Ò thi häc I - khèi 10
Môn Hhọc
(Thêi gian 60 phót)
Cho nguyên tử khối Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=87,6; Ba=137;
Al=27; H=1; C=12; Si=28; N=14; P=31; O=16; S=32)
Câu 1:
Cho phản ứng sau: Al + HNO3
Al(NO3)3 + N2 + H2O . Tổng hệ số tối giản của phản
ứng trên là:
A.
43 B.
74 C.
đáp án khác D.
77
Câu 2:
Phân tử NH3 có góc liên kết bằng 107o do nguyên tử Nitơ ở trạng thái lai hoá:
A.
Nguyên tử Nitơ
không lai hoá.
B.
sp3 C.
sp D.
sp2
Câu 3:
Một ion có cấu hình 1s2 2s2 2p6 . Hi nguyên tử nào sau đây có thể tạo ra cấu hình trên:
A.
C:1s22s22p63s23p1 B.
A:1s22s22p5
C.
Các phương án trong câuy đều đúng D.
B:1s22s22p63s1
Câu 4:
Một nguyên tố R có tổng số eletron trong các phân lớp p bằng 10. R là nguyên tố nào?
A.
S(z=16) B.
Cl(z=17) C.
P(z=15) D.
O(z=8)
Câu 5:
Ở điều kiện tiêu chuẩn thể tích của 7,1g khí Clo là (MClo =35,5)
A.
2,24 lít B.
4,48 lít C.
11,2 lít D.
1,12 lít
Câu 6:
Hiđro tự nhiên chủ yếu chứa proti (1H) và đoteri (2H). Một lít khí giàu đoteri điều kiện
chuẩn nặng 0,1 gam. Phần trăm khi lượng từng đồng vị trên lần lượt bằng:
A.
99,00% và 1,00% B.
88,00% và 12,00%
C.
78,57% và 21,43% D.
50,00% và 50,00%
Câu 7:
Nguyên tố R thuc nhóm IIA tạo với Clo một hợp chất, trong đó nguyên tố R chiếm
36,036% về khối lượng. Tên của nguyên tố R là:
A.
Magie B.
Canxi C.
Bari D.
Beri
Câu 8:
Nguyên tố X có 3 electron hoá trị và nguyên tố Y có 6 electron hoá trị. Công thức hợp chất
tạo bởi X và Y có thể là:
A.
X3Y2 B.
X2Y3 C.
XY D.
XY2
Câu 9:
Cộng h trị của ni tơ trong các chất : N2, HNO3, NH3, NH4
+ lần lượt là:
A.
0, 4, 3, 4 B.
3, 5, 3, 4 C.
0, 5, 3, 4 D.
3, 4, 3, 4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Trang 2/4
u 10:
Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng : 3d4 , vị trí của X trong bảng h thống tuần
hoàn là:
A.
thuộc chu kì 3 nhóm VIB B.
thuộc chu kì 4 nhóm IVB
C.
thuộc chu kì 3 nhóm IVB D.
thuộc chu kì 4 nhóm VIB
u 11:
R có hoá trị cao nht với Oxi bằng hoá trị cao nhất với Hiđro. Hợp chất khí của R với
Hiđro (R có hoá trị cao nhất) chứa 25% H về khối lượng. R là:
A.
O B.
C C.
Si D.
S
u 12:
Trong các hợp chất sau đây : CCl4, LiCl, Na2SO4, KBr, CsF, HNO3, CaO. Những hợp chất
liên kết cng hoá trị là:
A.
CaO, CCl4, KBr B.
CCl4,HNO3
C.
CsF, CCl4, HNO3 D.
CCl4, Na2SO4, HNO3
u 13:
Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với nước. Sau phn ứng thu
được 560 cm3 khí hiđro (đktc). Tên và chu kì của kim loại đó
A.
Mg, chu kì 3 B.
Ba, chu kì 6 C.
Ca, chu kì 4 D.
Be, chu kì 2
u 14:
Nguyên tố X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 4s1 . Số hiệu nguyên tử của X là:
A.
24 B.
29
C.
19 D.
Các phương án trong câu hỏi này đều đúng
u 15:
A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở 2 chu kì liên tiếp của bng tuần hoàn.
Tổng só proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố đó là:
A.
Mg và Ca B.
C và Si C.
N và Si D.
O và S
u 16:
Trong tự nhiên clo có hai đồng vị 35Cl và 37Cl nguyên t khối trung bình là 35,5.Thành
phần phần trăm về khối lượng của 37Cl là:
A.
70% B.
25% C.
kết qu khác D.
75%
u 17:
Hoà tan hoàn toàn 4,6g mt kim loại kiềm trong dung dịch HCl thu được 1,321 lit khí
(đktc). Kim loại kiềm đó là:
A.
Cs B.
K C.
Li D.
Na
u 18:
Tổng số nguyên tử trong 0,01 mol phân tử muối amôni nỉtrát (NH4NO3) là:
A.
5,418.1021 B.
6,02.1022 C.
3,01.1023 D.
5,418.1022
u 19:
Số oxi hoá của Nitơ trong các cht và ion: N2, NO2
-, NO3
-, NH3, NH4
+ lnợt là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Trang 3/4
A.
0, +3, +5, -3, -3 B.
0, +3, -3, +3, +4
C.
0, 3+, 5+, 3-, 3- D.
3, -3, +5, -3, -3
u 20:
Điện h trị của các nguyên tố nhóm VIA và VIIA trong các hợp chất với Natri ln lượt có
giá trị là:
A.
2- và 1- B.
-2 và -1 C.
6+ và 7+ D.
+6 và +7
u 21:
Hình dạng của phân tử CH4, BF3, H2O, BeH2ơng ứng là :
A.
tứ diện, tam giác, tứ diện, gấp khúc B.
tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng
C.
tứ diện, gấp khúc, gấp khúc, thẳng D.
tứ diện, tam giác, tứ diện, thẳng
u 22:
Cho các cht và nhiệt độ nóng chảy của chúng:
Cht Nước Muối ăn Băng Phiến Butan
ng thức phân tử H2O NaCl C10H8 C4H10
Nhiệt độ nóng chảy(oC) 0 801 80 -138
c chất trên ở dng tinh thể tương ứng là:
A.
ion, ion, phân tử và phân tử B.
phân tử, ion, phân tử và phân tử
C.
phân tử, ion, ion, và pn tử D.
phân tử, ion, nguyên tử và phân tử
u 23:
Phân tử HCl được tạo thành do sự xen phủ của :
A.
Các phương án trong câuy đều đúng B.
obitan p vi obitan p
C.
obitan s với obitan p D.
obitan s với obitan s
u 24:
Nguyên tử của nguyên tố X có tng số hạt là 48. X có thể là nguyên tố nào sau đây:
A.
Cl B.
Na C.
P D.
Al
u 25:
Bốn nguyên tố A, B, C, D có số hiệu nguyên tử lần lượt là 9, 17, 35, 53. Các nguyên tố trên
được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dn như sau:
A.
A, D, B, C B.
A, C, B, D C.
A, B, C, D D.
D, C, B, A
u 26:
Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt p, n và e bằng 82, tổng số hạt mang điện
nhiều hơn tổng s ht không mang điện là 22 hạt.Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là:
A.
56 B.
30 C.
52 D.
26
u 27:
Cho các phản ứng sau:
Fe3O4 + HCl
FeCl2 + FeCl3 + H2O (1) FeCO3 + HNO3
Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 +
H2O (4)
Cl2 + Ca(OH)2
CaOCl2 + H2O (2) NaOH + CO2
NaHCO3
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Trang 4/4
(5)
KMnO4
K2MnO4 + MnO2 + O2 (3) MgCl2 + KOH
Mg(OH)2
+ KCl
(6)
Những phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là :
A.
1,3,4 B.
3,4 C.
2,3,4 D.
1,2,3,4
u 28:
Cho các hidroxit : Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH. Dãy nào được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazo của chúng:
A.
KOH < NaOH < Al(OH)3 < Mg(OH)2 B.
Mg(OH)2 < Al(OH)3 < NaOH < KOH
C.
Al(OH)3 < Mg(OH)2 < NaOH < KOH D.
Al(OH)3 < NaOH < KOH < Mg(OH)2
u 29:
Sắp xếp các hợp chất sau đây theo chiều giảm dn góc liên kết:
A.
CH4 > H20 > NH3 B.
CH4 > NH3 > H2O
C.
NH3 > H2O > CH4 D.
H2O > NH3 > CH4
u 30:
yc nguyên tử sau : Na (Z=11); Ca (Z=20); Cr (Z=24); Cu (Z=29); Fe (Z=26). Dãy
nguyên tử có selectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau là:
A.
Na, Cr, Cu. B.
Ca, Cu, Fe. C.
Cr, Cu, Fe. D.
Ca, Cr, Cu, Fe.
u 31:
Nguyên tố X có Z=26, cu hình electron của X3+ là:
A.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1 B.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
C.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 D.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s1
u 32:
c nguyên tố Na, Mg, Al được sp xếp theo chiều giảm dần năng lượng ion hoá thứ nhất
(I1):
A.
Al > Mg > Na B.
Mg > Al > Na C.
Al > Na >Mg D.
Na > Mg > Na
u 33:
Nguyên tố X là phi kim thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn. X tạo được hợp chất khí với
hiđro và công thức oxit cao nhất là XO2. Nguyên tố X tạo vi kim loại Y cho hợp chất có
công thức Y4X3 , trong đó X chiếm 25% theo khối lượng. Kim loại Y cần tìm là:
A.
Al B.
Be C.
Mg D.
Na
u 34:
Cation R+ và anion X- có cùng cấu hình eletron thì điều khẳng định nào sau đây luôn đúng:
A.
Số eletron trong nguyên tử R bằng số eletron trong nguyên tử X
B.
C.
Số eletron trong nguyên tử R nhiều hơn số eletron trong nguyên tử X
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.
Trang 5/4
Nguyên tố R và nguyên tố X phải cùng nằm trong một chu kì.
D.
Số prôton trong nguyên tử X nhiều hơn số prôton trong nguyên tử R.
u 35:
Một nguyên tố X có hai đồng vị với tỷ lệ số nguyên tử 27/23. Hạt nhân nguyên tử X có 35
proton.Trong nguyên tử của đồng vị thứ nhất có 44 nơtron.Số nơtron trong nguyên tử của
đồng vị thứ hai nhiều hơn trong đng vị thứ nhất là 2 nơtron.Nguyên tử khối trung bình
của nguyên tố X là:
A.
79,92 B.
79 C.
81 D.
79,5
u 36:
Nguyên tố nào sau đây là kim loi:
A.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p2
C.
1s2 2s2 2p4 D.
1s2 2s2 2p6
u 37:
Trong phn ứng : Cu + H2SO4 đ,n
CuSO4 + SO2 + H2O , vai trò của H2SO4:
A.
Axit B.
Chỉ là chất oxi hoá
C.
Chất oxihoá và môi trường D.
Chất khử
u 38:
Cho các phương trình phản ứng sau :
Cl2 + NaOH
NaCl + NaClO + H2O (1)
M2(CO3)n + HNO3
M(NO3)n + CO2 + NO2 + H2O (2)
M2(CO3)n + HNO3
M(NO3)m + CO2 + NO2 + H2O (3)
NH4Cl + NaOH
NaCl + NH3 + H2O (4)
Phương trình viết sai sản phẩm tạo thành là:
A.
3 B.
2 C.
2 D.
1
u 39:
Oxit cao nhất của nguyên tố X có dạng X2O5. Trong hợp chất khí của X với hiđro, X chứa
82,35% khối lượng. X là:
A.
As B.
P C.
N D.
S
u 40:
c chất trong dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính axit tăng dần:
A.
NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SiO3 B.
H2SiO3, Al(OH)3, H3PO4, H2SO4
C.
H2SiO3, Al(OH)3, Mg(OH)2, H2SO4 D.
Al(OH)3, H2SiO3, H3PO4, H2SO4
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.