Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định<br />
Trường THPT Trưng Vương<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ I - Năm học: 2010 – 2011<br />
Môn thi: SINH HỌC 11 – CƠ BẢN<br />
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)<br />
<br />
Mã đề: 003<br />
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh:.........................Lớp: .................<br />
I- Trắc nghiệm:(5,0 điểm)<br />
Câu 1: Nước và các ion khoáng vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào?<br />
A. Con đường gian bào và tế bào chất.<br />
B. Tế bào sống.<br />
C. Tế bào biểu bì.<br />
D. Vỏ cây.<br />
Câu 2: Ở người, huyết áp giảm dần trong hệ mạch theo thứ tự:<br />
A. Tĩnh mạch động mạch mao mạch.<br />
B. Mao mạch động mạch tĩnh mạch.<br />
C. Động mạch tĩnh mạch mao mạch.<br />
D. Động mạch mao mạch tĩnh mạch.<br />
Câu 3: Sắc tố quang hợp có nhiệm vụ:<br />
A. Hấp thụ năng lượng ánh sáng.<br />
B. Tổng hợp chất hữu cơ.<br />
C. Tiếp nhận CO2 trong chu trình Canvin.<br />
D. Hoạt động của các enzim.<br />
Câu 4: Vận động hướng động ở thực vật có liên quan đến:<br />
A. Sự thay đổi hàm lượng axit nuclêic.<br />
B. Sự tổng hợp và phân giải sắc tố.<br />
C. Sự đóng hay mở của khí khổng.<br />
D. Các nhân tố của môi trường sống của cây.<br />
Câu 5: Hạn hán sinh lí là hiện tượng:<br />
A. Đất thiếu nước ảnh hưởng đến các quá trình sinh lí của cây.<br />
B. Nước có nhiều trong đất nhưng cây không sử dụng được cuối cùng bị héo và chết.<br />
C. Trời nắng nóng, cây thiếu nước nên tạm ngừng các quá trình trao đổi.<br />
D. Rế cây thiếu ôxi không hút được nước.<br />
Câu 6: Chu trình Canvin cố định CO2 được diễn ra trong các giai đoạn kế tiếp nhau theo trình tự:<br />
A. RiDP APG cố định CO2 đường C6H12O6.<br />
B. RiDP cố định CO2 ATP NADPH đường C6H12 O6.<br />
C. RiDP APG AlPG cố định CO2 đường C6H12O6. D. RiDP cố định CO2 APG AlPG đường C6H12O6.<br />
Câu 7: Một số cây ở rừng ngập mặn, rễ lại hướng đất âm, điều này có thể được giải thích:<br />
A. Rễ là cơ quan thải bỏ muối.<br />
B. Đây là các rễ phụ giúp chúng hô hấp trong điều kiện đất thiếu O2.<br />
C. Do rối loạn hoạt động của hocmon sinh trưởng.<br />
D. Đây là các rễ phụ giữ cho cây đứng vững.<br />
Câu 8: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra theo hướng nào?<br />
A. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào.<br />
B. Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào.<br />
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào.<br />
D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.<br />
Câu 9: Sự đóng – mở khí khổng có chung cơ chế với phản ứng:<br />
A. Cụp lá – xòe lá của cây trinh nữ.<br />
B. Đóng mở cánh hoa của cây Nghệ tây.<br />
C. Thức – ngủ ở lá các cây họ Đậu.<br />
D. Quấn vòng vào giá thể của cây Đậu Hà lan.<br />
Câu 10: Tính chính xác của cảm ứng ở động vật phụ thuộc vào:<br />
A. Sự phát triển của cơ thể.<br />
B. Sự tiến hóa của hệ thần kinh.<br />
C. Các giai đoạn sinh trưởng của cơ thể.<br />
D. Tác nhân kích thích của môi trường.<br />
Câu 11: Vì sao sau khi bón phân, cây khó hấp thụ nước?<br />
A. Áp suất thẩm thấu của rễ tăng.<br />
B. Áp suất thẩm thấu của đất giảm.<br />
C. Áp suất thẩm thấu của rễ giảm.<br />
D. Áp suất thẩm thấu của đất tăng.<br />
Câu 12: Cảm ứng của động vật đơn bào khác cảm ứng của động vật đa bào ở đặc điểm:<br />
A. Chậm và chính xác hơn đa bào.<br />
B. Đa bào nhanh và chính xác hơn đơn bào.<br />
C. Nhanh và chính xác hơn đa bào.<br />
D. Đa bào chậm và chính xác hơn đơn bào.<br />
Câu 13: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?<br />
A. Thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
B. Mạch xơ cứng, không co bóp được, đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
C. Mạch xơ cứng, máu ứ đọng, đặc biệt các mạch máu não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
D. Mạch xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch máu não, huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.<br />
Câu 14: Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở của khí khổng:<br />
A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ.<br />
C. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.<br />
D. Các ion khoáng.<br />
Câu 15: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân:<br />
A. Lực hút của lá<br />
B. Lực đẩy của rể.<br />
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước.<br />
D. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.<br />
Câu 16: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác:<br />
A. Có nhiều phế nang.<br />
B. Khí quản dài.<br />
C. Phế quản phân nhánh nhiều.<br />
D. Có nhiều ống khí.<br />
Câu 17: Trong trồng trọt, muốn thúc đẩy nở hoa, đánh thức chồi ngủ cần dùng biện pháp:<br />
A. Khống chế không cho hoa, chồi ngủ tiếp xúc ánh sáng.<br />
B. Tăng nhiệt độ, ánh sáng, dùng chất kích thích sinh trưởng.<br />
C. Khống chế nhiệt độ thấp, ngăn cản tiếp xúc ánh sáng.<br />
D. Khống chế ở nhiệt độ thấp.<br />
Câu 18: ATP hình thành trong hô hấp chỉ có một số ít khi đường phân, còn phần lớn ATP có mặt ở:<br />
A. Màng ngoài ti thể.<br />
B. Giai đoạn chuyển hóa axit pyruvic thành axêtyl Co enzim A.<br />
C. Chu trình Crep trong cơ chất ti thể.<br />
D. Chuỗi vận chuyển electron ở màng trong ti thể.<br />
Câu 19: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự :<br />
A. Chu trình Crep → Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron. B. Đường phân → Chuỗi chuyền êlectron → Chu trình Crep.<br />
Trang 1/2 - Mã đề thi 001<br />
<br />
C. Đường phân → Chu trình Crep → Chuỗi chuyền êlectron. D. Chuỗi chuyền êlectron → Chu trình Crep → Đường phân.<br />
Câu 20: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm:<br />
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh đóng, mở khí khổng.<br />
B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh đóng, mở khí khổng.<br />
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh đóng, mở khí khổng.<br />
D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh đóng, mở khí khổng.<br />
<br />
II- Tự luận:(5,0 điểm)<br />
Câu 1( 2,0 điểm): Sắp xếp theo hướng tiến hóa của hệ tuần hoàn( số ngăn tim, vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ<br />
thể) ở Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Vì sao nói tuần hoàn kép có ưu điểm hơn tuần hoàn đơn ?<br />
Câu 2( 1,5 điểm): Giải thích tại sao khi đặt chậu cây nằm ngang rễ cây mọc quay xuống đất (xuống phía dưới),<br />
ngọn cây lại quay theo hướng ngược lại ?<br />
Câu 3( 1,5 điểm): Trình bày cách đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ?<br />
----------- HẾT --------------------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 001<br />
<br />
SỞ GD – ĐT BÌNH ĐỊNH<br />
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011<br />
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG<br />
Môn thi: SINH HỌC 11(CƠ BẢN )<br />
Thời gian làm bài: 45phút;<br />
Mã đề thi 132<br />
I-TRẮC NGHIỆM (5Đ)<br />
Câu 1: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác dụng là :<br />
A. Làm tăng bề mặt hấp thụ<br />
B. Làm tăng nhu động ruột.<br />
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.<br />
D. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.<br />
Câu 2:Nhận xét về hướng động điều nào không đúng :<br />
A. Do ảnh hưởng của hooc môn sinh trưởng<br />
B. Luôn có ý nghĩa thích nghi<br />
C. Luôn hướng tới nguồn kích thích<br />
D. Chỉ xẩy ra khi kích thích tác động từ 1 phía<br />
Câu 3:Vì sao ở lưỡng cư và bò sát trừ (cá sấu) có sự pha trộn máu giàu 02 với máu giàu C0 2 ?<br />
A. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất. B. Vì chúng là động vật biến nhiệt. C.Vì tim chỉ có 2<br />
ngăn.<br />
D.Vì tim chỉ có 3 ngăn(lưỡng cư ) hay 4 ngăn (bò sát )nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.<br />
Câu 4:Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư vì :<br />
A. phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.<br />
B. phổi thú có cấu trúc phức tạp<br />
hơn.<br />
C. phổi thú có kích thươc lớn hơn.<br />
D. phổi thú có khối lượng lớn hơn.<br />
Câu 5: Mao mạch không xuất hiện ở :<br />
A.Hệ tuần hoàn kép<br />
B. Hệ tuần hoàn kín<br />
C. Hệ tuần hoàn đơn D. Hệ tuần hoàn hở<br />
Câu 6:Ý không đúng với đặc điểm của phản xạ có điều kiện?<br />
A. Có số lượng không hạn chế<br />
B. Không di truyền được, mang tính cá thể<br />
C. Di truyền và bền vững<br />
D. Thường do vỏ não điều khiển<br />
Câu 7:Ý không đúng với đặc điểm của phản xạ không điều kiện?<br />
A. Di tuyền được, đặc trưng cho loài<br />
B. Thường do tuỷ sống điều khiển<br />
C. Có số lượng không hạn chế<br />
D. Mang tính bẩm sinh và bền vững<br />
Câu 8:Nước vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ không đi qua con đường nào sau đây?<br />
A. Chất nguyên sinh – không bào.B. Thành tế bào – gian bào<br />
C. Mạch rây<br />
D. Các kẻ gian bào<br />
Câu 9:Pha sáng quang hợp cung cấp cho chu trình can vin :<br />
A. H20<br />
B. ATP và NADPH<br />
C. C02<br />
D. Năng lượng ánh sáng<br />
Câu 10:Hệ thần kinh ống gặp ở những động vật :<br />
A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn<br />
B. lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm<br />
C. lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt<br />
D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú<br />
Câu 11:ở những thực vật có lá toàn màu đỏ có quang hợp được không ? A. Không vì chỉ chứa sắc tố<br />
carotenoit<br />
B. Không vì thiếu sắc tố chlorophil<br />
C. Không vì chỉ chứa sắc tố phicobilin<br />
D. Được ,vì vẫn có sắc tố chlorophil nhưng bị khuất bởi màu đỏ của nhóm sắc tố dịch bào antoxian<br />
Câu 12:Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:<br />
A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh<br />
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh<br />
C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.<br />
D. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh<br />
Câu 13:Chất tách ra khỏi ch.trình Canvin khởi đầu cho tổng hợp glucôzơ là: A. APG (a.phốtphoglixêric).<br />
B. RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).<br />
C. AlPG (anđêhit photphoglixêric). D. AM (axitmalic).<br />
Câu 14:Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác:<br />
A. Có nhiều ống khí. B. Có nhiều phế nang.<br />
C. Khí quản dài.<br />
D. Phế quản phân nhánh<br />
nhiều.<br />
Câu 15:Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.<br />
A. Ruột ngắn.<br />
B. Manh tràng phát triển.<br />
C. Dạ dày đơn.<br />
D. Thức ăn được tiêu hoá cơ học, hoá học ở ruột<br />
non<br />
Trang 1/1 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Câu 16: Cây được chiếu sáng từ 1 phía ,ngọn cây có sự uốn cong về phía sáng là do:<br />
A. Auxin chuyển về phía tối làm TB ở đó tăng trưởng nhanh hơn phía đối diện<br />
B. Độ mềm dẻo của thành TB thay đổi<br />
C. Lượng nước về phía chiếu sáng ít so với phía tối<br />
D. Auxin bị thay đổi tính chất hóa học và bị phân<br />
hủy.<br />
Câu 17: Các phân tử 02 tạo ra trong quang hợp có nguồn gốc từ :<br />
A. Quang hô hấp<br />
B. Sự khử C0 2<br />
C. phân giải đường<br />
D. Quang phân ly nước<br />
Câu 18: Những ứng động nào dưới đây là ứng động sinh trưởng?<br />
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng.<br />
B. Lá cây họ đậu xòe ra và khép lại.<br />
C. Chạm tay vào cây trinh nữ lá cụp lại<br />
D. Khí khổng đóng và mở.<br />
Câu 19:Ý không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hoá ở người?<br />
A. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
B. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.<br />
Câu 20 :Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật như thế nào? A. Có thể chậm hơn hoặc<br />
nhanh hơn<br />
B. Diễn ra nhanh hơn<br />
C. Tốc độ bằng nhau<br />
D. Diễn ra chậm hơn nhiều<br />
II-TỰ LUẬN (5đ) :<br />
Câu 1: (1,5 đ)<br />
Phân biệt cơ chế trao đổi nước và muối khoáng ở thực vật ?<br />
Câu 2:( 2đ )<br />
a) Trình bày cách đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ .<br />
b)Giải thích tại sao kết quả đo huyết áp lại thay đổi sau khi cơ thể hoạt động so với khi được nghỉ ngơi 1<br />
thời gian .Câu Câu 3(1,5 đ) .<br />
Giải thích tại sao khi đặt cây nằm ngang thì rễ cây mọc quay xuống đất và ngọn cây mọc quay theo hướng<br />
ngược lại ?<br />
---------------------------------------------------------Hết ---------------------------------------------------<br />
<br />
Trang 2/2 - Mã đề thi 132<br />
<br />
Sở Giáo dục & Đào tạo Bình định<br />
Trường THPT Trưng Vương<br />
<br />
ĐỀ THI HỌC KỲ II<br />
Môn thi: SINH HỌC 11 - NÂNG CAO<br />
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát<br />
đề)<br />
<br />
ĐỀ 1<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Số báo danh:...............................................................................<br />
I. Trắc nghiệm:<br />
Câu 1: Nhân tố có vai trò quyết định ở giai đoạn nảy mầm của hạt, chồi lá là:<br />
A. Nhiệt độ.<br />
B. Nước.<br />
C. Phân bón.<br />
D. Ánh sáng.<br />
Câu 2: Cây ra hoa vào mùa hè là:<br />
A. Cây ngày dài.<br />
B. Cây ngày ngắn.<br />
C. Cây trung tính.<br />
D. Cây ngày dài và cây trung tính.<br />
Câu 3: Thời điểm ra hoa ở thực vật một năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác<br />
định:<br />
A. Chiều cao của thân.<br />
B. Theo số lượng lá trên thân.<br />
C. Đường kính gốc.<br />
D. Vòng gỗ.<br />
Câu 4: Những nhóm cây nào sau đây là cây trung tính?<br />
A. Lúa, mía,cà phê, dưa chuột, cà chua.<br />
B. Cúc, cà phê, đậu tương, lúa, mía, thuốc lá.<br />
C. Râm bụt, lúa mì đông, cỏ ba lá.<br />
D. Đậu cô ve, dưa chuột, cà chua.<br />
Câu 5: Hiện tượng công đực nhảy múa khoe bộ lông sặc sỡ thuộc loại tập tính:<br />
A. Bảo vệ lãnh thổ.<br />
B. Xã hội.<br />
C. Thứ bậc.<br />
D. Sinh sản.<br />
Câu 6: Trong hạt, mô dự trữ thức ăn là:<br />
A. Lưỡng bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.<br />
B. Đơn bội ở cây hạt trần, lưỡng bội ở cây hạt kín.<br />
C. Đơn bội ở cây hạt trần, tam bội ở cây hạt kín.<br />
D. Lưỡng bội ở cây hạt trần, đơn bội ở cây hạt kín.<br />
Câu 7: Các hình thức sinh sản vô tính thường gặp ở động vật bậc thấp:<br />
A. Phân đôi, phân chia, mọc chồi, trinh sinh.<br />
B. Phân đôi, phân cắt, nảy chồi, trinh sinh.<br />
C. Phân đôi, phân mảnh, nảy chồi, trinh sinh. D. Phân đôi, phân hóa, nảy chồi, trinh sinh.<br />
Câu 8: Thông tin từ các thụ quan khác nhau gửi về trung ương dưới dạng các xung thần kinh đã<br />
được mã hóa gọi là:<br />
A. Mã thông tin.<br />
B. Nơron hướng tâm. C. Các mật mã.<br />
D. Điện sinh học.<br />
Câu 9: Cây ra hoa vào mùa đông là:<br />
A. Cây ngày ngắn và cây trung tính.<br />
B. Cây trung tính.<br />
C. Cây ngày dài.<br />
D. Cây ngày ngắn.<br />
Câu 10: Nội dung nào không đúng khi nói về sinh trưởng thứ cấp ở thực vật:<br />
A. Do sự phân chia tế bào mô phân sinh.<br />
B. ST làm tăng về bề ngang của cây thân gỗ.<br />
C. Đa số cây Một lá mầm.<br />
D. Tạo gỗ lõi, gỗ dác và vỏ.<br />
Câu 11: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín:<br />
A. Tiết kiệm vật liệu di truyền ( sử dụng cả 2 tinh tử ).<br />
B. Cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.<br />
<br />