Trang 1/5 - đề thi 723
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐỀ CHÍNH THC
(Đề thi có 05 trang)
ĐỀ THI TUYN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HC, khi B
Thi gian làm bài: 90 phút.
đề thi 723
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:............................................................................
Cho biết khi lượng nguyên t (theo đvC) ca các nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137.
PHN CHUNG CHO TT C THÍ SINH (44 câu, t câu 1 đến câu 44):
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn hn hp M gm mt ankan X và mt ankin Y, thu được s mol CO2 bng
s mol H2O. Thành phn phn trăm v s mol ca X và Y trong hn hp M ln lượt là
A. 75% và 25%. B. 50% và 50%. C. 20% và 80%. D. 35% và 65%.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyn hoá (mi mũi tên là mt phương trình phn ng):
2243 4
+ dd X + dd Y + dd Z
NaOH Fe(OH) Fe (SO ) BaSO .⎯⎯→⎯→⎯
Các dd (dung dch) X, Y, Z ln lượt là:
A. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. B. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
C. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. D. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
Câu 3: Cht hu cơ X có công thc phân t C4H6O4 tác dng vi dung dch NaOH (đun nóng) theo
phương trình phn ng:
C4H6O4 + 2NaOH 2Z + Y.
Để oxi hoá hết a mol Y thì cn va đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phn ng to thành a mol cht
T (biết Y, Z, T là các hp cht hu cơ). Khi lượng phân t ca T là
A. 82 đvC. B. 118 đvC. C. 44 đvC. D. 58 đvC.
Câu 4: Kim loi M phn ng được vi: dung dch HCl, dung dch Cu(NO3)2, dung dch HNO3 (đặc,
ngui). Kim loi M là
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Zn.
Câu 5: Cho hn hp bt Al, Fe vào dung dch cha Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phn ng xy
ra hoàn toàn, thu được hn hp rn gm ba kim loi là:
A. Al, Fe, Ag. B. Al, Fe, Cu. C. Al, Cu, Ag. D. Fe, Cu, Ag.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn mt rượu (ancol) đa chc, mch h X, thu được H2O và CO2 vi t l s
mol tương ng là 3:2. Công thc phân t ca X là
A. C3H8O2. B. C4H10O2. C. C2H6O2. D. C2H6O.
Câu 7: Cho dãy các cht: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bt, mantozơ. S cht trong dãy tham
gia phn ng tráng gương là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 8: Hai cht được dùng để làm mm nước cng vĩnh cu là
A. Na2CO3 và HCl. B. NaCl và Ca(OH)2.
C. Na2CO3 và Na3PO4. D. Na2CO3 và Ca(OH)2.
Câu 9: Hai cht hu cơ X1 và X2 đều có khi lượng phân t bng 60 đvC. X1 có kh năng phn ng
vi: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phn ng vi NaOH (đun nóng) nhưng không phn ng Na. Công thc
cu to ca X1, X2 ln lượt là:
A. CH3-COOH, H-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3.
C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, CH3-COO-CH3.
Câu 10: Trường hp không xy ra phn ng hóa hc là
A. Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O. B. O3 + 2KI + H2O
2KOH + I2 + O2.
C. 3O2 + 2H2S o
t
2H2O + 2SO2. D. FeCl2 + H2S
FeS + 2HCl.
Trang 2/5 - đề thi 723
Câu 11: Cho các cht sau:
CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).
Nhng cht phn ng hoàn toàn vi lượng dư H2 (Ni, to) cùng to ra mt sn phm là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 12: Cho dãy các cht: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. S
cht trong dãy tham gia phn ng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 13: Dung dch X cha các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia dung dch X thành hai phn bng
nhau:
- Phn mt tác dng vi lượng dư dung dch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí ( đktc) và
1,07 gam kết ta;
- Phn hai tác dng vi lượng dư dung dch BaCl2, thu được 4,66 gam kết ta.
Tng khi lượng các mui khan thu được khi cô cn dung dch X là (quá trình cô cn ch có nước
bay hơi)
A. 7,46 gam. B. 3,52 gam. C. 7,04 gam. D. 3,73 gam.
Câu 14: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên t ca nguyên
t Y có cu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá hc gia nguyên t X và nguyên t Y thuc loi
liên kết
A. cho nhn. B. kim loi. C. ion. D. cng hoá tr.
Câu 15: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH vi 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiu sut phn
ng este hoá bng 50%). Khi lượng este to thành là
A. 8,8 gam. B. 5,2 gam. C. 6,0 gam. D. 4,4 gam.
Câu 16: Công thc đơn gin nht ca mt hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuc dãy đồng
đẳng ca
A. ankin. B. ankan. C. anken. D. ankađien.
Câu 17: Cho phn ng hóa hc: Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
Trong phn ng trên xy ra
A. s oxi hóa Fe và s kh Cu2+. B. s oxi hóa Fe và s oxi hóa Cu.
C. s kh Fe2+ và s kh Cu2+. D. s kh Fe2+ và s oxi hóa Cu.
Câu 18: Este đơn chc X có t khi hơi so vi CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dng vi 300 ml dung
dch KOH 1M (đun nóng). Cô cn dung dch sau phn ng thu được 28 gam cht rn khan. Công thc
cu to ca X là
A. CH2=CH-CH2-COO-CH3. B. CH3 -COO-CH=CH-CH3.
C. CH3-CH2-COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH2-CH3.
Câu 19: Cho dãy các cht: KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. S cht trong dãy to
thành kết ta khi phn ng vi dung dch BaCl2
A. 6. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 20: Trn 5,6 gam bt st vi 2,4 gam bt lưu hunh ri nung nóng (trong điu kin không có
không khí), thu được hn hp rn M. Cho M tác dng vi lượng dư dung dch HCl, gii phóng hn
hp khí X và còn li mt phn không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cn va đủ V lít khí O2 (
đktc). Giá tr ca V là
A. 2,80. B. 3,08. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 21: Hoà tan hết 7,74 gam hn hp bt Mg, Al bng 500 ml dung dch hn hp HCl 1M và
H2SO4 0,28M thu được dung dch X và 8,736 lít khí H2 ( đktc). Cô cn dung dch X thu được lượng
mui khan là
A. 25,95 gam. B. 38,93 gam. C. 103,85 gam. D. 77,86 gam.
Câu 22: T 16,20 tn xenlulozơ người ta sn xut được m tn xenlulozơ trinitrat (biết hiu sut phn
ng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá tr ca m là
A. 33,00. B. 25,46. C. 26,73. D. 29,70.
Trang 3/5 - đề thi 723
Câu 23: Cho dãy các cht: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. S cht trong dãy tác
dng vi lượng dư dung dch Ba(OH)2 to thành kết ta là
A. 5. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 24: Cho dãy các cht: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. S cht trong
dãy phn ng được vi NaOH (trong dung dch) là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hn hp M gm hai rượu (ancol) X và Y là đồng đẳng kế tiếp ca nhau,
thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mt khác, cho 0,25 mol hn hp M tác dng vi Na (dư),
thu được chưa đến 0,15 mol H2. Công thc phân t ca X, Y là:
A. C2H6O2, C3H8O2. B. C3H6O, C4H8O. C. C2H6O, C3H8O. D. C2H6O, CH4O.
Câu 26: Cho 3,6 gam Mg tác dng hết vi dung dch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sn phm
kh duy nht, đktc). Khí X là
A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 27: X là kim loi thuc phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam hn hp gm
kim loi X và Zn tác dng vi lượng dư dung dch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 ( đktc). Mt khác,
khi cho 1,9 gam X tác dng vi lượng dư dung dch H2SO4 loãng, thì th tích khí hiđro sinh ra chưa
đến 1,12 lít ( đktc). Kim loi X là
A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.
Câu 28: Cho 5,9 gam amin đơn chc X tác dng va đủ vi dung dch HCl, sau khi phn ng xy ra
hoàn toàn thu được dung dch Y. Làm bay hơi dung dch Y được 9,55 gam mui khan. S công thc
cu to ng vi công thc phân t ca X là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 29: Nguyên t ca nguyên t X có tng s ht electron trong các phân lp p là 7. S ht mang
đin ca mt nguyên t Y nhiu hơn s ht mang đin ca mt nguyên t X là 8 ht. Các nguyên t X
và Y ln lượt là (biết s hiu nguyên t ca nguyên t: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26)
A. Al và P. B. Na và Cl. C. Fe và Cl. D. Al và Cl.
Câu 30: Cho dãy các cht: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. S cht trong dãy b oxi
hóa khi tác dng vi dung dch HNO3 đặc, nóng là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4
Câu 31: Chia m gam Al thành hai phn bng nhau:
- Phn mt tác dng vi lượng dư dung dch NaOH, sinh ra x mol khí H2;
- Phn hai tác dng vi lượng dư dung dch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sn phm kh
duy nht). Quan h gia x và y là
A. x = 2y. B. x = 4y. C. x = y. D. y = 2x.
Câu 32: Cho các dung dch có cùng nng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá tr pH
ca các dung dch được sp xếp theo chiu tăng t trái sang phi là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (1). C. (4), (1), (2), (3). D. (3), (2), (4), (1).
Câu 33: Cho hn hp gm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dng vi lượng dư Ag2O (hoc
AgNO3) trong dung dch NH3, đun nóng. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, khi lượng Ag to
thành là
A. 64,8 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 43,2 gam.
Câu 34: Trong phân t aminoaxit X có mt nhóm amino và mt nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác
dng va đủ vi dung dch NaOH, cô cn dung dch sau phn ng thu được 19,4 gam mui khan.
Công thc ca X là
A. H2NCH2COOH. B. H2NC3H6COOH. C. H2NC4H8COOH. D. H2NC2H4COOH.
Câu 35: Tơ nilon - 6,6 được điu chế bng phn ng trùng ngưng
A. H2N-(CH2)5-COOH. B. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
C. HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
Trang 4/5 - đề thi 723
Câu 36: Dn t t V lít khí CO ( đktc) đi qua mt ng s đựng lượng dư hn hp rn gm CuO,
Fe2O3 ( nhit độ cao). Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dn toàn b khí X
trên vào lượng dư dung dch Ca(OH)2 thì to thành 4 gam kết ta. Giá tr ca V là
A. 1,120. B. 0,896. C. 0,224. D. 0,448.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hn hp X gm C3H6, CH4, CO (th tích CO gp hai ln th tích
CH4), thu được 24,0 ml CO2 (các th tích khí đo cùng điu kin nhit độ áp sut). T khi ca X
so vi khí hiđro là
A. 11,1. B. 22,2. C. 12,9. D. 25,8.
Câu 38: Mt hn hp X gm hai cht hu cơ đơn chc. Cho X phn ng va đủ vi 500 ml dung
dch KOH 1M. Sau phn ng, thu được hn hp Y gm hai mui ca hai axit cacboxylic và mt rượu
(ancol). Cho toàn b lượng rượu thu được trên tác dng vi Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 ( đktc).
Hn hp X gm
A. mt este và mt rượu. B. mt axit và mt este.
C. mt axit và mt rượu. D. hai este.
Câu 39: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hn hp gm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bng
dung dch NaOH 1M (đun nóng). Th tích dung dch NaOH ti thiu cn dùng là
A. 300 ml. B. 200 ml. C. 400 ml. D. 150 ml.
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dch H2SO4 loãng (dư) được dung dch X1. Cho lượng
dư bt Fe vào dung dch X1 (trong điu kin không có không khí) đến khi phn ng xy ra hoàn toàn,
thu được dung dch X2 cha cht tan là
A. FeSO4. B. Fe2(SO4)3.
C. Fe2(SO4)3 và H2SO4. D. FeSO4 và H2SO4.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn mt anđehit X, thu được s mol CO2 bng s mol H2O. Nếu cho X tác
dng vi lượng dư Ag2O (hoc AgNO3) trong dung dch NH3, sinh ra s mol Ag gp bn ln s mol
X đã phn ng. Công thc ca X là
A. CH3CHO. B. HCHO. C. (CHO)2. D. C2H5CHO.
Câu 42: Khi đun nóng hn hp rượu (ancol) gm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, 140oC)
thì s ete thu được ti đa là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 43: Cho các cân bng hoá hc:
N2 (k) + 3H2 (k) U 2NH3 (k) (1) H2 (k) + I2 (k) U 2HI (k) (2)
2SO2 (k) + O2 (k) U 2SO3 (k) (3) 2NO2 (k) U N2O4 (k) (4)
Khi thay đổi áp sut nhng cân bng hóa hc b chuyn dch là:
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (3).
Câu 44: Nhit phân hoàn toàn 34,65 gam hn hp gm KNO3 và Cu(NO3)2, thu được hn hp khí X
(t khi ca X so vi khí hiđro bng 18,8). Khi lượng Cu(NO3)2 trong hn hp ban đầu là
A. 20,50 gam. B. 11,28 gam. C. 8,60 gam. D. 9,40 gam.
PHN RIÊNG __________ Thí sinh ch được làm 1 trong 2 phn: phn I hoc phn II __________
Phn I. Theo chương trình KHÔNG phân ban (6 câu, t câu 45 đến câu 50):
Câu 45: Đốt nóng mt hn hp gm Al và 16 gam Fe2O3 (trong điu kin không có không khí) đến
khi phn ng xy ra hoàn toàn, thu được hn hp rn X. Cho X tác dng va đủ vi V ml dung dch
NaOH 1M sinh ra 3,36 lít H2 ( đktc). Giá tr ca V là
A. 300. B. 100. C. 200. D. 150.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn mt hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác
dng vi khí clo (theo t l s mol 1:1) thu được mt sn phm hu cơ duy nht. Tên gi ca X là
A. 2-Metylbutan. B. etan. C. 2,2-Đimetylpropan. D. 2-Metylpropan.
Trang 5/5 - đề thi 723
Câu 47: Cho sơ đồ chuyn hóa sau (mi mũi tên là mt phương trình phn ng):
Tinh bt X Y Z metyl axetat.
Các cht Y, Z trong sơ đồ trên ln lượt là:
A. C2H4, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3COOH.
Câu 48: Hai kim loi có th được điu chế bng phương pháp đin phân dung dch là
A. Na và Fe. B. Al và Mg. C. Cu và Ag. D. Mg và Zn.
Câu 49: Cho dãy các cht: C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3CH2CH2NH2. S cht trong dãy tác dng được vi dung dch HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 50: Cp cht không xy ra phn ng hoá hc là
A. Fe + dung dch FeCl3. B. Fe + dung dch HCl.
C. Cu + dung dch FeCl2. D. Cu + dung dch FeCl3.
Phn II. Theo chương trình phân ban (6 câu, t câu 51 đến câu 56):
Câu 51: Hai kim loi X, Y và các dung dch mui clorua ca chúng có các phn ng hóa hc sau:
X + 2YCl3 XCl2 + 2YCl2;
Y + XCl2 YCl2 + X.
Phát biu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mnh hơn ion X2+.
B. Kim loi X có tính kh mnh hơn kim loi Y.
C. Kim loi X kh được ion Y2+.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mnh hơn ion X2 +.
Câu 52: Hng s cân bng ca phn ng xác định ch ph thuc vào
A. cht xúc tác. B. nhit độ. C. áp sut. D. nng độ.
Câu 53: Cho 13,5 gam hn hp các kim loi Al, Cr, Fe tác dng vi lượng dư dung dch H2SO4
loãng nóng (trong điu kin không có không khí), thu được dung dch X và 7,84 lít khí H2 ( đktc).
Cô cn dung dch X (trong điu kin không có không khí) được m gam mui khan. Giá tr ca m là
A. 48,8. B. 47,1. C. 45,5. D. 42,6.
Câu 54: Cho biết phn ng oxi hoá - kh xy ra trong pin đin hoá Fe – Cu là:
Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu ; E0 (Fe2+/Fe) = – 0,44 V, E0 (Cu2+/Cu) = + 0,34 V.
Sut đin động chun ca pin đin hoá Fe - Cu là
A. 1,66 V. B. 0,78 V. C. 0,10 V. D. 0,92 V.
Câu 55: Cho dãy các cht: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. S cht trong dãy
có tính cht lưỡng tính là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 56: Oxi hoá ancol đơn chc X bng CuO (đun nóng), sinh ra mt sn phm hu cơ duy nht là
xeton Y (t khi hơi ca Y so vi khí hiđro bng 29). Công thc cu to ca X là
A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-CO-CH3.
C. CH3-CH2-CHOH-CH3. D. CH3-CHOH-CH3.
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------