UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1. NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Giáo dục công dân - LỚP 9
I. Ma trận
Mc đ đánh giá
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Mch ni
dung
Ni dung/ch
đ/bài hc
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Câu TN
Câu TL
Tng đim
1. Sống
tưởng
2 câu
1 câu
2 câu
1câu
1.66
2. Bài 2. Khoan
dung
2 câu
2 câu
0.66
3. Bài 3. Tích
cực tham gia
các hoạt động
cộng đồng
4 câu
1 câu
4 câu
1 câu
3.33
4. Khách quan
và công bằng
4 câu
4 câu
1.33
Giáo
dục đạo
đức
5. Bảo vệ hòa
bình
2 câu
1 câu
2 câu
1 câu
2.66
Giáo
dc kĩ
năng
sng
6. Quản thời
gian hiệu quả
1 câu
1 câu
0.33
Tng câu
12 câu
3 câu
1 câu
1 câu
1 câu
15 câu
3 câu
18 câu
T l %
40%
30%
20%
10%
50%
50%
10.0 đim
T l chung
70%
30%
100%
S câu hi theo mc đ nhn thc
TT
Mch
ni
dung
Ni dung
Mc đ đánh giá
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1. sống có lí
tưởng
*Nhận biết:
Mục đích và hành vi của sống có lí tưởng.
*Vận dụng cao:
Liên hệ bản bản thân để thực hiện đúng mục đích
sống có lí tưởng.
2 TN
1 TL
2. Khoan
dung
*Nhận biết:
- Nhận biết ý nghĩa của khoan dung.
- Nhận biết được hành vi thể hiện khoan dung.
2 TN
3.Tích cực
tham gia các
hoạt động
cộng đồng
*Nhận biết:
- Khái niệm
- Biết được ý nghĩa, lợi ích của hoạt động cộng đồng.
- Nhận biết được việc làm không tham gia các hoạt
động cộng đồng.
- Đối tượng tham gia các hoạt động cộng đồng.
*Vận dụng:
Nhận xét về hành vi tham gia hoạt động cộng
đồng.
4 TN
1 TL
Giáo
dc đo
đc
4. Khách
quan và công
bằng
*Nhận biết:
- Biểu hiện của khách quan và công bằng
4 TN
II. Bảng đặc tả
5. Bảo vệ hòa
bình
*Thông hiểu:
- Ý nghĩa của hòa bình
- Giải thích được vì sao phải bảo vệ hòa bình.
- Phân tích được những biện pháp để thúc đẩybảo
vệ hòa bình.
2 TN
1 TL
2
Giáo
dục
năng
sống
6. Quảnthời
gian hiệu quả
*Thông hiểu:
- Hiểu giá trị của việc quảnthời gian hiệu quả
1 TN
Tng
12TN
3TN,1TL
1TL
1TL
T l %
40%
30%
20%
10%
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Giáo dục công dân - Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng (mỗi câu 0,33 điểm)
Câu 1: Mục đích của sống có lí tưởng là gì?
A. Đóng góp cho lợi ích cộng đồng, quốc gia. B. Đượchội công nhận, vinh danh.
C. Tăng cường sức khỏe, năng sống. D. Giúp bản thân giàu có và khá giả hơn.
Câu 2: Hành vi nào sau đây thể hiệntưởng sống của thanh niên?
A. Học không chơisống hoài, sống phí. B. Làm theo tưởng đạo đức Hồ Chí Minh.
C. Không tham gia dọn vệ sinh môi trường. D. Từ chối tham gia hoạt động cộng đồng.
Câu 3: Đối với người khác, lòng khoan dung là
A. ích kỉhẹp hòi. B. rộng lòng tha thứ.
C. không tôn trọng người khác. D. không tha thứ cho người khác.
Câu 4: Khoan dung làm cho cuộc sống và quan hệ giữa mọi người có ý nghĩa như thế nào?
A. Hòa nhập với mọi người xung quanh. B. Hợp tác với mọi người xung quanh.
C. Mọi người yêu quý. D. Lành mạnh, thân ái, dễ chịu.
Câu 5: Những hoạt động được tổ chức bởi các cá nhân, tập thể nhằm mang lại lợi ích
chung cho cộng đồng là:
A. Hoạt động thể chất. B. Hoạt động văn hóa.
C. Hoạt động cộng đồng D. Hoạt động tập thể.
Câu 6: Hoạt động nào sau đây không phảihoạt động cộng đồng?
A. Tham gia các tổ chức mua bán, vận chuyển chất cấm.
B. Ủng hộ quần áo cho đồng bào miền Trung bị lụt.
C. Tham gia chương trình “Hiến máu nhân đạo”.
D. Tích cực tham gia hoạt động bảo vệ môi trường, cảnh quan thôn xóm.
Câu 7: Những ai có thể tham gia vào các hoạt động cộng đồng?
A. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên.
B. Tất cả những ai có nhu cầu tham gia.
C. Chỉ dành cho những ngườichức quyền trong xã hội.
D. Chỉ dành cho những người có kinh tế ổn định.
Câu 8: Nội dung nào dưới đây không thể hiện ý nghĩa của việc tham gia các hoạt động
cộng đồng?
A. Phát huy tinh thần trách nhiệm. B. Nâng cao giá trị của bản thân.
C. Tạo hội để mưu cầu lợi ích cá nhân. D. Kết nối các thành viên trong xã hội.
Câu 9: Đánh giá sự vật, hiện tượng một cách chính xác, trung thực, không định kiến, hẹp
hòi là biểu hiện của:
A. Chủ quan. B. Khách quan. C. Bị động. D. Chủ động.
Câu 10: Biểu hiện của khách quan là nhìn nhận sự việc một cách:
A. thiên vị. B. phiến diện. C. chính xác. D. định kiến.
Câu 11: Đối xử bình đẳng, không thiên vị, không phân biệt đối xửbiểu hiện của:
A. Khách quan. B. Công bằng. C. Chủ quan. D. Phân biệt.
Câu 12: Biểu hiện của khách quan là nhìn nhận, đánh giá sự vậthiện tượng một cách:
A. đúng bản chất. B. chủ quan ý muốn
C. phiến diện một chiều. D. xa rời sự vật.
Câu 13: Việc làm nào dưới đây góp phần bảo vệ hoà bình cho nhân loại?
A. Kích động, chia rẽ giữa các dân tộc, tôn giáo.
B. Gây chiến tranh, khủng bố nhiều nơi trên thế giới.
C. Thiết lập quan hệ hợp tác, hữu nghị giữa các dân tộc.