
Trang 1/2 - Mã đề thi 601
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN
Mã đề: 601
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
Môn: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
A. NH3. B. H2N-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH2)-CH(NH2)-COOH. D. HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
Câu 3: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
C. Phản ứng với AgNO3/NH3 đun nóng.
D. Phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 4: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
A. α – aminoaxit. B. β- aminoaxit.
C. axit cacboxylic. D. este.
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3-CH2-NH2. B. CH3-NH-CH3.
C. H2N-[CH2]6-NH2. D. CH3NH2.
Câu 6: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố như sau:
X. 1s22s22p63s2. Y. 1s22s22p63s23p63d54s2. Z. 1s22s22p63s23p5. T. 1s22s22p6.
Các nguyên tố kim loại là
A. X, Y, T. B. X, Y. C. Z, T. D. Y, Z, T.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng:
A. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím.
B. Các amino axit đều là chất rắn ở điều kiện thường.
C. Phân tử các aminoaxit chỉ có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH.
D. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 8: Cho dãy các kim loại Na, Mg, Cu, Ag, Fe, Al. Dùng dư axit nào sau đây có thể hòa tan hoàn toàn tất cả kim loại trong dãy trên?
A. HNO3 loãng. B. HCl.
C. H2SO4 loãng. D. H2SO4 đặc, nguội.
Câu 9: Đun nóng tinh bột trong axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Glixerol. D. Etyl axetat.
Câu 10: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. AgNO3/ NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. Natri hiđroxit. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ag.
Câu 12: Chất thuộc loại monosaccarit là
A. tinh bột. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
A. NH3. B. C6H5-NH2. C. (CH3)2NH. D. C6H5-CH2-NH2.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH.
C. CH3COOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 15: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên
A. Ngâm cá trong nước vôi. B. Rửa cá bằng ancol etylic.
C. Rửa cá bằng dung dịch HCl. D. Rửa cá bằng giấm ăn.
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tác dụng với axit. B. Tác dụng với phi kim.
C. Tính oxi hóa. D. Tính khử.
Câu 17: Cho 27 gam glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO3/NH3, thu được bao nhiêu gam Ag? (Cho biết M: C = 12; H = 1; O = 16; Ag
= 108)
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 16,2 gam.
Câu 18: Bệnh nhân phải tiêm đường vào tĩnh mạch. Đó là loại đường nào?
A. Mantozơ. B. Sacarozơ. C. Saccarin. D. Glucozơ.
Câu 19: Chất nào sau đây tác dụng với anilin, không tác dụng với metylamin?

Trang 2/2 - Mã đề thi 601
A. Quỳ tím. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch HCl.
Câu 20: Tên nào không phù hợp với chất: CH3-CH(NH2)-COOH?
A. Axit α-aminopropionic. B. Anilin.
C. Axit 2-aminopropanoic. D. Alanin.
Câu 21: Cho 63 gam glucozơ lên men thấy thoát ra 13,328 lít CO2 (đktc). Hiệu suất quá trình lên men? (Cho biết M: C = 12; H = 1; O = 16)
A. 80%. B. 75%. C. 85%. D. 70%.
Câu 22: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. Đen. B. Vàng. C. Tím. D. Đỏ.
Câu 23: Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng.
Câu 24: Cho các chất: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (H) xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là
A. Y, Z, H. B. Y, T, H. C. X, T, Y. D. X, Z, H.
Câu 25: Chất có tính bazơ là
A. CH3COOH. B. CH3NH2. C. CH3CHO. D. C6H5OH.
Câu 26: Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.
B. Cu và dung dịch AgNO3.
C. Fe và dung dịch CuCl2.
D. Fe và dung dịch FeCl3.
Câu 27: Đồng phân của fructozơ là
A. Xenlulozơ. B. Mantozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 28: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Cu.
Câu 29: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước?
A. Ca. B. Mg. C. Cu. D. Fe.
Câu 30: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất, được dùng làm nhiệt kế và áp kế là kim loại nào dưới đây?
A. Ag. B. Cu. C. Li. D. Hg.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức A thu được 22,4 lít CO2 (đktc) và 24,75g H2O. CTPT của A là (Cho biết M: C =12; H =
1; O = 16; N = 14)
A. C4H11N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 9,62 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một
ancol Y. (Cho biết M: C = 12; H = 1; O = 16). Tên gọi của X là
A. Etyl fomat. B. Etyl axetat.
C. Etyl propionat. D. Propyl axetat.
Câu 33: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng
tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 34: Cho chất X vào dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng, không thể xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong các
chất dưới đây ?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Axetanđehit. D. Glucozơ.
Câu 35: Polime nào sau đây chỉ có thể tổng hợp bằng phương pháp trùng hợp?
A. protein. B. nilon-6,6. C. nilon-6. D. PVC.
Câu 36: Dãy chứa các chất không cho phản ứng tráng gương là
A. glucozơ, saccarozơ, mantozơ. B. fructozơ, tinh bột, xenlulozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, etyl axetat. D. metyl fomat, saccarozơ, xenlulozơ.
Câu 37: Chất nào sau đây có khả năng chuyển glucozơ và fructozơ thành sorbitol ?
A. H2/Ni, t0C. B. AgNO3/ NH3.
C. Cu(OH)2. D. Na.
Câu 38: - aminoaxit X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 8,9 gam X tác dụng với axít HCl dư thu được 12,55 gam muối khan.
CTCT thu gọn của X là (Cho biết M: C =12; H = 1; O = 16; N = 14; Cl = 35,5).
A. H2NCH2COOH. B. H2NCH2CH2COOH.
C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 39: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 40: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân. B. Cấu trúc mạch phân tử.
C. Độ tan trong nước. D. Thành phần phân tử.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp Mã đề Câu Đáp
601 1 C 602 1 B 603 1 D 604 1 B
601 2 D 602 2 D 603 2 A 604 2 A
601 3 B 602 3 A 603 3 C 604 3 B
601 4 A 602 4 B 603 4 D 604 4 A
601 5 B 602 5 D 603 5 A 604 5 D
601 6 B 602 6 C 603 6 C 604 6 A
601 7 B 602 7 B 603 7 C 604 7 A
601 8 A 602 8 B 603 8 D 604 8 A
601 9 B 602 9 C 603 9 D 604 9 C
601 10 D602 10 A603 10 C604 10 D
601 11 D602 11 A603 11 B604 11 C
601 12 C602 12 D603 12 D604 12 D
601 13 C602 13 D603 13 B604 13 C
601 14 A602 14 B603 14 D604 14 B
601 15 D602 15 A603 15 C604 15 A
601 16 D602 16 C603 16 D604 16 A
601 17 C602 17 C603 17 C604 17 A
601 18 D602 18 A603 18 B604 18 B
601 19 C602 19 C603 19 A604 19 B
601 20 B602 20 A603 20 D604 20 D
601 21 C602 21 D603 21 C604 21 C
601 22 C602 22 C603 22 C604 22 C
601 23 C602 23 D603 23 B604 23 B
601 24 A602 24 B603 24 A604 24 D
601 25 B602 25 A603 25 B604 25 B
601 26 A602 26 B603 26 B604 26 D
601 27 C602 27 B603 27 A604 27 C
601 28 B602 28 A603 28 D604 28 D
601 29 A602 29 D603 29 A604 29 D
601 30 D602 30 C603 30 A604 30 C
601 31 A602 31 A603 31 B604 31 C
601 32 A602 32 B603 32 C604 32 D
601 33 A602 33 C603 33 C604 33 B
601 34 B602 34 D603 34 B604 34 C
601 35 D602 35 C603 35 A604 35 C
601 36 C602 36 D603 36 B604 36 D
601 37 A602 37 B603 37 D604 37 A
601 38 D602 38 D603 38 A604 38 B
601 39 D602 39 A603 39 A604 39 A
601 40 B602 40 C603 40 B604 40 B
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC 12

