Mã đề thi 554 - Trang s : 1
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT
---------------
KIM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ THI: 554
H tên thí sinh:................................................SBD:......................
Cho biết nguyên t khối (theo đvC) của mt s nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn=65;Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Cu hình ca nguyên t sau biu din bằng ô lượng t. Thông tin nào không đúng khi nói v cu
hình đã cho?
1s2 2s2 2p3
A. Nguyên t có 7 electron B. Lp ngoài cùng có 3 electron
C. Nguyên t có 3 electron độc thân D. Nguyên t có 2 lp electron
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các electron chuyển động xung quanh ht nhân theo nhng hình tròn.
B. Các electron chuyển động xung quanh ht nhân không theo qu đạo xác định nào.
C. Obitan là khu vc xung quanh ht nhân mà tại đó xác suất có mt ca electron là ln nht.
D. Obitan ca các phân lp khác nhau có hình dng khác nhau.
Câu 3: Cu hình electron của ion nào sau đây khác cấu hình electron ca khí hiếm ?
A. Na+ B. Cu2+ C. Cl- D. O2-
Câu 4: : Tìm ht nhân X trong phn ng ht nhân sau: + → α +
A. B. C. D.
Câu 5: electron cui cùng ca X(Z=30) có 4 s ng t:
A. n=3; l=2;ml =0;ms=+1/2 B. n=4; l=0; ml =0; ms= -1/2
C. n=3; l=2; ml =2; ms= -1/2 D. n=4; l=0; ml =0; ms=+1/2
Câu 6: Sau mt thi gian thì khối lượng ca một tượng g còn li bng 0,8 ln khối lượng ca mu g
cùng loi cùng khối lượng va mi cht. Biết chu bán ca 14C(có trong g) 5600 năm. Tuổi ca
ng g đó là :
A. 1900 năm B. 2016 năm C. 1802 năm D. 1890 năm
Câu 7: Sau khong thi gian 1 ngày đêm thì 87,5% khối lượng ban đu ca mt cht phóng x b phân
thành cht khác. Chu kì bán rã ca cht phóng x đó là
A. 12 gi. B. 8 gi. C. 6 gi. D. 4 gi.
Câu 8: Mt cht phóng x có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu mt mu chất đó có khối lượng là 2g. Sau
1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá tr nào?
A. 1,9375 g B. 0,0625g C. 1,25 g D. một đáp án khác
Câu 9: Chn câu sai : Trong 1 chu k theo chiều tăng dần ca s hiu nguyên t Z thì
A. Hóa tr cao nht ca các nguyên t trong hp cht với oxi tăng từ 1 đến 7
B. Bán kính nguyên t và tính kim loại tăng dần.
C. Giá tr độ âm điện và tính phi kim tăng dần.
D. Tính axit của oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần.
Câu 10: Chn câu đúng:
Mt trong các nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn là:
A. Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dn ca khối lượng nguyên t.
Mã đề thi 554 - Trang s : 2
B. Các nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng s lớp electron được xếp thành mt hàng.
C. Các nguyên t có s electron phân lp ngoài cùng trong nguyên t như nhau được xếp thành mt hàng.
D. Các nguyên t có cùng s electron hóa tr trong nguyên t đưc xếp thành mt hàng.
Câu 11: Trong mt nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích ht nhân nguyên t thì:
A. Tính kim loi và tính phi kim ca các nguyên t đều gim dn.
B. Năng lượng ion hóa ca các nguyên t nói chung tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim gim dn.
D. Bán kính nguyên t ca các nguyên t gim dn.
Câu 12: Dãy sp xếp nguyên tử, ion có bán kính tăng dần là :
A. Ne; Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+; Ne
C. Mg2+ ; Na+ ; Ne ; F-; O2- D. Mg2+; Na+ ; Ne; O2- ; F-
Câu 13: Các ion X+, Y- nguyên t Z đều cu hình electron 1s22s22p6. V trí đúng của các nguyên
t trong Bng tun hoàn là :
A. X nhóm IA, chu k 3 ; Y nhóm VIIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
B. X nhóm IA, chu k 2 ; Y nhóm VIIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
C. X nhóm IA, chu k 3 ; Y nhóm VIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
D. X nhóm IA, chu k 2 ; Y nhóm VIA, chu k 3 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
Câu 14: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là ns2np5. Trong hp cht khí ca
nguyên t X vi hiđro, X chiếm 97,26% khối lượng. Phần trăm khối lượng ca nguyên t X trong oxit cao
nht là:
A. 38,8%. B. 35,5%. C. 60,00%. D. 50,00%.
Câu 15: Tng s ht proton trong mt phân t YO3 là 40. Y to hp cht vi kim loi M có công thc
MY, trong đó Y chiếm
400
9
% v khối lượng. Kim loi M là :
A. Ba B. Ca C. Mg D. Fe
Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam mt kim loi X nhóm IIA vào 21,9 gam dung dch HCl 20% thì thu
được 1,344 lít khí H2 (đkct) và dung dịch Y. Xác định X và C% ca dung dch Y.
A. Ba và 11,67% B. Mg và 24,55 % C. Ca và 28,68% D. Mg và 26,86 %
Câu 17: Dãy gm các cht có kh năng tạo liên kết hiđro liên phân tử là:
A. CH4, H2O, NH3 B. H2O, HF C. HCl, O3, H2S D. Cl2, H2O
Câu 18: Nguyên t O trong hp cht H2O có kiu lai hóa:
A. sp2. B. sp3. C. sp. D. sp3d
Câu 19: Phân t nào sau đây có góc liên kết ln nht:
A. CH4 B. H2O C. NH3 D. H2S
Câu 20: Hình dng ca phân t CH4, H2O, BF3 và BeCl2 tương ứng là :
A. T din, gp khúc, tam giác, thng. B. T din, tam giác, gp khúc, thng.
C. T din, thng, gp khúc, tam giác. D. T din, thng, tam giác, gp khúc.
Câu 21: Dãy các chất nào sau đây có nhiệt độ sôi gim dn
A. NaCl > H2O > H2S > H2 B. H2S > H2 > NaCl > H2O
C. H2O > NaCl > H2S > H2 D. H2S > NaCl > H2O > H2
Câu 22: Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca các nguyên t R, X, Y lần lượt 2p4, 3s1, 3p1. Phân
t hp chất ion đơn giản gia X và R, gia Y và R lần lượt có s hạt mang đin là :
A. 40 và 40 B. 40 và 60 C. 60 và 100 D. 60 và 80
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Phn ng oxi hoá - kh là phn ng luôn xảy ra đồng thi s oxi hoá và s kh.
B. Phn ng oxi hoá - kh là phn ứng trong đó có sự thay đổi s oxi hoá ca tt c các nguyên t hóa hc.
C. Phn ng oxi hoá - kh là phn ứng trong đó xảy ra s trao đổi electron gia các cht.
Mã đề thi 554 - Trang s : 3
D. Phn ng oxi hoá - kh là phn ứng trong đó có sự thay đổi s oxi hoá ca mt hay mt s nguyên t
hóa hc.
Câu 24: Xét phn ng sau :
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phn ng (1), (2) thuc loi phn ng
A. oxi hóa - kh ni phân t. B. oxi hóa - kh nhit phân.
C. t oxi hóa - kh. D. không oxi hóa - kh.
Câu 25: S oxi hóa ca oxi trong các hp cht HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo th t là :
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, - 2, +0,5.
Câu 26: Cho quá trình : NO3- + 3e + 4H+ NO + 2H2O
Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. kh. C. b kh. D. t oxi hóa - kh.
Câu 27: Cho sơ đồ phn ng :
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
H s cân bng ca Cu2S và HNO3 trong phn ng là :
A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 28: Cho phn ng hóa hc: Cl2 + KOH
KCl + KClO3 + H2O
T l gia s nguyên t clo đóng vai trò cht oxi hóa và s nguyên t clo đóng vai trò chất kh trong
phương trình hóa hc ca phn ứng đã cho tương ứng là
A. 3 : 1 B. 1 : 3 C. 5 : 1 D. 1 : 5.
Câu 29: Xét phn ng : xBr2 + yCrO2- + ...OH- ...Br- + ...CrO42- + ...H2O. Giá tr ca x và y là :
A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 30: Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vào dung dch HCl dư, sau khi kết thúc phn ng sinh ra 3,36
lít khí (đktc). Nếu cho m gam hn hp X trên vào một lượng dư axit nitric đặc nóng, sau khi kết thúc phn
ng sinh ra 13,44lít khí NO2 (sn phm kh duy nht, đktc). Phần trăm khối lượng Cu trong hn hp X
là:
A. 32,67% B. 78,05% C. 21,95% D. 67,33%
----------------- Hết -----------------
Mã đề thi 677 - Trang s : 1
S GD&ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUNH MẪN ĐẠT
---------------
KIM TRA HÓA 10 CHUYÊN
BÀI THI: HÓA 10 CHUYÊN
(Thi gian làm bài: 45 phút)
ĐỀ THI: 677
H tên thí sinh:................................................SBD:......................
Cho biết nguyên t khối (theo đvC) của mt s nguyên t: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64;
Zn=65;Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Nguyên t O trong hp cht H2O có kiu lai hóa:
A. sp. B. sp2. C. sp3d D. sp3.
Câu 2: Xét phn ng sau :
3Cl2 + 6KOH 5KCl + KClO3 + 3H2O (1)
2NO2 + 2KOH KNO2 + KNO3 + H2O (2)
Phn ng (1), (2) thuc loi phn ng
A. không oxi hóa - kh. B. oxi hóa - kh nhit phân.
C. oxi hóa - kh ni phân t. D. t oxi hóa - kh.
Câu 3: electron cui cùng ca X(Z=30) có 4 s ng t:
A. n=4; l=0; ml =0; ms= -1/2 B. n=3; l=2; ml =2; ms= -1/2
C. n=3; l=2;ml =0;ms=+1/2 D. n=4; l=0; ml =0; ms=+1/2
Câu 4: Cho phn ng hóa hc: Cl2 + KOH
KCl + KClO3 + H2O
T l gia s nguyên t clo đóng vai trò cht oxi hóa và s nguyên t clo đóng vai trò chất kh trong
phương trình hóa hc ca phn ứng đã cho tương ứng là
A. 5 : 1 B. 1 : 3 C. 3 : 1 D. 1 : 5.
Câu 5: Phân t nào sau đây có góc liên kết ln nht:
A. H2S B. H2O C. NH3 D. CH4
Câu 6: Các ion X+, Y- và nguyên t Z đều có cu hình electron là 1s22s22p6. V trí đúng của các nguyên t
trong Bng tun hoàn là :
A. X nhóm IA, chu k 2 ; Y nhóm VIIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
B. X nhóm IA, chu k 2 ; Y nhóm VIA, chu k 3 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
C. X nhóm IA, chu k 3 ; Y nhóm VIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
D. X nhóm IA, chu k 3 ; Y nhóm VIIA, chu k 2 ; Z nhóm VIIIA, chu k 2
Câu 7: Cu hình electron của ion nào sau đây khác cấu hình electron ca khí hiếm ?
A. Cu2+ B. O2- C. Na+ D. Cl-
Câu 8: Sau mt thi gian thì khối lượng ca một tượng g còn li bng 0,8 ln khối lượng ca mu g
cùng loi cùng khối lượng va mi cht. Biết chu bán ca 14C(có trong g) 5600 năm. Tuổi ca
ng g đó là :
A. 1890 năm B. 1802 năm C. 1900 năm D. 2016 năm
Câu 9: Dãy sp xếp nguyên t, ion có bán kính tăng dần là :
A. Ne; Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2- B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+; Ne
C. Mg2+; Na+ ; Ne; O2- ; F- D. Mg2+ ; Na+ ; Ne ; F-; O2-
Câu 10: Hình dng ca phân t CH4, H2O, BF3 và BeCl2 tương ứng là :
A. T din, gp khúc, tam giác, thng. B. T din, tam giác, gp khúc, thng.
C. T din, thng, tam giác, gp khúc. D. T din, thng, gp khúc, tam giác.
Mã đề thi 677 - Trang s : 2
Câu 11: Chn câu đúng:
Mt trong các nguyên tc sp xếp các nguyên t trong bng tun hoàn là:
A. Các nguyên t có s electron phân lp ngoài cùng trong nguyên t như nhau được xếp thành mt hàng.
B. Các nguyên t được sp xếp theo chiều tăng dn ca khối lượng nguyên t.
C. Các nguyên t mà nguyên t ca chúng có cùng s lớp electron được xếp thành mt hàng.
D. Các nguyên t có cùng s electron hóa tr trong nguyên t đưc xếp thành mt hàng.
Câu 12: Xét phn ng : xBr2 + yCrO2- + ...OH- ...Br- + ...CrO42- + ...H2O. Giá tr ca x và y là :
A. 2 và 3. B. 3 và 1. C. 1 và 2. D. 3 và 2.
Câu 13: Mt cht phóng x có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu mt mu chất đó có khối lượng là 2g.
Sau 1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá tr nào?
A. 1,9375 g B. 0,0625g C. 1,25 g D. một đáp án khác
Câu 14: Cu hình electron phân lp ngoài cùng ca các nguyên t R, X, Y lần lượt 2p4, 3s1, 3p1. Phân
t hp chất ion đơn giản gia X và R, gia Y và R lần lượt có s hạt mang đin là :
A. 40 và 40 B. 60 và 100 C. 40 và 60 D. 60 và 80
Câu 15: Cho sơ đồ phn ng :
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O
H s cân bng ca Cu2S và HNO3 trong phn ng là :
A. 3 và 22. B. 3 và 10. C. 3 và 18. D. 3 và 12.
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây có nhiệt độ sôi gim dn
A. H2S > H2 > NaCl > H2O B. H2O > NaCl > H2S > H2
C. H2S > NaCl > H2O > H2 D. NaCl > H2O > H2S > H2
Câu 17: Nguyên t ca nguyên t X có cu hình electron lp ngoài cùng là ns2np5. Trong hp cht khí ca
nguyên t X vi hiđro, X chiếm 97,26% khối lượng. Phần trăm khối lượng ca nguyên t X trong oxit cao
nht là:
A. 38,8%. B. 50,00%. C. 60,00%. D. 35,5%.
Câu 18: Cu hình ca nguyên t sau biu din bng ô lượng t. Thông tin nào không đúng khi nói v cu
hình đã cho?
1s2 2s2 2p3
A. Nguyên t có 2 lp electron B. Nguyên t có 7 electron
C. Lp ngoài cùng có 3 electron D. Nguyên t có 3 electron độc thân
Câu 19: Cho quá trình : NO3- + 3e + 4H+ NO + 2H2O
Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. b kh. C. kh. D. t oxi hóa - kh.
Câu 20: Dãy gm các cht có kh năng tạo liên kết hiđro liên phân tử là:
A. HCl, O3, H2S B. CH4, H2O, NH3 C. H2O, HF D. Cl2, H2O
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,44 gam mt kim loi X nhóm IIA vào 21,9 gam dung dch HCl 20% thì thu
được 1,344 lít khí H2 (đkct) và dung dịch Y. Xác định X và C% ca dung dch Y.
A. Mg và 26,86 % B. Mg và 24,55 % C. Ca và 28,68% D. Ba và 11,67%
Câu 22: Tng s ht proton trong mt phân t YO3 là 40. Y to hp cht vi kim loi M có công thc
MY, trong đó Y chiếm
400
9
% v khối lượng. Kim loi M là :
A. Mg B. Ca C. Fe D. Ba