
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ NGHI SƠN
ĐỀ
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: HÓA HOC - Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (3,0 điểm):
a) Hãy viết công thức hóa học của các chất sau: Axit clohiđric, kali hiđroxit,
natri clorua, canxi oxit.
b) Cho giấy quỳ tím vào dung dịch H2SO4, giấy quỳ tím chuyển sang màu gì?
c) Gọi tên của NaNO3
d) Cho Ba(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl, viết phương trình hóa học xảy ra?
Câu 2 (2,0 điểm):
Viết phương trình hoá học theo sơ đồ chuyển hoá sau:
Na2SO3
)1(HCl
NaCl
)2(
2OH
NaOH
)3(
2
CuCl
Cu(OH)2
)4(
CuO
Câu 3 (1,5 điểm):
Có 3 dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt mất nhãn gồm: Ba(OH)2 NaCl,
KOH. Hãy trình bày phương pháp hóa học nhận biết từng dung dịch và viết các
phương trình hóa học của phản ứng (nếu có) .
Câu 4 (1,5 điểm):
Kể tên 3 loại phân bón hóa học đơn thường dùng? Tính % khối lượng P có trong
Ca(H2PO4)2 ?
Câu 5 (2,0 điểm):
Dẫn từ từ 3,136 lít khí SO2 (đktc) vào một dung dịch NaOH dư, sản phẩm là
muối Na2SO3
a) Viết phương trình hoá học .
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Nếu dẫn cùng lượng SO2 ở trên hấp thụ hoàn toàn vào 300 ml dung dịch
NaOH 0,5M thì sau phản ứng muối nào được tạo thành và khối lượng là bao
nhiêu.
(Cho Na=23;S=32; O=16; H=1; P = 31; Ca = 40; ).
---- Hết ----
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Học sinh không được sử dụng tài liệu.

HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2020- 2021
Môn: HOÁ HỌC-Lớp 9
Câu
Nội dung
Điểm
1
(3,0 điểm)
a) CTHH: HCl; KOH; NaCl; CaO
1,0đ
b) Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ
0,5đ
c) NaNO3: Natrinitrat
0,5đ
d) Ba(OH)2 + 2HCl
BaCl2 + 2H2O
1,0đ
2
(2,0 điểm)
Na2SO3 + 2 HCl
NaCl + SO2 + H2O (1)
5,0đ
2NaCl + 2H2O
2NaOH + Cl2 + H2 (2)
0,5đ
2NaOH + CuCl2
Cu(OH)2 + 2NaCl (3)
0,5đ
Cu(OH)2
CuO + H2O (4)
0,5đ
3
(1,5 điểm)
- Dùng quỳ tím nhận biết được NaCl không đổi màu
0,5đ
- Phân biệt 2 bazo Ba(OH)2 và KOH bằng axit H2SO4 muối Na2SO4
- PTHH: H2SO4 + Ba(OH)2
BaSO4 + 2 H2O
1,0đ
4
(1,5 điểm)
Ba loại phân bón đơn thường dùng:
Phân đạm: Ure CO(NH2)2
0,25đ
Phân lân: Supephotphat Ca(H2PO4)2
0,25đ
Phân kali: KCl
0,25đ
% khối lượng P có trong Ca(H2PO4)2
%m(P) = (62 : 234). 100% = 26,49%
0,75đ
5
(2,0 điểm)
a. Phương trình hóa học:
2 NaOH + SO2
Na2SO3+ H2O
b. Khối lượng muối tạo thành:
- Số mol SO2 = 3,136/22,4 = 0,14 (mol)
- Theo PTHH số mol Na2SO3 = số mol SO2 = 0,14 (mol)
- Khối lượng muối Na2SO3 = 0,14 x 126 = 17,64 (g)
c. Số mol NaOH = 0,3 x 0,5 = 0,15 (mol)
Xét tỉ lệ: 1<
2
0,15
0,14
nNaOH
nSO
< 2
Tạo ra 2 muối: NaHSO3 và Na2SO3
NaOH + SO2
NaHSO3
x mol x mol x mol
2 NaOH + SO2
Na2SO3 + H2O
2y mol y mol y mol
Ta có hệ PT: x + y = 0,14
x + 2 y = 0,15
Giải hệ được: x = 0,13, y = 0,01
- Khối lượng NaHSO3 = 0,13 x 104 = 13,52 (g)
- Khối lượng Na2SO3 = 0,01 x 126 = 1,26 (g)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
-----------HẾT-----------
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
- Phương trình viết đúng chưa cân bằng trừ ½ điểm phương trình đó