Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh
lượt xem 1
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Hóa học 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phổ Thạnh
- TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021 MÔN HOÁ HỌC 9 A. Trắc nghiêm (4,0 điểm) I. Ghi vào bảng đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây. Câu 1. Oxit bazơ là A. CO2. B. K2O. C. SO2 . D. P2O5. Câu 2. Hỗn hợp gồm Al và Mg có thể tan hoàn toàn trong dung dịch dư A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. Ca(OH)2. Câu 3. H2SO4 loãng không tác dụng với cặp kim loại nào sau đây? A. Fe, Zn. B. Fe, Al. C. Ag, Cu. D. Fe, Mg. Câu 4. Trong phòng thí nghiệm khí clo thường được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch HCl đậm đặc với A. NaCl. B. KCl. C. H2SO4.. D. MnO2. Câu 5. BaCl2 không thể dùng để nhận biết A. Na2CO3. B. NaOH. C. H2SO4. D. K2SO4. Câu 6. Dẫn khí clo vào dung dịch KOH ở nhiệt độ thường, dung dịch tạo ra có chứa A. HCl, HClO. B. KOH và Cl2. C. KClO và KCl. D. KClO3 và HClO. Câu 7. Để thu được O2 tinh khiết từ hỗn hợp O2, CO2, SO2,Cl2. Người ta dẫn hỗn hợp khí đi qua A. Nước. B. CaO rắn. C. dung dịch H2SO4 lấy dư. D. dung dịch NaOH lấy dư. Câu 8. Cho m gam một kim loại A hoá trị (II) tác dụng với clo dư. Sau phản ứng thu được 19 gam muối. để hoà tan m gam kim loại A cần vừa đủ 200 ml H2SO4 1M. Vậy A là kim loại nào trong các kim loại sau ? A. Magiê. B. Kẽm. C. Sắt. D. Canxi. B. Tự luận: (6,0đ) Câu 9. (2,0đ) Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi chất sau: Na2O (1) NaOH (2) Na2CO3 (3) NaCl (4) NaNO3. Câu 10. (2,0đ) 1. Bạc dạng bột có lẫn tạp chất đồng. Bằng phương pháp hóa học hãy làm sạch kim loại bạc.. 2. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) a. Khi cho vài lá đồng nhỏ vào dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng. b.. Nung nóng ống nghiệm đựng hỗn hợp gồm bột sắt và bột lưu huỳnh theo tỉ lệ 7 : 4 về khối lượng trên ngọn lửa đèn cồn. Câu 11. (1,5đ) Để hòa tan 32 gam Fe2O3 cần dùng vừa đủ m gam dung dịch H2SO4 20% Viết phương trình hóa học xảy ra. Tính m. Câu 12. (0,5đ) Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Xác định tên kim loại kiềm. (Cho biết: H=1, O =16, Na = 23, S =32, Fe =56, Zn = 65)
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 MÔN HOÁ HỌC 9 A- Trắc nghiệm (4.0 đ) Hãy chọn câu mà em cho là đúng nhất (2 đ): Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A C D B C D A B- Tự luận (6.0 đ) Câu Đáp án Điểm Na2O + H2O 2NaOH (0,5) 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O (0,5) 9 Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 (0,5) NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl (0,5) 1. Hòa tan hỗn hợp vào dung dịch bạc nitrat dư, đồng được giữ lại trong dung (0,25) dịch, bạc kết tủa lọc lấy bạc. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag (0,5) 2.a Có khí không màu mùi hắc thoát ra, dung dịch không màu chuyển sang (0,25) 10 màu xanh. Cu + 2H2SO4 dặc t CuSO4 + 2H2O + SO2 o (0,5) 2.b. Hỗn hợp nóng chảy tạo thành chất rắn màu xám đen. (0,25) Fe + S t FeS o (0,25) Số mol Fe2O3 m 32 (0,25) nFe2O3 = 0, 2mol M 160 Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O (0,25) 1mol 3 mol 11 0,2 mol 0,6 mol Khối lượng H2SO4 mH SO 0,6 x 98 = 58,8 gam. 2 4 (0,5) Khối lượng dd axit đã dùng mct x100 58,8 x100 mdd = 294 gam (0,5) C% 20 Gọi tên kim loại kiềm là A 2A + 2H2O 2AOH + H2 (0,25) Khối lượng hidro sinh ra mH = 2,73 - 2,66 = 0,07 gam 2 12 0, 07 Theo PTHH nA = 2. nH = 2 = 0,07 mol 2 2 (0,25) 2, 73 => MA = 39 gam/mol 0, 07 A là kim loại Kali Lưu ý:- HS làm đúng bài toán theo cách khác vẫn đạt điểm tối đa 1 - HS viết đúng PTHH nhưng cân bằng sai hoặc thiếu điều kiện phản ứng thì trừ số điểm của 2 phương trình đó.
- TRƯỜNG THCS PHỔ THẠNH KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020 - 2021 Chữ kí GT …………… Lớp: .................................... Môn: Hóa học 9 - Thời gian: 45 phút Mã phách: Họ và tên:.................................... Ngày 30 tháng 12 năm 2020 ...................... ..................................................................................................................................................................... Chữ ký GK Điểm bài thi Điểm bài thi Nhận xét của giáo viên Số tờ: …… Mã phách (Bằng số) (Bằng chữ) Bài làm A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. Tự luận ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………................................................................................................................................... ............................................…………………………………………………………………………………………....................................... ........................………………………………………………………………………………………………………….…………………… ………………………………………………………………………………................................................................................................... ............................................................................…………………………………………………………………………………………… ………….…………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………….................………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……................................................................................................................................................................................…………………… ………………………………………………………………………………….........................................................................................… ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………… ……………………………………………………………............................................................................................................................... ................................................……………………………………………………………………………………………………….……… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………….................…………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………....................... .....................................................................................................................................................................................……………………… ………………………………………………………………………………….…………………………………………………………… …………………………………....................................................................................................................................................................... ........……………………………………………………………………………………………………….………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….................……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………............................................................... ..................................................................................................................…………………………………………………………………… ………………………………….........................................................................................………………………………………………… ……………………………………………………….……………………………………………………………………………………… …………...............................................................................................................................................................................………………… …………………………………………………………………………………….………………………………………………………… ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................
- ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………........................................................................................................................... ....................................................…………………………………………………………………………………………............................... ................................………………………………………………………………………………………………………….……………… ……………………………………………………………………………………........................................................................................... ....................................................................................……………………………………………………………………………………… ……………….……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….................…………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………................................................................................................................................................................................……………… ………………………………………………………………………………………....................................................................................... ..………………………………………………………………………………………………………….…………………………………… ………………………………………………………………........................................................................................................................... ....................................................……………………………………………………………………………………………………….…… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………….................………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………................... .........................................................................................................................................................................................……………………. …………………………………………………………………………………….………………………………………………………… ……………………………………................................................................................................................................................................... ............……………………………………………………………………………………………………….………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….................…………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………........................................................... ......................................................................................................................………………………………………………………………… …………………………………….........................................................................................……………………………………………… ………………………………………………………….…………………………………………………………………………………… ……………...............................................................................................................................................................................……………… ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….................…………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………............................................................................................... ....................................................................................……………………………………………………………………………………… ……………….........................................................................................…………………………………………………………………… …………………………………….……………………………………………………………………………………………...................... ……………...............................................................................................................................................................................……………… ……………………………………………………………………………………….……………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……….................…………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………...............................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn