
Đề thi học kì 1 môn Kế toán phần hành 1 năm 2021-2022
lượt xem 1
download

"Đề thi học kì 1 môn Kế toán phần hành 1 năm 2021-2022 - Trường ĐH Kinh tế-Luật" là tài liệu tham khảo được sưu tầm để gửi tới các bạn sinh viên đang trong quá trình ôn thi kết thúc môn, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các bạn học tập và ôn thi hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Kế toán phần hành 1 năm 2021-2022
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2021-2022 (Được sử dụng tài liệu) MÔN: KẾ TOÁN PHẦN HÀNH 1 Thời gian: 70 phút Bài 1 (2 điểm) Trích tài liệu kế toán tại Cty Tường Vy (Đvt: triệu đồng): SDĐK của một số tài khoản: TK 4111: 50.000.000 TK 4112_Dư Nợ: 275.800 TK 419: 180.360 (500.000 CP) Các TK khác có số dư hợp lý. Các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ: 1. Phát hành bổ sung 9.000.000 cổ phiếu với mệnh giá 0,1/CP, giá phát hành 0,28/CP. 2. Mua 700.000 cổ phiếu quỹ với giá mua 0,48/CP. 3. Tái phát hành 900.000 cổ phiếu quỹ với giá tái phát hành 0,35/CP. Ghi chú: Các nghiệp vụ phát sinh được thanh toán qua ngân hàng ngay khi phát sinh. Chi phí giao dịch bằng 0,2% trị giá giao dịch. Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh (1,2đ) 2. Phản ánh số liệu vào các TK 4111, 4112, 419 (0,3đ) 3. Trình bày các chỉ tiêu theo mẫu (0,5đ) Bảng cân đối kế toán_Trích một phần Chỉ tiêu Mã số Số cuối kỳ Số đầu kỳ … D. VỐN CSH 1. Vốn CSH 1. Vốn góp của CSH 411 2. Thặng dư vốn CP 412 ... 5. Cổ phiếu quỹ 415 ... Lưu ý: (1) Trong Bài làm, SV chỉ cần ghi Mã số và Số tiền tương ứng của từng chỉ tiêu, không yêu cầu chép lại tên Chỉ tiêu. Lưu ý này áp dụng cho cả Bài 2 và Bài 3. (2) Mỗi bài làm riêng trên 1 trang giấy. 1
- Bài 2 (4 điểm) Tài liệu về Tài khoản “Tiền” tại Cty Thạch Thảo như sau (Đvt: triệu đồng): STT DIỄN GIẢI THU CHI 1 Nhận tiền cổ tức 80 2 Tiền vay ngắn hạn nhận được trong kỳ 2.840 3 Thu do thanh lý TSCĐ trong kỳ 220 4 Chi thanh lý TSCĐ trong kỳ 320 5 Chi nộp thuế nhập khẩu 30 6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 940 7 Chi trả lãi vay trong kỳ 220 8 Thu nợ khách hàng mua sản phẩm kỳ trước 1.720 9 Thu lãi tiền gửi có kỳ hạn 170 10 Thu do đối tác ký quỹ 190 11 Trả tiền mua chứng khoán thương mại 2.510 12 Trả tiền nợ gốc trái phiếu thường 790 13 Chi mua trái phiếu 680 14 Chi trả lại tiền nhận ký quỹ ngắn hạn 230 15 Thu nợ khách hàng mua TSCĐ kỳ trước 310 16 Khách hàng trả trước tiền mua sản phẩm 430 17 Thu tiền bán chứng khoán thương mại 1.270 18 Chi trả tiền mua TSCĐ trong kỳ 710 19 Chi trả nợ vay gốc 1.460 20 Chi góp vốn liên doanh 890 21 Trả trước tiền mua nguyên vật liệu 180 22 Thu do được hoàn thuế GTGT 50 23 Bán hàng thu tiền ngay 1.520 24 Thu do nhận tài trợ 150 25 Chi tiền để gửi ngân hàng kỳ hạn 1 năm 650 26 Chi mua cổ phiếu để đầu tư 540 27 Chi nộp thuế TTĐB 60 28 Trả trước tiền mua TSCĐ 320 29 Thu hồi tiền ký quỹ 240 30 Thu do phát hành trái phiếu thường 2.580 31 Thu do tái phát hành cổ phiếu quỹ 680 32 Chi trả lãi vay của hợp đồng 3 năm trước 470 33 Trả tiền mua nguyên liệu trong kỳ 2.160 34 Trả nợ tiền mua TSCĐ kỳ trước 510 35 Chi mua cổ phiếu quỹ 290 36 Thu hồi tiền gốc trái phiếu dài hạn 450 37 Thu hồi tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 năm 1.860 38 Thu hồi khoản đầu tư vào công ty liên kết 1.480 39 Chi trả tiền lương, tiền thưởng cho người lao động 1.620 40 Chi trả nợ gốc thuê tài chính 350 41 Chi trả trước lãi vay cho hợp đồng dài hạn 160 42 Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 130 43 Thu do bán cổ phiếu đầu tư dài hạn 740 44 Thu lãi tiền gửi TK 112 20 45 Trả nợ tiền mua nguyên liệu kỳ trước 1.200 46 Đánh giá lại SDCK khoản mục tiền và tương đương tiền 80 2
- Hãy lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ của Cty Thạch Thảo theo phương pháp trực tiếp. Biết rằng “Tiền và tương đương tiền đầu kỳ” bằng 1.500. BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP (Trích) Chỉ tiêu Mã số Năm nay 1 2 4 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 4. Tiền lãi vay đã trả 04 5. Thuế TNDN đã nộp 05 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32 3. Tiền thu từ đi vay 33 Trong đó: - Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường 33a - Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường 33b 4. Tiền trả nợ gốc vay 34 Trong đó: - Tiền trả nợ gốc vay theo khế ước thông thường 34a - Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường 34b 5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70 3
- Bài 3 (4 điểm) Trích tài liệu kế toán tại Cty Anh Đào kê khai, nộp thuế GTGT theo PP khấu trừ (Đvt: triệu đồng): 1. Số lượng sản phẩm bán trong năm 25.000, đơn giá xuất kho 180, trong đó: - Bán trong nước 21.000, đơn giá bán chưa có 10% thuế GTGT 240; - Xuất khẩu 4.000, đơn giá bán 10.000 USD, tỷ giá giao dịch thực tế 0,025, thuế suất thuế xuất khẩu 2%. 2. Số lượng hàng bán trong nước bị trả lại là 1%. Khoản chiết khấu thương mại cho số sản phẩm đã bán là 7.000. Khoản giảm giá do hàng kém chất lượng và sai quy cách là 5.000. 3. Tổng số phát sinh trong kỳ của một số tài khoản: STT Tài khoản SPS NỢ SPS CÓ STT Tài khoản SPS NỢ SPS CÓ 1 515 65.000 5 711 45.000 2 635 52.000 6 811 72.000 3 641 95.000 1.800 7 8212 16.200 25.000 4 642 72.000 4. Thông tin bổ sung khác: - Chi phí lãi vay 40.000. - Thu nhập do bán TSCĐ 40.000, giá trị còn lại của TSCĐ 57.000, chi phí bán TSCĐ 1.000. - Thuế suất thuế TNDN 20%; cổ tức được chia trong kỳ 36.000; lãi do đánh giá lại SDCK các KMTT có gốc ngoại tệ 17.000; chi phí không đủ điều kiện được trừ khi tính thuế TNDN 11.800. Hãy lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Cty Anh Đào BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH (Trích) Chỉ tiêu Mã số Năm nay 1 2 4 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10 4. Giá vốn hàng bán 11 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cung cấp dịch vụ 20 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 7. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 8. Chi phí bán hàng 25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 11. Thu nhập khác 31 12. Chi phí khác 32 13. Lợi nhuận khác 40 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 50 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 60 Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Sinh viên tự cho giả định (nếu cần thiết) để có đủ dữ liệu làm bài. Trưởng Bộ môn Giảng viên ra đề 4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán quản trị 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
69 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
79 |
9
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Phân tích báo cáo tài chính năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
90 |
8
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán tài chính 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
42 |
6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán ngân hàng năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
50 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán chi phí năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
4 p |
21 |
5
-
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Tin học (Đề 2)
3 p |
59 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính doanh nghiệp 1 năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
2 p |
71 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính doanh nghiệp năm 2023-2024 có đáp án
5 p |
13 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nghiệp vụ ngân hàng 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
14 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Tài chính quốc tế 2023-2024 có đáp án
5 p |
5 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kiểm toán nội bộ năm 2023-2024 có đáp án
7 p |
8 |
2
-
Đề thi học kì 1 môn Kế toán ngân hàng năm 2023-2024
3 p |
6 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Kế toán quản trị 2 năm 2023-2024 có đáp án
5 p |
5 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Quản trị chi phí năm 2023-2024 có đáp án
8 p |
7 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Kế toán phần hành 1 năm 2020-2021
4 p |
3 |
1
-
Đề thi học kì 1 môn Lập và thẩm định dự án đầu tư xây dựng năm 2022-2023 (Đề số 02)
6 p |
7 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
