intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên khối 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Phú

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

35
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên khối 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Phú dành cho các em học sinh lớp 11 và ôn thi khảo sát chất lượng các môn Khoa học tự nhiên khối 12 sắp tới, việc tham khảo đề thi này giúp các bạn củng cố kiến thức luyện thi một cách hiệu quả. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Khoa học tự nhiên khối 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Phú

  1. SỞ GDĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ Bài: Khoa học tự nhiên lớp 12 Thời gian làm bài: 135 phút; (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Mã đề: 292 Họ, tên thí sinh:........................................................... Số báo danh: ............................. I. MÔN VẬT LÍ LỚP 12 A. Phần trắc nghiệm (từ câu 01 đến câu 28 - 8,0 điểm) Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Gia tốc của vật có biểu thức là: A. a  2Acos  t   B. a  2Asin  t   C. a  A2sin  t   D. a  2Acos  t   Câu 2: Hệ số công suất của một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC được tính bởi công thức: ZC ZL R A. cos   R.Z B. cos   C. cos   D. cos   Z Z Z Câu 3: So với điện áp, dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm sẽ biến đổi điều hoà A. sớm pha hơn một góc 0,5. B. trễ pha hơn một góc 0,5. C. sớm pha hơn một góc 0,25. D. trễ pha hơn một góc 0,25. Câu 4: Sóng dừng được tạo thành bởi A. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương, vuông góc nhau. B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, cùng chiều. C. sự giao thoa của sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương, ngược chiều. D. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian. Câu 5: Khi con lắc đơn dao động điều hòa công thức tính tần số của nó là g 1 g 1 l l A. f 2 B. f C. f D. f 2 l 2 l 2 g g Câu 6: Chọn câu phát biểu đúng: Sóng cơ A. là sự lan truyền các phần tử vật chất theo thời gian. B. truyền được trong các môi trường rắn lỏng, khí và chân không. C. là sự dao động qua lại quanh một vị trí xác định của một vật. D. có tần số dao động của các phần tử là tần số dao động của nguồn sóng Câu 7: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức 1 1 C  L  L  C L  C L D. tan   C A. tan   B. tan   C. tan   R R R R Câu 8: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số. Dao động thứ nhất có biên độ A1 , dao động thứ hai có biên độ A2 và cùng pha với dao động thứ nhất. Biên độ dao động tổng hợp của vật được xác định bởi công thức nào? Trang 1/8 - Mã đề thi 292
  2. A1  A2 A1  A2 A. A1  A2 B. C. A1  A2 D. 2 2 Câu 9: Hãy chọn câu đúng. Người ta có thể nghe được âm có tần số: A. dưới 16 Hz. B. trên 20.000 Hz. C. từ thấp đến cao. D. từ 16 Hz đến 20.000 Hz Câu 10: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa vào: A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng dương cực tan. C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng cộng hưởng Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt). Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 0,5kA2 B. kA2 C. 0,5mωA2 D. 2kA2 Câu 12: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 3 lần thì dung kháng của tụ điện A. tăng lên 1,5 lần B. tăng lên 3 lần C. giảm đi 1,5 lần D. giảm đi 3 lần Câu 13: Một người thấy một phao trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36s. Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên phương truyền sóng là 12 cm. Tính vận tốc truyền sóng nước trên mặt nước là: A. 3 m/s B. 3cm/s. C. 3,76 cm/s D. 6 m/s Câu 14: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai ? A. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. B. Vận tốc trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn vận tốc dài trong chuyển động tròn đều. C. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 15: Sóng dọc không có đặc điểm nào sau đây? A. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền. B. Truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Truyền kém trong các môi trường có tính chất xốp như len, dạ… D. Các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiềuR,L,C nối tiếp khi điện dung của tụ điện thay đổi và thỏa mãn điều kiện thì LC 2  1 A. Điện áp cùng pha dòng điện B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và cuộn cảm bằng nhau. C. Tổng trở của mạch đạt giá trị cực đại, điện áp hai đầu mạnh cùng pha dòng điện D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên A. viên bi luôn hướng theo chiều dương quy ước B. điểm cố định luôn là lực kéo. C. viên bi luôn hướng theo chiều chuyển động của viên bi. Trang 2/8 - Mã đề thi 292
  3. D. điểm cố định có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ. Câu 18: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung với tần số 50 Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Vận tốc sóng trên dây là A. v = 75 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 15 m/s. D. v = 12 m/s Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1 , S2 dao động với tần số 16Hz, tại một điểm M cách S1, S2 những khoảng d1  30cm , d 2  25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ? A. v  18cm / s B. v  12cm / s C. v  36cm / s D. v  24cm / s Câu 20: Trong quá trình dao động điều hoà của con lắc đơn, nhận định nào sau đây là sai ? A. Lực căng của dây treo khi qua vị trí cân bằng có độ lớn bằng với trọng lực. B. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có độ lớn nhỏ hơn trọng lượng của vật. C. Khi góc hợp bởi phương dây treo và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả nặng tăng. D. Chu kỳ dao động bé của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. Câu 21: Vận tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên A. khác tần số, cùng pha với li độ. B. khác tần số, ngược pha với li độ. C. cùng tần số, vuông pha với li độ. D. cùng tần số, cùng pha với li độ Câu 22: Một mạch xoay chiều có u = 150 2 cos100πt(V) và i = 5 2 cos(100πt + π/3)(A). Công suất tiêu thụ của mạchc ó giá trị: A. 375 (W) B. 1000 (W) C. 2000 (W) D. 4000 (W) Câu 23: Biểu thức của cường độ dòng điện trong một đoạn mạch xoay chiều  5 là: i  5 2cos(100 t  ) A . Ở thời điểm (s) cường độ trong mạch đạt giá trị: 6 600 A. Cực đại B. Bằng không C. Cực tiểu D. Không xác định được giá trị. Câu 24: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(10t – π/4) (cm) và x1 = 3cos(10t + 3π/4) (cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là: A. 80 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L = 0,6/π H, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là A. 80 (Ω). B. 30 (Ω). C. 20 (Ω). D. 40 (Ω). Câu 26: Cho một mạch điện RLC nối tiếp. Biết R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm có độ 0,8 10 4 tự cảm L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu   thức: u = Uocos(100t) (V). Để uRL lệch pha /2 so với u thì phải có: A. R = 20. B. R = 40. C. R = 48. D. R = 140. Câu 27: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 45mm ở trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u1  u 2  2cos100t  mm  . Trên mặt thoáng chất lỏng có hai điểm M và N ở cùng một phía của đuờng trung trực của AB thỏa mãn: MA - MB = 10 mm và NA - NB = 25mm. Hai điểm đó đều nằm trên các vân giao thoa cùng loại và giữa M và N có hai vân cùng loại vân đó. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là: A. 0,5 m/s. B. 0,25 m/s. C. 1,5 m/s. D. 0,5 cm/s. Trang 3/8 - Mã đề thi 292
  4. Câu 28: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gọi t là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật có động năng bằng thế năng. Tại thời điểm t vật qua vị trí có tốc độ 12 3 (cm/s) với độ lớn gia tốc 21, 6 (m/s 2 ), sau đó một khoảng thời gian đúng bằng t vật qua vị trí có độ lớn vận tốc 36 (cm/s). Lấy 2  10. Tính biên độ và tần số góc của vật dao động? A. 2 6 (cm); =12(rad / s) B. 4 3 (cm); =6(rad / s) C. 4 6 (cm); =6(rad / s) D. 2 3 (cm); =12(rad / s) II. Tự luận (2,0 điểm) Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L  1 (H) và tụ điện có  4 điện dung C  10 (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức i  2 cos100 t (A). 2 Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: 1. Tính tổng trở của mạch? 2. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? 3. Tính công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch điện? --------------------------------- B. MÔN HÓA HỌC LỚP 12 I. Phần trắc nghiệm (từ câu 29 đến câu 56 - 8,0 điểm) Câu 29: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là A. metyl acrylat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. propyl fomat. Câu 30: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là A. CH3COOH. B. CH2=CH-COOH. C. HCOOCH3. D. CH3OH. Câu 31: Chất nào sau đây không phải là este? A. CH3COOC2H5. B. C3H5(COOCH3)3. C. HCOOCH3. D. C2H5OC2H5. Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p1. Số hạt mang điện 2 2 6 2 trong hạt nhân của X là A. 26. B. 15. C. 14. D. 13. Câu 33: Công thức của axit oleic là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. CHCOOH. D. C17H33COOH. Câu 34: Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Au. B. Al. C. Ag. D. Cu. Câu 35: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3. Câu 36: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3? A. CH3CH2NHCH3 B. CH3NHCH3 C. CH3NH2 D. (CH3)3N Câu 37: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O? A. Poli(vinyl clorua). B. Polistiren. C. Polietilen. D. Xenlulozơ. Câu 38: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. đisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit. Câu 39: Chất nào sau đây là đipeptit? A. Glyl-Ala-Val. B. Lysin. C. Gly-gly. D. Val-Ala-Ala. Trang 4/8 - Mã đề thi 292
  5. Câu 40: Hợp chất H2N-CH(CH3)-COOH có tên gọi là A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin. Câu 41: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể viết là A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H7O3(OH)2]n. C. [C6H8O2(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 42: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với A. dung dịch Br2 B. [Ag(NH3)2]OH. C. H2 (Ni, to) . D. Cu(OH)2. Câu 43: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng thủy phân là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 44: Cho các polime sau đây : (1) tơ tằm; (2) sợi bông; (3) sợi đay; (4) tơ enang; (5) tơ visco; (6) nilon-6,6; (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là : A. (2), (3), (5), (7). B. (2), (3), (6). C. (1), (2), (6). D. (5), (6), (7). Câu 45: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với? A. Nước. B. Cồn. C. Nước muối. D. Giấm ăn. Câu 46: Thông hiểu Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và A. C15H31COONa. B. C17H33COONa. C. C17H35COONa. D. C17H31COONa. Câu 47: Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là A. (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3). Câu 48: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím? A. HCl. B. CH3NH2. C. NaOH. D. H2NCH2COOH. Câu 49: Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 50: Cho 14,24 gam alanin tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được m gam muối. Giá trị m là: (Biết khối lượng mol C= 12; H= 1; O= 16; Cl= 35,5; N= 14; Na=23) A. 18,2. B. 14,3. C. 17,76. D. 12,8. Câu 51: Cho 0,9 gam glucozơ (C6H12O6) tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,16. B. 1,08. C. 0,54. D. 1,62. Câu 52: Cho 8,1 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,67 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là( Biết khối lượng mol C= 12; H= 1; O= 16; Cl= 35,5; N= 14) : A. 5. B. 2. C. 8. D. 4. Câu 53: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một este X (chứa C, H, O) đơn chức, mạch hở cần dùng vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Giá trị của V là A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít. Câu 54: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối là 31625. Hệ số trùng hợp n của polime này là : A. 460. B. 560. C. 600. D. 506. Câu 55: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là Trang 5/8 - Mã đề thi 292
  6. A. 3,28 gam. B. 8,2 gam. C. 10,4 gam. D. 8,56 gam. Câu 56: Cho 19,6 gam bột sắt vào 150 ml dung dịch CuCl2 2M và khuấy đều, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 22. B. 16. C. 30,4. D. 19,2. II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1: Cho 29,25 gam một kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại M (tên gọi và KHHH) ? Câu 2: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch giảm 43,74 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm giá trị của a ? (Biết: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; K=39; Ba=137; Mg=24; Zn=65; S=32) ------------------------------------------ C. MÔN SINH HỌC LỚP 12 I. Phần trắc nghiệm (từ câu 57 đến câu 84 – 8,0 điểm) Câu 57: Thường biến là? A. Tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen khác nhau trước các điều kiện môi trường khác nhau B. Sự biến đổi về kiểu hình của cùng 1 kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau C. Tập hợp các kiểu hình của các kiểu gen khác nhau trong cùng điều kiện môi trường D. Tập hợp các kiểu hình trong 1 quần thể sinh vật Câu 58: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về liên kết gen? A. Các gen trên cùng 1 NST thường di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết. B. Hạn chế biến dị tổ hợp. C. Số nhóm gen liên kết bằng số NST đơn bội của loài D. Các gen nằm trên các NST khác nhau liên kết với nhau Câu 59: Xét phép lai P: AaBb x AaBb; Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu gen AABb và kiểu hình trội 1 tính trạng là: A. 1/8 và 3/16 B. 1/8 và 6/16 C. 1/16 và 1/4 D. 1/16 và 5/16 Câu 60: Ở người màu da do 3 cặp gen alen quy định nằm trên 3 cặp NST tương đồng khác nhau. Kiểu gen không chứa alen trội nào thì da có màu trắng. Kiểu gen có 6 alen trội da sẽ có màu đen thẫm nhất. Trong một phép lai bố mẹ có 3 cặp gen dị hợp. Tỉ lệ con sinh ra có 3 alen trội: A. 20/64 B. 1/4 C. 1/16 D. 1/32 Câu 61: Ở người, bệnh, tật di truyền nào dưới đây do gen nằm trên NST giới tính quy định? A. Dính ngón tay số 2,3, ung thư máu B. Màu da, màu mắt. C. Chiều cao, hình dạng tóc D. Tật dính ngón tay số 2,3; máu khó đông Câu 62: Cặp NST ở người nữ có kí hiệu là: A. YO B. XXY C. XX D. XY Câu 63: Trong một gia đình, mẹ bình thường, bố bị bệnh mù màu sinh được một người con gái mù màu. Kiểu gen của bố mẹ là: A. P. XMXm x XMY B. P. XmXm x XmY C. P. XmXm x XMY D. P. XMXm x XmY Câu 64: Kĩ thuật chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho sang tế bào nhận bằng thể truyền được gọi là Trang 6/8 - Mã đề thi 292
  7. A. kĩ thuật tổ hợp gen. B. kĩ thuật chuyển gen. C. kĩ thuật ghép các gen. D. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp. Câu 65: Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa = 1. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng A. 3 thế hệ. B. 6 thế hệ. C. 4 thế hệ. D. 5 thế hệ. Câu 66: Một học sinh phát biểu nội dung 1 quy luật di truyền như sau: “Các cặp gen quy định các cặp tính trạng khác nhau phân li độc lập trong quá trình giảm phân” Đây là nội dung của quy luật di truyền nào? A. Phân li độc lập B. Liên kết gen C. Phân li D. Hoán vị gen Câu 67: Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật? A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo. C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật. Câu 68: Loại biến dị di truyền phát sinh trong quá trình lai giống là A. đột biến gen. B. đột biến NST. C. biến dị tổ hợp. D. biến dị đột biến. Câu 69: Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là 1/10000.Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con đầu lòng bị bệnh bạch tạng là A. 0,000098. B. 0.098. C. 0.00098. D. 0.0098. Câu 70: Ở đậu Hà lan, alen A: hạt vàng >> alen a: hạt xanh. Khi lai giữa 2 cây P hạt vàng, F1 thu được 50% cây hạt vàng: 50% cây hạt xanh. Kiểu gen của P là: A. P: AA x aa B. P: AA x Aa C. P: Aa x aa D. P: AA x AA Câu 71: Khi nói về công nghệ gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? (1). Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. (2). Cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt là thành tựu của công nghệ gen. (3). Công nghệ gen có thể tái tổ hợp vật chất di truyền của các loài khác xa nhau về nguồn gốc. (4. Kĩ thuật chuyển gen đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen. A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 72: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng A. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. B. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. Câu 73: Chọn loại cây trồng thích hợp trong số các loài dưới đây để có thể áp dụng cônsixin nhằm tạo giống mới đem lại hiệu quả kinh tế cao? A. cây lúa B. cây rau muống. C. cây ngô D. Cây đậu tương. Câu 74: Gen nằm trên Y, không có alen tương ứng trên X di truyền theo quy luật? A. Di truyền chéo B. Hoán vị gen C. Di truyền thẳng D. Phân li độc lập Câu 75: Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ gọi là A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai. C. bất thụ. D. siêu trội. Trang 7/8 - Mã đề thi 292
  8. Câu 76: Ở một loài thực vật, khi lai giữa 2 dòng hoa trắng thuần chủng thu được F1: 100% hoa đỏ; cho F1 tự thụ phấn người ta thu được F2: 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật: A. Tương tác bổ sung B. Tương tác cộng gộp C. Phân li độc lập D. Tương tác át chế Câu 77: Ở đậu Hà lan, số nhóm gen liên kết bằng: A. 16 B. 8 C. 7 D. 14 Câu 78: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về mức phản ứng? A. Kiểu hình bị thay đổi B. Do kiểu gen bị thay đổi C. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng rộng D. Tính trạng số lượng có mức phản ứng rộng Câu 79: Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen aaBb để tạo nên các mô đơn bội. Sau đó xử lí các mô đơn bội này bằng cônsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây hoàn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là: A. aaBB, abbb; B. aaBb, aaab; C. aaBb, Aaab; D. AAbb, aaBb; Câu 80: Ý nghĩa của thường biến? A. Giúp hình thành loài mới B. Giúp tế bào hoạt động bình thường C. Giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của điều kiện môi trường D. Tạo giống mới Câu 81: Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmits, người ta sử dụng enzim A. restrictaza. B. polymeraza. C. ligaza. D. amilaza. Câu 82: Ở ruồi giấm, A: thân xám >> a: thân đen; B: cánh dài >> b: cánh cụt. Trong một phép lai giữa ruồi giấm cái thân xám, cánh dài với ruồi giấm đực thân đen, cánh cụt thu được 30% thân xám, cánh dài: 30% thân đen, cánh cụt : 20 % thân xám, cánh cụt : 20 % thân đen, cánh dài. Tần số hoán vị gen và kiểu gen của P là: AB AB AB AB A. f = 30%; P. x B. f = 30%; P. x ab ab ab AB AB ab AB AB C. f = 40%; P. x D. f = 40%; P. x ab ab ab ab Câu 83: Tương tác gen là gì? A. Sản phẩm của gen tương tác với nhau B. Sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành 1 kiểu hình C. Sản phẩm của gen tương tác với môi trường để quy định kiểu hình D. Các gen tương tác với môi trường để quy định kiểu hình Câu 84: Đối tượng nghiên cứu di truyền của Moocgan? A. Ruồi giấm B. Ngô C. Lạc D. Dâu tằm II. Tự luận (2,0 điểm) Đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có 64% cây hạt xanh. Hãy xác định: a) Tính tần số alen A, a? b) Xác định cấu trúc di truyền của quần thể? c) Xác định tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể? ----------- HẾT ---------- Trang 8/8 - Mã đề thi 292
  9. TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Bài: Khoa học tự nhiên lớp 12 (Phần tự luận) A. Các mã đề: 292, 376, 428, 564 I. Môn Vật lý: 1 Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100(), cuộn dây thuần cảm L  (H) và tụ  104 điện có điện dung C  (F) mắc nối tiếp. Dòng điện qua mạch có biểu thức 2 i  2 cos100 t (A). Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức: 1. Tính tổng trở của mạch ? 2. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? 3. Tính công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch điện? Ý Đáp án Điểm 1 Tính tổng trở của mạch điện 1 Z L  L.  .100  100     1 1 0,5 ZC   4  200    C . 10 .100 2 2 2 2 Z  R 2   Z L  Z C   100  100  200   100 2    2 Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, U 0  I 0 .Z  2.100 2  200 V  Z L  ZC  a tan    1      rad  0,5 R 4   u  200cos  100 t   V   4 Viết biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? U 0 L  I 0 .Z L  2.100  100 2 V  Do điện áp hai đầu cuộn thuần cảm nhanh pha hơn dòng điện lượng b 0,5 0,5. Vậy, phương trình của điện áp hai đầu cuộn cảm là:   uL  100 2cos 100 t   V   2 3 Tính công suất tiêu thụ của mạch điện 200   0,5 P  U .I .cos   .1.cos     100  W  2  4
  10. II. Môn Hóa học: Câu 1: Cho 29,25 gam một kim loại M hoá trị II phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được 10,08 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại M (tên gọi và KHHH) ? Câu 2: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng dung dịch giảm 43,74 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm giá trị của a ? (Biết: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; K=39; Ba=137; Mg=24; Zn=65; S=32) Câu Đáp án Điểm 10, 08 nH 2   0, 45(mol ) 0,25 22, 4 Pthh: M + H2SO4(l)  MSO4 + H2 0,25 1 nM  nH 2  0, 45( mol ) 0,25 29, 25 M   65 => M là kẽm (Zn) 0,25 0, 45 nHCl  0,1(mol ); nKOH  0,19(mol ) 0,25 nKOH  nHCl  nX  n X  0,19  0,1  0, 09( mol ) Gọi công thức chung của hỗn hợp X là CnH2n+1O2N. nCO2  0, 09n; nH 2 O  0, 09n  0, 045 0,25 2 mdd giảm = 0,09n.197 – [0,09n.44 + (0,09n + 0,045).18] = 43,74  n  11 0,25 3 11 Vậy: a = 0,09(14. + 47) = 8,85 0,25 3 III. Môn Sinh học: Đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có 64% cây hạt xanh. Hãy xác định: a. Tính tần số alen A, a? b. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể? c. Xác định tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể? Ý Đáp án Điểm - Xác định được cây hạt xanh (aa) = 64% 0,5 => q2 = 0,64 => q = 0.8 p = 1- q = 1- 0,8 = 0,2 0,5 a - Xác định cấu trúc DT: (0,2)2AA + 2.0,2.0,8 Aa + (0,8)2 aa = 1 0,5 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa = 1 b - Kiểu hình: Vàng: 36%: Xanh 64% 0,5
  11. TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Bài: Khoa học tự nhiên lớp 12 (Phần tự luận) A. Các mã đề: 291, 383, 465, 587 I. Môn Vật lý: 10 3 Một mạch điện gồm điện trở thuần R=100  ,tụ điện có điện dung C= F , và cuộn 5 1,5 cảm thuần có độ tự cảm L= H mắc nối tiếp . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua   mạch là i=2cos (100 t  )( A) . 3 1. Tính tổng trở của mạch ? 2. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? 3. Tính công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch điện? Ý Đáp án Điểm 1 Tính tổng trở của mạch điện 1,5 Z L  L.  .100  150     1 1 ZC   3  50    0,5 C. 10 .100 5 2 2 2 Z  R 2   Z L  Z C   100  150  50   100 2    2 Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch, U 0  I 0 .Z  2.100 2  200 2 V  Z L  ZC  tan    1     rad  a R 4 0,5   7   u  i  u  i       rad  3 4 12  7  u  200 2cos  100 t   V   12  Viết biểu thức điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm? U 0 L  I 0 .Z L  2.150  300 V   Do điện áp hai đầu cuộn thuần cảm nhanh pha 2 so với dòng điện: b    5 0,5 uL  i      rad  2 3 2 6 Vậy, phương trình điện áp hai đầu cuộn cảm là: 5 uL  300 Cos(100t  )(V ) 6 Tính công suất tiêu thụ của mạch điện 3  0,5 P  U .I .cos   200. 2.cos  200  W  4
  12. II. Môn Hóa học: Câu 1: Cho 12,48 gam một kim loại R hoá trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,648 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại R (tên gọi và KHHH)? Câu 2: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 400 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 200 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X, thu được hỗn hợp Z gồm CO2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 14,89 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tìm giá trị của a ? (Biết: C=12; H=1; O=16; N=14; Cl=35,5; K=39; Ba=137; Mg=24; Zn=65; S=32) Câu Đáp án Điểm 11, 648 nH 2   0,52( mol ) 0,25 22, 4 Pthh: R + 2HCl  RCl2 + H2 0,25 1 nR  nH 2  0,52( mol ) 0,25 12, 48  MR   24 => R là Magie (Mg) 0,25 0, 52 nHCl  0, 04(mol ); nKOH  0,11(mol ) 0,25 nKOH  nHCl  nX  n X  0,11  0, 04  0, 07( mol ) Gọi công thức chung của hỗn hợp X là CnH2n+1O2N. nCO2  0, 07 n; nH 2O  0, 07 n  0, 035 0,25 2 23 mbình tăng = 0,07n.44 + (0,07n + 0,035).18 = 14,89  n  0,25 7 23 Vậy: a = 0,07(14. + 47) = 6,51. 0,25 7 III. Môn Sinh học: Đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Một quần thể đang cân bằng di truyền có 49% cây hạt xanh. Hãy xác định: a. Tính tần số alen A, a? b. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể? c. Xác định tỉ lệ các loại kiểu hình trong quần thể? Ý Đáp án Điểm - Xác định được cây hạt xanh (aa) = 49% 0,5 => q2 = 0,49 => q = 0.7 p = 1- q = 1- 0,7 = 0,3 0,5 a - Xác định cấu trúc DT: (0,3)2AA + 2.0,3.0,7 Aa + (0,7)2 aa = 1 0,5 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1 b - Kiểu hình: Vàng: 51%: Xanh 49% 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1