Trang 1/4 - Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019 -2020
TP. HỒ CHÍ MINH Môn: TOÁN- Khối 12
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CHÍ THANH Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Tập xác định của hàm s
2
2
2 3
y x x là
A.
1;3
D . B.
;1 1;D
 
.
C.
0;D

. D.
.
Câu 2: Cho a là số thực dương và khác 1. Tính giá trị của biểu thức log a
P a
A.
2
P
.B.
0
P
.C.
2
P
.D.
1
2
P
.
Câu 3: Phương trình 2 2
log log ( 1) 1
x x
có tập nghiệm là
A.
.B.
2 .
C.
1;3
.D.
1
.
Câu 4: Cho hàm s
y f x
bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm sđã cho đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?
A.
0;1
.B.
2;
.C.
2; 3
.D.
1; 0
.
Câu 5: Khi mười hai mặt đều là khi đa diện đều loại
A. {5;3}. B. {3;5}. C. {3;4}. D. {4;3}.
Câu 6: Thể tích khối nón có chiều cao 2a và bán kính đáy a là
A.
3
2
3
a
. B.
3
4
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2
a
.
Câu 7: Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết din là hình vuông có cạnh bằng a. Thtích
khối trụ bằng
A.
3
a
. B.
3
2
a
. C.
3
3
a
. D.
3
4
a
.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồ thị như hình v?
A.
2
1
x
y
x
. B.
2 1
2 2
x
y
x
. C.
1
x
y
x
. D.
2 1
2 2
x
y
x
.
Câu 9: Hàm s 4 2
2 3 1
y x x
có my điểm cực trị?
x
y
1
-1
O
1
Mã đề 132
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 10: Hàm s
y f x
liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
2
x
.B. m sđạt cực đại tại
0
x
.
C. Hàm số đạt cực tiểu ti
1
x
.D. Hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 11: Sđường tiệm cận của đồ thị hàm s 2
3 4
3 2
x
y
x x
là
A.
1
.B.
2
.C.
3
.D.
0
.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cnh a, cạnh bên SA vuông c với mặt
phẳng đáy và
2
SA a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A. 3
2
6
a
V. B. 3
2
4
a
V. C. 3
2
V a . D. 3
2
3
a
V.
Câu 13:
Th tích khối cầu có bán kính 2a bằng
A.
3
32
a
.B.
3
32
3
a
.C.
3
16
3
a
.D.
3
8
3
a
.
Câu 14: Cho hàm s
y f x
c định trên
\ 1
, liên tục trên mi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho phương trình
f x m
đúng ba nghiệm
thực phân biệt
A.
4;2
.B.
;2
.C.
4;2
.D.
4;2
.
Câu 15: Tính đạo hàm của hàm s
2
log 2 1
y x
A.
1
2 1
y
x
. B.
2
2 1
y
x
. C.
2
2 1 ln 2
yx
. D.
1
2 1 ln 2
yx
.
Câu 16: Cho hình lăng trụ tam giác đều .
ABC A B C
độ dài cạnh đáy bằng
a
và chiu cao bằng
h
. Th
tích
V
của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng
A.
2
9
a h
V
. B.
2
6
a h
V
. C.
2
3
a h
V
. D.
2
3
V a h
.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
3
a
, mặt bên (SAB) là tam giác đều
nằm trong mặt phng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng
A. 3
3
3
a. B.
3
2
a
.C. 3
9 3
2
a. D.
3
3
2
a
.
Câu 18: Khi hp đứng .
ABCD A B C D
đáy hình thoi cạnh
a
,
0
60
BAC , cạnh
3
AA a
th
tích là
A. 3
3
2
a. B.
3
3
4
a
.C.
3
3
2
a
.D. 3
3
8
a.
x
1
3

y
0
y
2

4

Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 19: Tích của giá trị lớn nhất và giá tr nhỏ nht của hàm s
2
.
x
y e x
trên đoạn
1;3
bng
A.
4
9
e
.B.
e
.C.
4
e
.D.
3
9
e
.
Câu 20: Một hình nón góc đỉnh bằng 60, đường kính đường tròn đáy bằng 2a, din tích toàn phần
của hình nón bằng
A.
2
2
S a
.B.
2
4
S a
.C.
2
S a
.D.
2
3
S a
.
Câu 21: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng
2
a
. Khi đó bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC
A.
3
5
a
. B.
15
5
a. C.
6
4
a. D.
3
5
a
.
Câu 22: bao nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s 3 2
1
(4 3) 2019
3
y x mx m x nghịch biến
trên R?
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 23: Cho
1 2
;
x x
là nghiệm của phương trình
4
log 3.2 1 1.
xx
Tính
1 2
2 2
x x
A. 12. B.
8 2
. C. 6. D.
4 2
.
Câu 24: Cho hàm s 4 2
2 2
y x x
. Diện tích
S
của tam giác ba đỉnh là ba điểm cực tr của đồ th
hàm số đã cho có giá tr là
A.
2
S
.B.
1
2
S
. C.
3
S
.D.
1
S
.
Câu 25: Một người gửi ngân hàng
100
triệu theo thể thức lãi kép, lãi suất
0,5%
mt tháng. Sau ít nhất
bao nhiêu tng thì người đónhiều hơn
125
triu?
A.
44
tng. B.
45
tng. C.
47
tng. D.
46
tng.
Câu 26: Tổng các nghiệm ca phương trình 2 1
2 5.2 2 0
x x
bằng
A.
1
. B.
0
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 27: Bán kính đáy hình trbằng 4a, chiều cao bằng 6a. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục
bằng
A. 10a. B. 52a. C.
52
a. D. 8.
Câu 28: Diện tích mặt cầu ngoại tiếp mt hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a là
A.
2
7
3
a
.B.
2
7
6
a
.C.
2
7
5
a
.D.
2
3
7
a
.
Câu 29: Có bao nhiêu g tr nguyên của tham s thực m thuộc đoạn
2017;2018
để hàm s
3 2
1
x 2
y x m m x
hai điểm cực trị nằm trong khoảng
0;

A. 2015. B. 4035. C. 2016. D. 2018.
Câu 30: Cho hình chóp đều S.ABC cạnh đáy bằng a, cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích V
của khối chóp đã cho
A.
3
11
12
a
V.B.
3
13
12
a
V.C.
3
11
6
a
V.D.
3
11
4
a
V.
Câu 31: Xét bất phương trình
2
2 2
log (2 ) 2 1 log 2 0
x m x
. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để
bt phương trình có nghiệm thuộc khoảng
2;
?
A. 3
; .
4
m

B. 3
;0 .
4
m
C.
;0 .
m  D.
0; .
m

Câu 32: Giá tr thực của tham số
m
để hàm s 3 2
(m 1) 2 1
y x x m
đạt cực đại tại
2
x
là
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A.
2.
m
B.
1.
m
C.
3.
m
D.
5.
m
Câu 33: Cho hàm s
y f x
. Hàm s
'
y f x
đồ thị như hình v. Hàm s
2019
y f x
bao nhiêu đim cực trị?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 34: Tìm m để đồ thị hàm s cắt đường thẳng d: y = 3x + m tại 2 điểm phân biệt
A.
1 11.
m m
B.
1 11.
m
C.
1 11.
m m
D.
1 11.
m
Câu 35: Hàm s
2
1
x
y
x
có đ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại giao điểm của
C
đường
thẳng
2
y
A.
1.
y x
B.
1 7
.
4 4
y x
C.
2 1.
y x
D.
2.
y x
Câu 36: Một người thợ cần tiện một khối nhựa hình cầu đặc bán kính R = 1dm thành mt khối hình
trụ đặc. Hỏi người thợ đó có thể tiện ra khối hình trụ đặc có thể tích lớn nhất là bao nhiêu?
A.
3
4 3
.
3
dm
B.
3
4 3
.
27
dm
C.
3
4 3
.
9
dm
D.
3
4 3
.
81
dm
Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình có dạng . Khi đó b – a bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 38: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chnhật không nắp thể tích bằng
3
500
m
3
. Đáy h là nh ch nhật chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân ng để y h là
500.000
đồng
2
/m
. Khi đó,ch thước chiều dài của hồ nước sao cho chi p thuê nhân công thấp nhất là:
A. 4m. B. 5m. C. 8m. D. 10m.
Câu 39: Cho hàm s 3 2
3
y x x m
đồ thị
C
. Biết đồ thị
C
cắt trục hoành tại
3
đim phân biệt
A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu o sau đây đúng?
A.
0; .
m

B.
; 4 .
m

C.
4;0 .
m D.
4; 2 .
m
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, SA vuông góc với mặt đáy, các mặt bên (SAB) (SAC) những tam
giác vuông cân. Gọi AH, AK lần lượt là đường cao của Δ SAB và Δ SAC. T số
S.AHK
S.ABC
V
V bằng
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
6
D.
1
3
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Học sinh giảic câu: câu 26; câu 30; câu 31; câu 34 bằng hình thức tự luận
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
2 1
1
x
y
x
3.9 10.3 3 0
x x
;
S a b
3
2
2
1
5
2
Câu MĐ 132 MĐ 209 MĐ 357 MĐ 485
1D A B C
2A D C D
3B B D B
4D D D C
5A D C C
6A B B C
7D D A B
8C C B B
9B B C A
10 C D A A
11 C A A D
12 D A C D
13 B C D B
14 A B B A
15 C C B C
16 C A A A
17 D D B C
18 C A C D
19 A B C A
20 D B C B
21 B D C A
22 D B B A
23 A B A B
24 D C B C
25 B C A D
26 B A D C
27 A D A D
28 A A D D
29 C C D A
30 A B A B
31 A C C C
32 A A D A
33 B C C A
34 A B D A
35 D D D B
36 C A A C
37 B D A D
38 D B B A
39 C B B B
40 A D A D