Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023- 2024 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (Thời gian 90 phút) Nội dung/ Tổng % Đ điểm ơn Chủ đề vị giá ki Nhận Thông Vận Vận ến biết hiểu dụng dụngcao th TNK Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ức Số tự 2 1 nhiên và C2,3 C2b tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập TT hợp các số tự nhiên Các 1 phép tính 10 với số tự Số tự nhiên nhiên. Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên Tính chia 1 1 1 17,5
- hết trong C5 C3b C4 tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung. ƯCLN, BCNN. Số nguyê Số 1 3 3 1 n nguyên C1 C1a,b C6;7;8 C3a âm và C2a 2 tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp 35 các số nguyên. Các phép tính với số nguyên. Tìm x. Tính chia 1 1 12,5 hết trong C4 C6 tập hợp các số nguyên. Tìm n để một biểu
- thức nguyên. Tam giác 1 đều, hình C10 vuông, lục giác đều Hình chữ 1 1 1 nhật, hình C9 C5b C5a thoi, hình Các hình bình hành, phẳng hình thang trong cân. Tính thực tiễn diện tích các hình. 17,5 2,5 Chu vi và diện tích các hình tứ 3 giác đã học Tính đối Hình có 1 xứng trục đối C11 2,5 của hình xứng 4 phẳng Hình có 1 trong thế tâm đối C12 2,5 giới tự xứng nhiên TỔNG 8 3 4 4 2 1 22 TỈ LỆ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% 40% 30% 10% TỈ LỆ CHUNG 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI
- MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – NĂM HỌC 2023 – 2024 Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ Số tự nhiên Nhận biết: 2 - Nhận biết (TN2,3) được thứ tự thực hiện các phép tính. 1 - Nhận biết (TL2b) dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Số tự nhiên và - Phép tính tập hợp các số lũy thừa với tự nhiên. số mũ tự Thứ tự trong tập nhiên hợp các số tự Thông hiểu: nhiên Các phép - Thực hiện tính với số tự được các nhiên. Dấu hiệu phép tính: chia hết cho cộng, trừ, 2,3,5,9. Phép nhân, chia tính luỹ thừa trong tập hợp với số mũ tự số tự nhiên. nhiên - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. Tính chia hết Nhận biết: 1
- trong - Nhận biết (TN5) tập hợp các số được quan hệ tự chia hết, khái 1 nhiên. Số niệm ước và (TL3b) nguyên tố bội. Ước chung và - Nhận biết bội chung được khái niệm số nguyên tố, hợp số. - Nhận biết 1 được dấu hiệu C4 chia hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không. - Thông hiểu - Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. - Xác định được ước chung, ước chung lớn nhất; xác định
- được UCLN, BCNN Vận dụng - Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) Số nguyên Số nguyên Nhận biết: 1 âm và tập - Nhận biết (TN1) hợp các số được số 3 nguyên. Thứ nguyên âm, tập (TL2a,1) 3 tự trong tập hợp các số (TN6,7,8) hợp các số nguyên. 1 nguyên. Các - Nhận biết (TL3a) phép tính với được số đối số nguyên. của một số Tìm x. nguyên. Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong một số bài toán thực tiễn. Thông hiểu: - Biểu diễn được số nguyên trên trục số. So sánh được hai
- số nguyên cho trước - Biết thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên. Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...). Tính chia hết Nhận biết: 1 1 trong tập hợp - Nhận biết (TN4) (TL6) các số nguyên được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội trong tập hợp các số nguyên. - Nhận biết được phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- Vận dụng cao: - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính về số nguyên. HÌNH HỌC PHẲNG Các hình phẳng Tam giác đều, Nhận biết: 1 trong thực tiễn hình vuông, lục - Nhận biết được (TN10) giác đều tính chất của hình lục giác 3 đều. 4 Hình chữ nhật, Nhận biết: 1 hình thoi, hình - Nhận biết (TN9) bình hành, hình được tính chất 1 thang cân. Tính của các Hình (TL5b) diện tích các chữ nhật, hình 1 hình. thoi, hình bình (TL5a) hành, hình thang cân. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành,
- hình thang cân. Vận dung: Vận dụng các công thức tính chu vi và diện tích của các hình đã cho một cách hợp lí để giải quyết các bài toán trong thực tiễn Tính đối Nhận biết: 1 xứng - Nhận biết (TN11) của hình được trục đối phẳng xứng của một trong thế giới hình phẳng. tự nhiên - Nhận biết Hình có trục đối được những xứng hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh). Hình có tâm đối Nhận biết: 1 xứng - Nhận biết (TN12) được tâm đối xứng của một hình phẳng. - Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát
- trên hình ảnh ). Tổng 11 8 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Tiên Cảnh, ngày 15 tháng 12 năm 2023 DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Văn Chính Huỳnh Thị Mỹ Hạnh
- A. TRƯỜNG THCS LÊ THỊ HỒNG GẤM B. Họ và tên: …………… D. BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 ………….. E. MÔN: TOÁN – LỚP: 6 …Lớp: 6/… F. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) C. Ngày kiểm tra: …………… …………… …… G. ĐIỂM: H. NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. J. K. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) L. Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: M. Câu 1: Số đối của -12 là N. O. B. -12 . P. C. 12. Q. A. 0. D. 120. R. Câu 2: Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là S. A. → → ( ). T. B. ( ) → → . U. C. → ()→ . V. D. → → ( ). W. Câu 3: Số nào sau đây vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5? X. A. 135. Y. B. 323. Z. C. 250. AA. D. 200 AB. Câu 4: Trong tập hợp số nguyên , tập hợp các ước của 11 là AC. AD. AE. AF. A. {1; -1}. B. {11; -11}. C. { 1; 11}. D. {-1; 1; 11; -11}. AG. Câu 5: Tập hợp nào sau đây chứa các phần tử là hợp số? AH. A. {2; 9; 12; 15}. AI. B. {0; 10; 100}. AJ. C. {11; 22; 33; 44}. AK. D. {4; 35; 201}.
- AL. Câu 6: Kết quả của phép tính 15.(-4) là AM. AN. AO. AP. A. 60. B. 11. C. -60. D. -19. • Câu 7: Khẳng định nào dưới đây là sai? AQ. AR. AS. AT. A. . B. . C. . D. . là AU. Câu 8: Kết quả phép tính 14 + (-34) AV. AW. AX. AY. A. -20. B. 20. C. 48. D. - 48. AZ. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau. BA. B. Trong hình thoi, các góc đối không bằng nhau. C. Hai góc kề một đáy của hình thang cân bằng nhau. D. Trong hình chữ nhật, hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. • Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? Trong hình lục giác đều BB. A. Các góc bằng nhau và bằng 90°. BC. B. Các góc bằng nhau và bằng 120°. BD. C. Các góc bằng nhau và bằng 60°. BE. D. Đường chéo chính bằng đường chéo phụ. BF. Câu 11: Trong các hình sau đây, cặp hình nào có trục đối xứng? BG. Hình a BH. Hình b BI. Hình c BJ. BK. Hình d BL. A. Hình a và d. BM. B. Hình b và d. BN. C. Hình BO. D. Hình b và c. a và c. BP. Câu 12: Cho các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
- BQ. BR. BS. BT. BU. Hình 1 BV. Hình 2 BW. Hình 3 BX. Hì nh 4 BY. BZ. CA. CB. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. CC. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) CD. Bài 1: (1,5 điểm) Cho tập hợp CE. a) Liệt kê và tính tổng các phần tử của M. CF. b) Biểu diễn các phần tử của tập M trên cùng một tia số. CG. Bài 2: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) (-12) + (-38). b) 49.55 + 45.49. CH. Bài 3: (1 điểm) a) Tìm x, biết: x - 3 = 25 – 90. b) Tìm các số tự nhiên x, sao cho x B(9) và x < 90. CI. Bài 4: (1 điểm) Bạn Lan có một tấm bìa hình chữ nhật, kích thước 75cm và 105cm. Lan muốn cắt tấm bìa này thành các mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau sao cho tấm bìa được cắt vừa đủ không còn thừa mảnh nào. Em hãy giúp Lan tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cần cắt? CJ. Bài 5: (1,5 điểm) Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài là chiều rộng là Người ta xây lối đi xung quanh mảnh đất rộng phần đất còn lại để trồng hoa. CK. a) Tính diện tích phần đất còn lại để trồng hoa và diện tích để làm lối đi? CL. b) Dự tính mỗi mét vuông trồng được 5 cây hoa hồng, hỏi cần bao nhiêu cây để trồng hết phần đất còn lại đó? CM. Bài 6: (1 điểm) Tìm các giá trị nguyên của n để có giá trị là số nguyên. CN. BÀI LÀM CO. CP.
- CQ. CR. CS. CT. CU. CV. CW. CX. CY.
- CZ. DA. DB. DC. DD. DE. DF. DG. DH.
- DI. DJ. DK. DL. DM. DN. DO. DP. HƯỚNG DẪN CHẤM DQ. KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 DR. MÔN: TOÁN 6 DS. DT. I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) DU. Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. D DW. DX. DY. DZ. EA. EB. EC. ED. EE. EF. EG. EH. V 11
- C E EJ. EK. EL. EM. EN. EO. EP. EQ. ER. ES. ET. EU. I . Đ EV. II. TỰ LUẬN (7 điểm) E EX. Nội dung E W Y . . C Đ E a) HS viết đúng và đầy đủ các phần tử ghi 0,5 điểm, nếu viết sai hoặc thiếu F Z không ghi điểm G . FC. M = {-2;-1;0;1;2;3;4}. . FD. Tổng của các phần tử là: FA. B FE. (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = [(-2) + 2] + [(-1) + 1] + 3 + 4 F ài 1 FF. =7 H FB. (1 . , 5đ) F I . 0 F J . F K . 0
- b) Biểu diễn trên tia số. F N . 0 FM. FR. a) (-12) + (-38) = - (12 + 38) F FS. = - 50 T . F 0 O . F U F . P 0 . B FW. b) 49. 55 + 45.49 = 49.(55+45) F FX. = 49.100 Z F FY. = 4900 . Q 0 . ( G A . 0 G GD. a).x - 3 = 25 – 90 G B GE. x - 3 = -65 H . GF. x = - 65 + 3 . B GG. x = -62 G G I C . . 0 ( G
- 0 GL. b) Ta có: x B(9) ={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 56; 81; 90; G …} N GM. Vì: x < 90. Nên: x B(9) ={0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63; 56; . 81} 0 G O . 0 G GS. Gọi độ dài cạnh các mảnh của hình vuông là a (cm) ĐK: G P a N , a < 75 Z . . M M 0 GT. Theo đề bài ta có: 75 a và 105 a và a phải là số lớn G Q nhất H . GU. Nên a = ƯCLN(75,105) A B GV. 75 = 3.52 . GW. 105 = 3.5.7 0 G GX. ƯCLN (75,105) = 3.5 = 15 => a = 15 (thỏa mãn) R GY. Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông mà bạn Lan cần cắt là H . 15 cm. B ( . 0 H C . H D . 0
- H HH. Chiều H E dài phần đất còn lại để trồng hoa là: N . HI. Chiều rộng phần đất còn lại để trồng hoa là: . HJ. Diện 0 H tích phần đất còn lại để trồng hoa là: F HK. Diện H . tích mảnh đất hình chữ nhật là: O B HL. Diện . tích phần lối đi là: 0 H HM. Số cây hoa hồng cần trồng phần đất còn lại là: 24 . 5 = 120 (cây) G H . P ( . H Q . H R . 0 H S . 0 H T . 0
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn