
Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KHOA HỌC ỨNG DỤNG
-------------------------
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Vật lý 2
Mã môn học: PHYS131002
Đề số: 01. Đề thi có 2 trang.
Ngày thi: 16/12/2022 Thời gian: 90 phút.
Được phép sử dụng tài liệu một tờ giấy A4 chép tay.
Câu 1: (1,0 điểm)
Lưỡng cực điện là hệ gồm hai điện tích điểm có cùng độ lớn nhưng trái dấu. Thông lượng
điện trường qua một mặt kín bao quanh một lưỡng cực điện bằng bao nhiêu? Giải thích.
Câu 2: (1,0 điểm)
Nếu một hạt tích điện dương di chuyển dọc theo đường sức của điện trường thì thế năng của
hạt sẽ tăng, giảm hay vẫn giữ nguyên không đổi? Giải thích.
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho một thanh dài 𝑙 =10 𝑐𝑚 được đặt trong không khí, tích điện đều với mật độ điện dài
2×10−4 𝐶
𝑚. Tính điện trường 𝐸
tại một điểm M nằm trên đường kéo dài của thanh và cách
trung điểm của thanh một khoảng 𝑑 =35 𝑐𝑚.
Câu 4: (2,0 điểm)
Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện cường độ 𝐼 =8 𝐴, được uốn cong như hình
dưới và đặt trong không khí. Đoạn AB là một phần tư cung tròn tâm O, bán kính 𝑅=4 𝑐𝑚,
𝐵𝐶 =𝐶𝐷 =𝑅. Các đoạn 𝐴𝑥 và 𝐷𝑥 là hai nửa dòng điện thẳng rất dài có đường kéo dài qua
tâm O. Tính cảm ứng từ 𝐵
tại điểm O.
Câu 5: (2,0 điểm)
Một dây dẫn thẳng rất dài mang dòng điện biến thiên 𝐼=10∙𝑡−2
(𝐴), 𝑡 là thời gian tính theo giây (𝑠). Dây dẫn đặt song song với
cạnh 𝑏 của một khung dây hình chữ nhật, có hai cạnh 𝑎=10 𝑐𝑚
và 𝑏=1 𝑚, ở trong cùng mặt phẳng với khung dây như hình bên.
Cạnh khung dây gần dây dẫn nhất cách dây dẫn một khoảng 𝑑 =
1 𝑐𝑚. Xác định suất điện động cảm ứng và chiều dòng điện cảm
ứng trong khung dây tại thời điểm 𝑡=1 𝑠.
Câu 6: (2,0 điểm)
Một chùm ánh sáng trắng được rọi vuông góc với bản thuỷ tinh mỏng hai mặt song song,
dày 𝑡=0,4 𝜇𝑚 và chiết suất 𝑛=1,5. Hỏi trong phạm vi quang phổ thấy được của chùm
ánh sáng trắng (bước sóng từ 0,4 𝜇𝑚 đến 0,7 𝜇𝑚), những chùm tia phản chiếu có bước sóng
nào sẽ được tăng cường?
Cho biết: hằng số điện 𝜀𝑜=8,85×10−12 𝐶2
𝑁.𝑚2 ; hằng số Coulomb 𝑘𝑒=9×109𝑁.𝑚2
𝐶2; hằng
số từ 𝜇𝑜=4𝜋×10−7 𝐻
𝑚.

Trang 2
Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức)
Nội dung kiểm tra
[CĐR 1.1] Hiểu rõ các khái niệm, định luật liên quan đến điện trường
và từ trường cũng như lý thuyết về trường điện từ.
[CĐR 2.1] Vận dụng kiến thức về điện trường, từ trường để giải thích
các hiện tượng và giải bài tập có liên quan.
Câu 1, 2, 3, 4, 5
[CĐR 3.1] Hiểu rõ các hiện tượng, định luật về quang hình, quang
học sóng.
[CĐR 3.2] Vận dụng kiến thức về quang hình học và học sóng để giải
thích các hiện tượng và giải bài toán về quang hình học và quang học
sóng.
Câu 6
Ngày 09 tháng 12 năm 2022
Thông qua bộ môn

Trang 3
Đáp án và bảng điểm Vật lý 2
Thi ngày 16/12/2022
Câu
Lời giải
Điểm
1
- ∅e=0
- Áp dụng định lý Gauss cho điện trường:
∅e=∑qi
n
i=1
ε0=(q−q)
ε0=0
0,5đ
0,5đ
2
- 𝑈(𝑞>0) giảm
- Theo đề bài, (q>0) hướng theo chiều của 𝐸
. Mà, 𝐸
luôn hướng theo
chiều giảm các mặt đẳng thế (V) và 𝑈(𝑞 >0)=𝑞×𝑉. Nên, thế năng
của q giảm.
0,5đ
0,5đ
3
- Tính 𝑑𝐸
tại M: điểm đặt tại M, phương thuộc đường kéo dài của thanh
và chiều hướng ra xa thanh, độ lớn 𝑑𝐸=𝑘𝑒𝑑𝑞
𝑟2=𝑘𝑒𝜆𝑑𝑙
𝑟2.
- Tính 𝐸
tại M: 𝐸
=∫𝑑𝐸
(𝑇ℎ𝑎𝑛ℎ) có điểm đặt tại M, phương thuộc đường
kéo dài của thanh và chiều hướng ra xa thanh, độ lớn 𝐸 =∫𝑘𝑒𝜆𝑑𝑙
𝑟2
𝑑+𝑙
2
𝑑−𝑙
2=
𝑘𝑒𝜆(1
𝑑−𝑙
2−1
𝑑+𝑙
2).
- Thay: 𝑘𝑒=9×109, 𝜆=2×10−4, 𝑑−𝑙
2=35×10−2 −10
2×
10−2 =30×10−2, 𝑑+𝑙
2=35×10−2 +10
2×10−2 =40×10−2 , ta
được:
𝐸 =9×109∙2×10−4(1
30×10−2 −1
40×10−2)=1,5×106(𝑁
𝐶).
0,5đ
1,0đ
0,5đ
4
- 𝐵
𝑂=𝐵
𝑥𝐴 +𝐵
𝐴𝐵 +𝐵
𝐵𝐶 +𝐵
𝐶𝐷+𝐵
𝐷𝑦
- Tính 𝐵
𝑥𝐴,𝐵
𝐴𝐵,𝐵
𝐵𝐶,𝐵
𝐶𝐷,𝐵
𝐷𝑦
+ 𝐵
𝑥𝐴 =,𝐵
𝐷𝑦 =0
+ 𝐵
𝐴𝐵 có điểm đặt tại O, phương vuông góc mặt giấy, chiều hướng vào
trong, độ lớn 𝐵𝐴𝐵 =𝜇0
4𝜋 ∙𝐼
𝑅∙𝜋
2
+ 𝐵
𝐵𝐶 có điểm đặt tại O, phương vuông góc mặt giấy, chiều hướng vào
trong, độ lớn 𝐵𝐴𝐵 =𝜇0
4𝜋 ∙𝐼
𝑅∙(𝑐𝑜𝑠900−𝑐𝑜𝑠1350)
+ 𝐵
𝐶𝐷 có điểm đặt tại O, phương vuông góc mặt giấy, chiều hướng vào
trong, độ lớn 𝐵𝐴𝐵 =𝜇0
4𝜋 ∙𝐼
𝑅∙(𝑐𝑜𝑠45−𝑐𝑜𝑠900)
- 𝐵
𝑂 có điểm đặt tại O, phương vuông góc mặt giấy, chiều hướng vào
trong, độ lớn 𝐵𝑂=𝜇0
4𝜋 ∙𝐼
𝑅∙(𝜋
2−𝑐𝑜𝑠1350+𝑐𝑜𝑠450)=𝜇0
4𝜋 ∙𝐼
𝑅∙(𝜋
2+
√2)=4𝜋×10−7
4𝜋 ∙8
4×10−2 ∙(𝜋
2+√2)=5,96×10−5(𝑇)
0,5đ
1,0đ
0,5đ
5
- Tính ∅𝑚 tại thời điểm t:
+ 𝑑∅𝑚=𝐵
∙𝑑𝐴
=𝜇0
2𝜋 ∙𝐼
𝑥∙𝑑𝑥∙𝑏
+ ∅𝑚=∫𝑑∅𝑚
𝑘ℎ𝑢𝑛𝑔 =∫𝜇0
2𝜋
𝑑+𝑎
𝑑∙𝐼∙𝑏∙𝑑𝑥
𝑥=𝜇0
2𝜋 ∙𝑏∙𝑙𝑛𝑑+𝑎
𝑑∙10∙𝑡−2
0,5đ

Trang 4
- Tính 𝜀𝑐 tại thời điểm t:
+ 𝜀𝑐=− 𝑑
𝑑𝑡(∅𝑚)=𝜇0
𝜋∙𝑏∙𝑙𝑛𝑑+𝑎
𝑑∙10∙𝑡−3
- Tính 𝜀𝑐 tại thời điểm t=1s:
+ 𝜀𝑐=4𝜋×10−7
𝜋∙1∙𝑙𝑛1×10−2+10×10−2
1×10−2 ∙10∙(1)−3 =4∙𝑙𝑛(11)∙10−6 =
9,6(𝜇𝑉)
- Áp dụng quy tắc Lentz: ic có chiều cùng chiều kim đồng hồ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
6
- Hiệu quang lộ: ∆𝛿=2𝑛𝑡−𝜆
2
- Để thoả đề bài: {2𝑛𝑡−𝜆
2=𝑚𝜆
𝑚∈𝑍 {𝜆= 2𝑛𝑡
𝑚+1
2
𝑚∈𝑍
- Mà: 0,4𝜇𝑚≤𝜆≤0,7𝜇𝑚 0,4𝜇𝑚≤2𝑛𝑡
𝑚+1
2=2∙1,5∙0,4×10−6
𝑚+1
2≤0,7𝜇𝑚
{1,2≤𝜆≤2,5
𝑚∈𝑍 m=2.
- Vậy, 𝜆= 2𝑛𝑡
𝑚+1
2=2∙1,5∙0,4×10−6
2+1
2=0,48𝜇𝑚.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ