ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ……………………………………Lớp:……………SBD:……
Bài 1: (4 điểm)
Cho hàm s 3 2 2
1
1 1
3
= = - + - + +
y f(x) x mx (m m )x có đồ thị là (Cm)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đ th (C) tại điểm hoành độ là
nghiệm của phương trình y// = 0.
c. Xác định m để hàm f cực đại tại x = 1.
Bài 2: (3 điểm)
a. Giải phương trình:
- + =
x x
.
16 17 4 16 0
.
b. Giải bất phương trình:
+ £ +
log (x ) log (x x)
2 2
1.
Bài 3: (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a,
SA
^
(ABCD) và SA = a.
a. Tính th tích khối chóp S.ABCD.
b. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD. Tính bán kính mt cầu đó.
c. Tính diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
……………..Hết……………..
ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 12
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ……………………………………Lớp:……………SBD:…
Bài 1: (4 điểm)
Cho hàm s 3 2 2
1
1 1
3
= = - + - + +
y f(x) x mx (m m )x có đồ thị là (Cm)
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) khi m = 2.
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đ th (C) tại điểm hoành độ là
nghiệm của phương trình y// = 0.
c. Xác định m để hàm f cực đại tại x = 1.
Bài 2: (3 điểm)
a. Giải phương trình:
- + =
x x
.
16 17 4 16 0
.
b. Giải bất phương trình:
+ £ +
log (x ) log (x x)
2 2
1.
Bài 3: (3 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông tâm O cạnh a,
SA
^
(ABCD) và SA = a.
a. Tính thtích khi chóp S.ABCD.
b. Gọi I là trung điểm của SC. Chứng minh rằng: I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp S.ABCD.nh bán kính mt cầu đó.
c. Tính diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
……………..Hết……………..
Đáp án: MÔN TOÁN LỚP 12.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
------
Bài 1: 4 điểm
a. Khảo sát hàm số khi m = 2 2.đ
TXĐ: R
0.25đ
2
1
4 3 0
3
é
=
ê
= - + = Û ê
=
ë
/x
y x x x
0.50đ
BBT:
0.75đ
Đồ thị:
0.50đ
b. Vi
ết pttt của đồ thị (C) tại điểm có ho
ành đ
ộ l
à nghi
ệm của ph
ương tr
ình y
//
=0
1đ
Ta có: y
//
= 2x
↔ x = 2, y
/
(2) =
1
0.50đ
Tiếp điểm A(2; 4) 0.25đ
PTTT: = - - + Û = - +y (x ) y x
5 11
2
3 3
0.25đ
c. Tìm m để m f đạt cực đại tại x = 1. 1đ
= - + - +
/
y x mx m m
2 2
2 1
0.25đ
m f đạt cực đại tại x = 1 nên y
/
(1) = 0 ↔ m
2
m + 1 = 0 ↔ m = 1 v m = 2 0.25đ
m = 1: y
/
= ( x – 1 )
2
0, x
m = 2: theo câu a hàm f đ
ạt cực đại tại x = 1
0.50đ
Bài 2:
3 đi
ểm
a. Giải phương trình:
- + =
16 17.4 16 0
x x .
1.5 đ
Đặt: =
x
t
4
(t > 0)
Phương trình tr thành:
- + =
t .t
2
17 16 0
é=
ê
Ûê=
ë
t
t
1
16
0.7
é
é é
= = =
ê
ê ê
Û Þ Þ
ê
ê ê
= =
=
ê
ë ë
ë
x
x
t x
t x
2
1 4 1 0
16 2
4 4 0.7
x
y
/
y
1 3 +
0 0
+ +
+
3
7 1
x
y
3
7/3
O
1
1
b. Giải bất pơng trình:
+ £ +
log (x ) log (x x)
2
2 2
1. 1.5đ
ì+ >
ï
ï
Ûí
ï
+ £ +
ï
î
x
pt
x x x
2
1 0
1
0.7
ì> - ì
ï> -
ï
ï ï
Û Û Û ³
í í
ï ï £ - Ú ³
- ³ ï
î
ï
î
xxx
x x
x2
11
1
1 1
1 0 0.7
Bài 3: 3 điểm
a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 1 đ
Vì SA(ABCD) nên: =
S.ABCD ABCD
V S .SA
1
3
Mà: =
ABCD
S a
2
, SA = a
Suy ra: =
S.ABCD
a
V
3
3
0.5
0.25
0.25
b. Gi I là trung điểm của SC. Chứng minh rng I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD. Tính bán kính mặt cầu đó.
1.50 đ
Vì SA
(ABCD) nên
SAC vuông. Do đó: IS = IC = IA.
Chng minh SBC vuông IS = IC = IB
Chng minh SDC vuông IS = IC = ID
Vậy I cách đều 5 đỉnh của hình chóp nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
* Bán kính: R = IS = SC/2
= + = + + = Þ =
SC SA AC SA AB BC a SC a
2 2 2 2 2 2 2
3 3
Vậy: =
a
R
3
2
0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
c. Tính diện tích xung quanh mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. 0.5 đ
p p p
= = =
a
S r ( ) a
2 2 2
3
4 4 3
2
0.50
Chú ý: Ở mỗi phần, mỗi câu nếu hc sinh có cách gii khác đáp án nhưng đúng và chặt chẽ thì vẫn cho điểm
tối đa của phần hoặc câu đó.
A
D
B
C
S
I