
TRUỜNG ĐH SƯ PHẠM KY THUẬT TPHCM
KHOA Cơ KHÍ CHẾ TẠO MÁY
Bộ MÔN CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY
ĐỀ THI CUÓI I<Ỳ HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2022
Môn: DUNG SAI - KỸ THUẬT ĐO
Mã môn học: TOMT220225
Đề Số/Mã đề: 01 Đề thi có 6 trang.
Thời gian: 60 phút. Không được sử dụng tai liẹu.
Chữ ký giam thị 1 Chữ ký giam thi 2
CB chấm thi thứ nhất CB chấm thi thứ hai
Số câu đúng: Số câu đúng: Ho và t ê n :
...........................................................................
M ã số S V :..........................................................................
Số T T :
............
Phòng th i:
........................
Điem và chữ ký Điểm và chữ ký
PHIÉU TRẢ LỜI
Hướng dẫn: - Chọn câu trả lời đúng: Đánh dấu chéo X vào ô thích họp.
- Bỏ chọn, ỉdioanh tròn ® và đánh dấu chéo X vào ô mới.
- Chọn lại câu trả lời cũ, phải khoanh tròn câu vừa mới chọn ® và tô đen câu trả lời cũ •
TT ab c dTT abc d TT a b c d TT a b c d TT a b c d
111 21 31 41
2 12 22 32 42
3 13 23 33 43
414 24 34 44
5 15 25 35 45
616 26 36 46
7 17 27 37 47
818 28 38 48
9 19 29 39 49
10 20 30 40 50
Dựa vào bản vẽ lắp của hộp giảm tốc (trang 2), trả 101 các câu từ 1 đến 22
1 . Từ lắp ghép cho trên bản vẽ, khi thiết kếểng lót số 27, đường kính ngoài và trong của ống lót là:
a. (^(T0,019 và 中68部30. b. (ị)80.〇,〇19 và Ộ68+0-030. c. (Ị)80±0,015 và (|)68+0>03〇 r d. ộ80.〇,〇,9 và (ị)68.〇,〇3〇.
2. Nhám bề mặt ngoài (Ị>80 của ống lót so z7 có thể chọn là:
a. 1, 0 b. 0,0 8 』c.
3. Nhám bề mặt trong Ộ68 của ống lót số 27 có thể chọn là:
4. Với lắp ghép cho trên bản vẽ, đường kính lỗ của thân hộp giảm tốc (đề lap với ống lót sổ 27) là:
a. (ị)80土0,015• b. ộ80+0>030. c. ộ80_〇5〇3〇. d.
d _ RZ1 Ợ
V .
d _ RZ1 Ợ
5, Sai lệch vị trí giữa đường kỉnh ngoài và đường kính trong của ống lót số 27 phải là:
a. Độ đối xứng. b. Độ song song. c. Độ giao nhau. d. Độ đông tâm.
6, Chọn lắp ghép giữa lỗ bánh răng côn nhỏ số 28 với trục I số 32 như sau:
a. Ộ36 H7
"kó b. Ộ36 K7 F7
c. (ị)3o ——
h6
7. Với lắp ghép đã chọn trong câu 6, lỗ bánh răng côn nhỏ là:
a. (ị)36士 0,012. b. Ộ36_0,025• c. Ộ36
•+0,025
8. Nhám bề mặt lỗ bánh rănọ côn nhỏ có thể chọn là:
a_ 0,ン. b. _ ■ c.
V
d. <ị)36 — .
d.
d.
9. Với lắp ghép đã chọn trong câu 6, đường kính ngoài của trục I tại vị trí lắp bánh răng côn nhỏ là:
a. <1)36 ^ 2- b. Ộ36
Số hiệu: BM1/QT-PĐT-RĐTV/00
•+0,016 c. Ộ36士0,008•
Trang 1-Mã đ ề :1
d. Ộ36+0,050
+0:025 •
15-1

sốhiệu : BMl/QT-PĐT-RĐTV/OO Trang 2- Mã đ ề:1 15-1

7
10. Nhám bề mặt của trục I tại vị trí lắp bánh răng côn nhỏ có thể chọn là:
1 1 . Nhám các bề mặt còn lại không lắp ghép của trục I có thê chọn là:
a. ツ b.
RzV
c.
V
, d.
12. Lắp ghép bề rộng then với rãnh then trên trục I (trong tiết diện A~A) có thể chọn là:
a. 10P9/h9. b .1 0 J s9/h9. ' c.lốH 9/p9. d.
Rz80
10P7/h6.
13. Lắp ghép bề rộng then với rãnh then trên lỗ bánh răng côn nhỏ (trong tiết diện A-A) có thể chọn là:
a.10P9/h9. b.10P7/h6. c. 10H9/p9.
14. Nhám hai ồe mặt bèn của ranh then trên trục I có thế chọn là:
Rz50 / o,5
a. 1 ケb. c.
1^. Các ồ lăn dung trong hộp giam tốc là loại:
a. Ổ bi đõ chặn. b. 0 bi đỡ một dãy. c. ổ bi chặn.
16. Kỷ hiệu hai ổ lăn so 34 lắp trên trục I của hộp giảm tốc là:
a. 7308. b. 6308. c. 7240.
d .1 0 Js9/h9.
d. Rz16
d. ô aua côn.
d. 6240.
1 /. Cấp chính xác của ổ lăn lap trên trục I của họp giam tốc là:
a. Cấp 3. b. Cấp 6. c. cấp 0. d. cấp 7.
18. ha i 0 lăn lắp trên trục I của nọp giam tốc có khả nang chịu tác dụng của:
a. Lực hướng tâm vuông góc với aương tâm ổ. c. Lực hướng tâm và một phan lực dọc ừục.
b. Lực dọc trục và một phần lực hướng tâm. d. Lực dọc ừục theo đường tâm 0.
19. Dạng tăi của các vòng lăn của ồ lăn trên trục I:
a. Vòng ngoai có dạng tài chu kỳ, vòng trong có dạng tải cục bộ.
b. Vòng ngoai có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tai chu kỳ.
c. Vòng ngoai có dạng tải cục bộ, vòng trong có dạng tai dao động.
d. Vòng ngoai có dạng tài dao động, vòng trong có dạng tải cục bọ.
20. Kỷ hiệu hai ằ lăn số 26 lắp trên trục II của hộp giảm tốc là:
a. 7240. b. 6308. * c. 7312. d 6212.
2 1 . Ghi kỷ mẹu lap g/tep giữa vòng trong của ổ lan số 26 và trục II của hộp giảm tốc trên bản vẽ lắp.
a ộ60H7/k6. b. (|)60k6. c. Ộ60H7. d. ộ60K7/h6.
22. Ghi kỷ hiệu lap gnep giữa vòng ngoai của 0 lăn số 26 và vỏ của hộp giam tốc trên oan vẽ lap.
a. ộllOH7/k6. b. Ộ110H7. c. Ộ110k6. d. ộllOK7/h6.
23. Các cấp ctunh xác từ 01 s-4 của kích thươc được dùng cho:
a. Các kích thước lăp ghép của các máy móc thông dụng.
b. Các kích thước knong lắp ghép trong các máy móc thông dụng.
c. Các kích thước lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiem tra.
d. Các kích thước không lắp ghép của dụng cụ đo và dụng cụ kiem tra.
24. Dấu hiệu dùng để biểu thị cho sai lệch hình dạng hoặc vị trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước. c. Sai lệch hình dạng của profin cho trước.
b. Độ giao nhau giữa các đường tâm. d. Độ đảo hưóng tâm toàn phần.
25. Biết sai lệch cơ bản của trục là íf dung sai trục là Td. Sai lệch không cơ bản còn lại là:
a. Sai lệch trên và được tính es = Td + ei. c. Sai lệch dưới và được tính ei = Td + es.
b. Sai lệch dưới và được tính ei = es - Td. d. Sai lệch trên và được tính es = Td - ei.
26. Cho hai lắp ghép (Ị>42S7/h6 và ệ63H7/s6:
a. Sai lệch giới hạn trên của lô trong nailăp ghep đỏ băng nhau.
b. Sai lệch giới hạn dưới của trục trong hai lắp ghép đó băng nhau.
c. Sai lẹch giới hạn ữên của lô trong lăp ghép thứ 1 bằng sai lệch giới hạn dưới của trục ữong lắp ghép thứ 2.
đ. Tất cả đều sai.
27. Lãp ghép trung gian dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc). c. Dãy các sai lệch cơ bản từ J〇) -> N(n).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h). d. Tât cả đêu sai.
28. Trong các lắp ghép sau, lắp ghép nào là lắp ghép có độ dôi trong hệ thống trục:
a. (|)42H7/e8. b. ộ50T7/h6. c. ộ80H7/u6. d. (ị)36K7/h6.
Số hiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 Trang 3- Mã đề:1 15-1

29. Trong một hộp tốc độ, lắp ghép bánh răng di trượt lên trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. d-6x32x38H7/g6x6F8/f7. ' c.' D-6x32x38H7/f6x6F8/f7.
b. D-6x32x38H7/n6x6F8/js7. d. d-6x32H7/n6x38x6F8/js7.
30. Cho mối ghép then hoa có D = Ộ54mm, d = Ộ46mm9 b = 9mm, z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là H8 và j s7. Ghi kỷ hiệu trên bản vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. d-8x46x54x9js7. b. d-8x46x54x9H8. c. b-8x46x54x9js7. d. b-8x46x54x9H8.
3 1 .Cho chi tiết như hình vẽ:
a. Neu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,016.
b. Nếu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax? dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,02.
c. Neu lỗ đang khảo sát đạt giá trị lớn nhất Dmax, dung sai độ
vuông góc của nó so vói bề mặt A là 0,036.
d. Neu lỗ đang khảo sát đạt giá ừị nhỏ nhất Dmin, dung sai độ
vuông góc của nó so với bề mặt A là 0,036.
¢50
Từ câu 32 -> Jỡ: Trình tự gia công chi tiết là :
• Gia công thô di = ộ8〇,3 ±0,05
• Gia công lỗ D = (j)24+〇5°3.
• Gia công mặt phẳng A.
• Gia công tinh d2 = Ộ80-0 02
Xác định kích thước công nghệ L] để gia công mặt A
sao cho sau khi gia công xong chi tiết đạt L = 63土0,1
32. Lập chuỗi kích thước để tỉnh Lỵ như hình vẽ, trong đó khâu khép kín là:
2
LLi
a. Khâu L. b. Khâu ệ c. Khâu 2d. Khâu Lị.
33. Tinh cnat của các khâu tnanh pnan trong chuoi kích thước trên là:
a. Khâu tăng L, — ; khâu giảm —
b. Khâu tăng L, L i; khâu giảm dっ
d. d,
c. Khâu tăng — ? L i; khâu giảm — ,
d. Khâu tăng — ; khâu giảm Lị, —
34. Dung sai khâu L! là:
a. 0,26 mm.
35. Kích thước khâu Lj là:
a. 63,15+0'16mm.
b. 0,14 mm.
b. 63,15 40,075
-0,065 mm.
c. 0,06 mm.
c. 63,15±0,13 mm.
d. 0,16 mm.
d. 63,1 5 = mm_
36. Lap ghép cho mối ghép giữa tay quay với trục và truy en moment xoan bằng then có thể chọn:
a. H7
g6 b. F7
h6 c. H7
k6 d. H7
ró-
37. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D trong lắp ghép then hoa D-10 X72 X82
dạng sau:
' Td của ló
then hoa r D của trục
then hoa
Td của trục
H7 V11F8 ,
f - 6 X 12ỉ ầ CÓ
1
Td của lỗ
then hoa
r D của trục
then hoa
d) 1
sốhiệu : BM1/QT-PĐT-RĐTV/00 Trang 4- Mã đ ề:1 15-1

38. Xác định các khâu tăng trong chuỗi kích thước sau:
ã. A2,A3.
b. A],八2.
c. A3, A4.
d. A], A4, A2.
39. Trong các lắp ghép trung gian sau, chọn lắp ghép sao cho xác suất xuàt hiện độ aoi trong lắp ghép là
V0 3 A,
V
nnieu n/taí (kni lắp một cách ngau nhiên lỗ VƠI trục trong loạt): H8 M7 H7 Js7 H7 K7 H7
k7 ’ h6 ’ j s6 ’ h6 ’ n6 ’ h6 ’ m6
H8 k M7
ẵ. — . b .
k7 h6 d. H7
n6
40. Phương p/tap định tâm của moi ghép then hoa trong các sơ đồ dưới đây lần lượt là:
a. Định tâm theo D, theo b và theo d. c. Định tâm theo b, theo d và theo D.
b. Định tâm theo d, theo b và theo D. d. Định tâm theo D, theo d và theo b.
44. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài l,5m, độ nghiêng của mặt phăng làm cho bọt khỉ của ống thủy tinh
lêclt đi 5 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trị vạch chia c = 0,15mm/m (tức 307vạch), tìm sai lệch về góc và
lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mạt trở về vị trí nằm ngang.
a . • a = 1 ’30” vàh = l ,125mm. c. a = 2’30"vàh = 0,875mm.
b. a = l ,30,, vàh = 0,875mm. d. a = 2’30"vàh= l,125mm.
45. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ với kích thước 05
〇
~^o^ 2, có thể dùng:
a. Calíp nút có ký hiệu O50P7. c. Calíp hàm có ký hiệu O50P7.
b. Calíp hàm có ký hiệu O50G7. d. Calíp nút có ký hiệu O50G7.
46. Sử dụng calíp ren để đo kiểm chi tiết ren ngoài là phương pháp:
a. Đo chủ động. b. Đo tổng họp. c. Đo yếu tố. d. Đo tuyệt đối.
47. Dung cụ đo có thê dùnẹ cho phương pháp đo so sánh là:
a. Đông hồ so, đồng ho đo ừong. c. Thước cặp, panme.
b. Thươc đo góc có thước phụ, Nivô. d. Tất cả các dụng cụ trên.
Số hiệu : BMl/QT-PĐT-RĐTV/OO Trang 5- Mã đề:1 15-1